Bài 16. Định dạng văn bản

Chia sẻ bởi Trần Thị Thúy Nga | Ngày 02/05/2019 | 49

Chia sẻ tài liệu: Bài 16. Định dạng văn bản thuộc Tin học 6

Nội dung tài liệu:

Biển đẹp
Một buổi chiều lạnh, nắng tắt sớm. Những đảo xa lam nhạt pha màu trắng sữa. Không có gió mà sóng vẫn vỗ đều đều, rì rầm. Nước biển dâng đầy, quánh đặc một màu trắng bạc, lấm tấm như bột phấn trên da quả nhót.
Thế đấy, biển luôn thay đổi màu tùy theo sắc mây trời. Trời xanh thắm, biển cũng thắm xanh, như dâng lên cao, chắc nịch. Trời rải mây trắng nhạt, biển mơ màng dịu hơi sương. Trời âm u mây mưa, biển xám xịt nặng nề. Trời ầm ầm, biển đục ngầu, giận dữ.Như một con người biết buồn vui, biển lúc tẻ nhạt, lạnh lùng, lúc sôi nổi, hả hê, lúc đăm chiêu gắt gỏng.
Chiều nắng tàn, mát dịu. Biển trong veo màu mảnh trai. Đảo xa tím pha hồng. Những con sóng nhè nhẹ liếm trên bãi cát, bọt sóng màu bưởi đào.

Biển đẹp
Một buổi chiều lạnh, nắng tắt sớm. Những đảo xa lam nhạt pha màu trắng sữa. Không có gió mà sóng vẫn vỗ đều đều, rì rầm. Nước biển dâng đầy, quánh đặc một màu trắng bạc, lấm tấm như bột phấn trên da quả nhót.
Thế đấy, biển luôn thay đổi màu tùy theo sắc mây trời. Trời xanh thắm, biển cũng thắm xanh, như dâng lên cao, chắc nịch. Trời rải mây trắng nhạt, biển mơ màng dịu hơI sương. Trời âm u mây mưa, biển xám xịt nặng nề. Trời ầm ầm, biển đục ngầu, giận dữ.Như một con người biết buồn vui, biển lúc tẻ nhạt, lạnh lùng, lúc sôi nổi, hả hê, lúc đăm chiêu gắt gỏng.
Chiều nắng tàn, mát dịu. Biển trong veo màu mảnh trai. Đảo xa tím pha hồng. Những con sóng nhè nhẹ liếm trên bãi cát, bọt sóng màu bưởi đào.
Quan sát và so sánh sự khác nhau giữa
văn bản 1 và văn bản 2?
Văn bản 1
Văn bản 1
1. Định dạng văn bản
2. Định dạng kí tự
a) Sử dụng các nút lệnh
b) Sử dụng hộp thoại Font
3. Củng cố
Nội dung
Định dạng văn bản là thay đổi kiểu dáng, vị trí của các kí tự,
các đoạn văn b�n và các đối tượng khác trên trang.
1. Định dạng văn bản:
Định dạng văn bản giúp dễ đọc, trang v�n b�n có bố cục đẹp và dễ ghi nhớ những nội dung cần thiết.
Thế nào là định dạng văn bản?
định dạng văn bản nhằm mục đích gì?
Định dạng văn bản gồm hai loại: định dạng kí tự và định dạng đoạn văn bản
Bài 16. ĐỊNH DẠNG VĂN BẢN
Có mấy loại định dạng văn bản?
Bài 16. ĐỊNH DẠNG VĂN BẢN
NỘI DUNG
1. Đinh dạng văn bản
2. Đinh dạng kí tự
a) Sử dụng các nút lệnh
b) Sử dụng hộp thoại Font
3. Củng cố
2. Định dạng kí tự
* Định dạng kí tự là thay đổi dáng vẻ của một hay một nhóm kí tự.
Phông chữ: Thủ đô THỦ ĐÔ Thủ đô
Cỡ chữ: Thủ đô Thủ đô Thủ đô
- Kiểu chữ: Thủ đô Thủ đô Thủ đô thủ đô
Màu sắc: Thủ đô Thủ đô Thủ đô
* Các tính chất phổ biến gồm:
Định dạng kí tự là gì? Định dạng kí tự là thay đổi những tính chất nào của kí tự?

Trăng ơi
Trăng ơi từ đâu đến?
Hay từ cánh rừng xa
Trăng hồng như quả chín
Lơ lửng lên trước nhà
Trăng ơi từ đâu đến?
Hay biển xanh diệu kì
Trăng tròn như mắt cá
Chẳng bao giờ chớp mi
Trăng ơi từ đâu đến?
Hay từ một sân chơi
Trăng bay như quả bóng
Bạn nào đá lên trời
(Theo Trần Đăng Khoa)

Trăng ơi
Trăng ơi từ đâu đến?
Hay từ cánh rừng xa
Trăng hồng như quả chín
Lơ lửng lên trước nhà
Trăng ơi từ đâu đến?
Hay biển xanh diệu kì
Trăng tròn như mắt cá
Chẳng bao giờ chớp mi
Trăng ơi từ đâu đến?
Hay từ một sân chơi
Trăng bay như quả bóng
Bạn nào đá lên trời
(Theo Trần Đăng Khoa)
Đã định dạng kí tự
Chưa định dạng
Quan sát hai văn bản trên em hãy cho biết văn bản hai đã thay đổi những tính chất nào của kí tự so với văn bản một ?
Bài 16. ĐỊNH DẠNG VĂN BẢN
NỘI DUNG
1. Đinh dạng văn bản
2. Đinh dạng kí tự
a) Sử dụng các nút lệnh
b) Sử dụng hộp thoại Font
3. Củng cố
2. Định dạng kí tự
a) Sử dụng các nút lệnh
b) Sử dụng hộp thoại Font
Có mấy cách định dạng kí tự? Đó là những cách nào?
Có 2 cách định dạng kí tự:
Bài 16. ĐỊNH DẠNG VĂN BẢN
NỘI DUNG
1. Đinh dạng văn bản
2. Đinh dạng kí tự
a) Sử dụng các nút lệnh
b) Sử dụng hộp thoại Font
3. Củng cố
2. Định dạng kí tự
a) Sử dụng các nút lệnh:
Để định dạng kí tự bằng cách sử dụng các nút lệnh em cần phải thực hiện những bước nào?
Để thực hiện định dạng kí tự, em làm theo hai bước:
B1. Chọn phần văn bản cần định dạng
B2. Sử dụng các nút lệnh trên thanh công cụ định dạng.
2. Định dạng kí tự
a) Sử dụng các nút lệnh:
Chọn phông chữ
Chọn cỡ chữ
Chữ đậm
Chữ nghiêng
Chữ gạch chân
Chọn màu chữ
* Phông chữ: Nháy nút ở bên phải hộp Font
để chọn phông chữ thích hợp
* Cỡ chữ: Nháy nút ở bên phải hộp Font Size
để chọn cỡ chữ thích hợp
Các nút lệnh gồm:
* Kiểu chữ:
Nháy nút Bold (chữ đậm),
Italic (Chữ nghiêng),
Underline (Chữ gạch chân)
* Màu chữ: Nháy nút ở bên phải hộp Font Color
(Màu chữ) và chọn màu thích hợp
Bài 16. ĐỊNH DẠNG VĂN BẢN
NỘI DUNG
1. Đinh dạng văn bản
2. Đinh dạng kí tự
a) Sử dụng các nút lệnh
b) Sử dụng hộp thoại Font
3. Củng cố
2. Định dạng kí tự
b) Sử dụng hộp thoại Font
Để định dạng kí tự bằng cách sử dụng hộp thoại Font em phải thực hiện những thao tác nào?
Để thực hiện định dạng kí tự, em làm theo ba bước:
B1. Chọn phần văn bản cần định dạng
B2. Mở bảng chọn Format Font Xuất hiện hộp thoại Font
B3. Lựa chọn các kiểu định dạng thích hợp rồi nháy OK nếu đồng ý, nháy Cancel nếu huỷ chọn
Câu hỏi
thảo luận:
Trên hộp
thoại Font
Em muốn
định dạng
phông chữ,
kiểu chữ,
cỡ chữ
màu chữ,
chữ gạch chân
thì vào đâu
để định dạng?
Chọn phông
Chọn màu chữ
Chọn kiểu chữ
Chọn cỡ chữ
Hiển thị kết quả định dạng chữ
Chọn kiểu gạch chân
Bài 16. ĐỊNH DẠNG VĂN BẢN
NỘI DUNG
1. Đinh dạng văn bản
2. Đinh dạng kí tự
a) Sử dụng các nút lệnh
b) Sử dụng hộp thoại Font
3. Củng cố
2. Định dạng kí tự
b) Sử dụng hộp thoại Font
Lưu ý:
Nếu không chọn trước phần văn bản nào thì các thao tác định dạng trên sẽ được áp dụng cho các kí tự sẽ được gõ vào sau đó.
Nếu không thực hiện thao tác chọn phần văn bản trước khi định dạng kí tự thì văn bản có định dạng được không?
Bài 16. ĐỊNH DẠNG VĂN BẢN
NỘI DUNG
1. Đinh dạng văn bản
2. Đinh dạng kí tự
a) Sử dụng các nút lệnh
b) Sử dụng hộp thoại Font
3. Củng cố
2. Định dạng kí tự
* Định dạng kí tự bằng cách sử dụng phím tắt:
Ctrl + ], Ctrl + [ : Tăng giảm cỡ chữ
Ctrl + U: Tạo chữ gạch chân
Ctrl + I : Tạo chữ nghiêng
Ctrl + B: Tạo chữ đậm
Ctrl + = : Tạo chỉ số dưới
Ctrl + Shift + F: Mở nhanh hộp Font
Ctrl + Shift + =: Tạo chỉ số trên
Bài 16. ĐỊNH DẠNG VĂN BẢN
NỘI DUNG
1. Đinh dạng văn bản
2. Đinh dạng kí tự
a) Sử dụng các nút lệnh
b) Sử dụng hộp thoại Font
3. Củng cố
3. Củng cố
1: Hộp chọn phông chữ
2: Hộp chọn cỡ chữ
3: Chữ đậm
4: Chữ nghiêng
5: Chữ gạch chân
6: Hộp chọn màu chữ
1
2
6
3
4
5
Nêu ý nghĩa của các nút lệnh được đánh số trên thanh công cụ sau:
Bài 16. ĐỊNH DẠNG VĂN BẢN
NỘI DUNG
1. Đinh dạng văn bản
2. Đinh dạng kí tự
a) Sử dụng các nút lệnh
b) Sử dụng hộp thoại Font
3. Củng cố
3. Củng cố
Quan sát hình vẽ và điền vào chỗ trống những nội dung thích hợp với mỗi câu
A
B
C
E
D
Phông
chữ
Màu
chữ
Đường
gạch
chân
Kiểu
Chữ
Cỡ
chữ
BÀI HỌC KẾT THÚC!
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Trần Thị Thúy Nga
Dung lượng: | Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)