Bài 16. Định dạng văn bản
Chia sẻ bởi Cong Thu Giang |
Ngày 02/05/2019 |
134
Chia sẻ tài liệu: Bài 16. Định dạng văn bản thuộc Tin học 6
Nội dung tài liệu:
Kiểm tra bài cũ
Nối nút lệnh tương ứng với tên của nó ở và điền công dụng nút lệnh cho đúng
Print
Paste
Cut
Undo
Open
New
Redo
Copy
Save
Nút lệnh
Tên
Công dụng nút lệnh
In nd văn bản ra giấy
Lưu
Mở file đã có
Sao văn bản
Dán
Cắt
Tạo file mới
Hủy bỏ thao tác vừa thực hiện
Khôi phục thao tác vừa thực hiện
Làm lại
1
2
3
4
5
6
7
8
9
Quan sát hai đoạn văn sau đây
Bài của Nam
Bài 16. Định dạng văn bản
Định dạng văn bản
Định dạng văn bản: là thay đổi kiểu dáng, vị trí của các ký tự (con chữ, số, kí hiệu), các đoạn văn bản và các đối tượng khác trên trang.
Mục đích: Để văn bản dễ đọc, trang văn bản có bố cục đẹp và người đọc dễ ghi nhớ các nội dung cần thiết.
Có 2 loại định dạng văn bản:
Định dạng kí tự
Định dạng đoạn văn bản
Định dạng ký tự
Sử dụng các nút lệnh
Sử dụng hộp thoại Font
Bài của Bình
Bài 16. Định dạng văn bản
Định dạng văn bản:
Định dạng văn bản: là thay đổi kiểu dáng, vị trí của các ký tự (con chữ, số, kí hiệu), các đoạn văn bản và các đối tượng khác trên trang.
Mục đích: Để văn bản dễ đọc, trang văn bản có bố cục đẹp và người đọc dễ ghi nhớ các nội dung cần thiết.
Có 2 loại định dạng văn bản:
Định dạng kí tự
Định dạng đoạn văn bản
Định dạng ký tự:
Sử dụng các nút lệnh
Sử dụng hộp thoại Font
Quan sát hai đoạn văn sau đây
H·y nhËn xÐt c¸ch tr×nh bµy, kÝ tù, ch÷ viÕt ë hai lo¹i v¨n b¶n cã g× kh¸c nhau ?
Đoạn 1: dùng một kiểu chữ, không có gì làm điểm nhấn trong đoạn văn
Đoạn 2: bố cục đẹp, nhiều loại chữ, màu chữ và ngýời đọc dễ ghi nhớ các nội dung cần thiết
Tiết 10:
ĐịNH DạNG VĂN BảN
1. Định dạng văn bản
Định dạng văn bản là thay đổi kiểu dáng, vị trí của các kí tự (con chữ, số, kí hiệu), các đoạn văn bản và các đối týợng khác trên trang.
a. Định nghĩa
b. Môc ®Ých
+ dễ đọc
+ bố cục đẹp
+ dễ ghi nhớ nội dung cần thiết
c. Phân loại
Có hai loại định dạng văn bản
+ Định dạng kí tự
+ Định dạng đoạn văn bản
- Phông chữ (Font)
Cỡ chữ (Font Size)
Màu sắc (Color)
Kiểu chữ (Font Style)
Thủ đô
Thủ đô
Thủ đô
Thủ đô
Thủ đô
Thủ đô
Thủ đô
Thủ đô
Thủ đô
Thủ đô Thủ đô Thủ đô
2. §Þnh d¹ng kÝ tù
* §Þnh nghÜa
§Þnh d¹ng kÝ tù lµ thay ®æi d¸ng vÎ cña mét hay mét nhãm kÝ tù.
* TÝnh chÊt
Hoạt động nhóm
Câu 1: Muốn cho kí tự hay nhóm ký tự đó sau khi định dạng có kết quả đúng nhý ý định thì em làm thế nào?
Câu2: Nếu không chọn trýớc phần văn bản cần đinh dang thì ký tự đýợc đánh trýớc đó có
thay đổi không?
Câu 3: Nếu trên thanh công cụ không có các nút lênh để định dạng ký tự, em sẽ làm thế nào
để các nút lệnh này xuất hiện?
a. Sử dụng các nút lệnh
- B1: Chọn phần văn bản cần định dạng.
- B2: Nháy chuột vào nút lệnh mà ta cân định dạng trên thanh công cụ Formatting
+ Nh¸y nót ë bªn ph¶I hép Font ®Ó chän ph«ng
+ Nh¸y nót ë bªn ph¶I hép Size ®Ó chän cì ch÷
+ Nh¸y nót ch÷ nghiªng, ch÷ nghiªng, ch÷ g¹ch ch©n
+
Nháy nút ở bên phảI hộp Font color để chọn màu chữ
Đổi font chữ
Đổi cỡ chữ
Chú ý:
- Nếu không chọn trước phần văn bản cần đinh dang thì thao tác định dạng sẽ được áp dụng cho các ký tự sẽ gõ vào sau đó.
- Nếu thanh công cụ định dạng chưa hiển thị trên màn hình, chọn ViewToolbarsFormatting.
Bài tập: Hãy chú thích vào các ô từ 1 đến 6 ?
2
4
6
5
3
Cơ chữ
Chữ đậm
Chữ nghiêng
Chữ gạch chân
Chọn màu chữ
Phông chữ
1
Bài tập: Hãy chú thích vào các ô từ 1 đến 6 ?
B. Sử dụng hộp thoại Font
Thảo luận nhóm
Câu 1: Các býớc định dạng văn bản bằng hộp thoại Font?
Câu 2: Hãy chú thích các ô từ 1 đến 4 vào hình sau
Câu 3: Trên hộp thoại Font có các lựa chọn định dạng kí tự týõng đýõng với các nút lệnh trên thanh công cụ định dạng không?
B1: Chọn văn bản cần định dạng
B2: Format/ Font/ xuất hiện hộp thoại Font
Chọn Font.Lựa chọn định dạng kí tự tương đương.
Chọn nút OK.
Bi t?p c?ng c?
Nối nút lệnh tương ứng với tên của nó ở và điền công dụng nút lệnh cho đúng
Paste
Cut
Undo
Open
New
Redo
Copy
Save
Nút lệnh
Tên
Công dụng nút lệnh
In nd văn bản ra giấy
Lưu
Mở file đã có
Sao văn bản
Dán
Cắt
Tạo file mới
Hủy bỏ thao tác vừa thực hiện
Khôi phục thao tác vừa thực hiện
Làm lại
1
2
3
4
5
6
7
8
9
Quan sát hai đoạn văn sau đây
Bài của Nam
Bài 16. Định dạng văn bản
Định dạng văn bản
Định dạng văn bản: là thay đổi kiểu dáng, vị trí của các ký tự (con chữ, số, kí hiệu), các đoạn văn bản và các đối tượng khác trên trang.
Mục đích: Để văn bản dễ đọc, trang văn bản có bố cục đẹp và người đọc dễ ghi nhớ các nội dung cần thiết.
Có 2 loại định dạng văn bản:
Định dạng kí tự
Định dạng đoạn văn bản
Định dạng ký tự
Sử dụng các nút lệnh
Sử dụng hộp thoại Font
Bài của Bình
Bài 16. Định dạng văn bản
Định dạng văn bản:
Định dạng văn bản: là thay đổi kiểu dáng, vị trí của các ký tự (con chữ, số, kí hiệu), các đoạn văn bản và các đối tượng khác trên trang.
Mục đích: Để văn bản dễ đọc, trang văn bản có bố cục đẹp và người đọc dễ ghi nhớ các nội dung cần thiết.
Có 2 loại định dạng văn bản:
Định dạng kí tự
Định dạng đoạn văn bản
Định dạng ký tự:
Sử dụng các nút lệnh
Sử dụng hộp thoại Font
Quan sát hai đoạn văn sau đây
H·y nhËn xÐt c¸ch tr×nh bµy, kÝ tù, ch÷ viÕt ë hai lo¹i v¨n b¶n cã g× kh¸c nhau ?
Đoạn 1: dùng một kiểu chữ, không có gì làm điểm nhấn trong đoạn văn
Đoạn 2: bố cục đẹp, nhiều loại chữ, màu chữ và ngýời đọc dễ ghi nhớ các nội dung cần thiết
Tiết 10:
ĐịNH DạNG VĂN BảN
1. Định dạng văn bản
Định dạng văn bản là thay đổi kiểu dáng, vị trí của các kí tự (con chữ, số, kí hiệu), các đoạn văn bản và các đối týợng khác trên trang.
a. Định nghĩa
b. Môc ®Ých
+ dễ đọc
+ bố cục đẹp
+ dễ ghi nhớ nội dung cần thiết
c. Phân loại
Có hai loại định dạng văn bản
+ Định dạng kí tự
+ Định dạng đoạn văn bản
- Phông chữ (Font)
Cỡ chữ (Font Size)
Màu sắc (Color)
Kiểu chữ (Font Style)
Thủ đô
Thủ đô
Thủ đô
Thủ đô
Thủ đô
Thủ đô
Thủ đô
Thủ đô
Thủ đô
Thủ đô Thủ đô Thủ đô
2. §Þnh d¹ng kÝ tù
* §Þnh nghÜa
§Þnh d¹ng kÝ tù lµ thay ®æi d¸ng vÎ cña mét hay mét nhãm kÝ tù.
* TÝnh chÊt
Hoạt động nhóm
Câu 1: Muốn cho kí tự hay nhóm ký tự đó sau khi định dạng có kết quả đúng nhý ý định thì em làm thế nào?
Câu2: Nếu không chọn trýớc phần văn bản cần đinh dang thì ký tự đýợc đánh trýớc đó có
thay đổi không?
Câu 3: Nếu trên thanh công cụ không có các nút lênh để định dạng ký tự, em sẽ làm thế nào
để các nút lệnh này xuất hiện?
a. Sử dụng các nút lệnh
- B1: Chọn phần văn bản cần định dạng.
- B2: Nháy chuột vào nút lệnh mà ta cân định dạng trên thanh công cụ Formatting
+ Nh¸y nót ë bªn ph¶I hép Font ®Ó chän ph«ng
+ Nh¸y nót ë bªn ph¶I hép Size ®Ó chän cì ch÷
+ Nh¸y nót ch÷ nghiªng, ch÷ nghiªng, ch÷ g¹ch ch©n
+
Nháy nút ở bên phảI hộp Font color để chọn màu chữ
Đổi font chữ
Đổi cỡ chữ
Chú ý:
- Nếu không chọn trước phần văn bản cần đinh dang thì thao tác định dạng sẽ được áp dụng cho các ký tự sẽ gõ vào sau đó.
- Nếu thanh công cụ định dạng chưa hiển thị trên màn hình, chọn ViewToolbarsFormatting.
Bài tập: Hãy chú thích vào các ô từ 1 đến 6 ?
2
4
6
5
3
Cơ chữ
Chữ đậm
Chữ nghiêng
Chữ gạch chân
Chọn màu chữ
Phông chữ
1
Bài tập: Hãy chú thích vào các ô từ 1 đến 6 ?
B. Sử dụng hộp thoại Font
Thảo luận nhóm
Câu 1: Các býớc định dạng văn bản bằng hộp thoại Font?
Câu 2: Hãy chú thích các ô từ 1 đến 4 vào hình sau
Câu 3: Trên hộp thoại Font có các lựa chọn định dạng kí tự týõng đýõng với các nút lệnh trên thanh công cụ định dạng không?
B1: Chọn văn bản cần định dạng
B2: Format/ Font/ xuất hiện hộp thoại Font
Chọn Font.Lựa chọn định dạng kí tự tương đương.
Chọn nút OK.
Bi t?p c?ng c?
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Cong Thu Giang
Dung lượng: |
Lượt tài: 15
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)