Bài 16. Định dạng văn bản

Chia sẻ bởi Lê Thị Vy Na | Ngày 02/05/2019 | 50

Chia sẻ tài liệu: Bài 16. Định dạng văn bản thuộc Tin học 6

Nội dung tài liệu:

Môn:Tin Học 6
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỨC LINH
TRƯỜNG THCS ĐỨC TÍN
CHÀO CÁC EM HỌC SINH
Giáo viên: Lê Thị VyNa
KIỂM TRA BÀI CŨ
Hãy nêu các bước thực hiện sao chép một phần văn bản?
* Thực hiện sao chép phần văn bản sau.
Van b?n 1
Van b?n 2
Tiết 46:
Định dạng văn bản
Bài 16:
Tiết 46: ĐỊNH DẠNG VĂN BẢN
Bài 16:
1.Định dạng văn bản:
Văn bản 1
Văn bản 2
Tiết 46: ĐỊNH DẠNG VĂN BẢN
Bài 16:
Tiết 46: ĐỊNH DẠNG VĂN BẢN
Bài 16:
1.Định dạng văn bản:
Định dạng văn bản là thay đổi kiểu dáng, vị trí của các kí tự, các đoạn văn bản và các đối tượng khác trên trang.
Van b?n 1
Van b?n 2
Tiết 46: ĐỊNH DẠNG VĂN BẢN
Bài 16:
Tiết 46: ĐỊNH DẠNG VĂN BẢN
Bài 16:
1.Định dạng văn bản:
 Định dạng văn bản là thay đổi kiểu dáng, vị trí của các kí tự, các đoạn văn bản và các đối tượng khác trên trang.
 Mục đích: để văn bản dễ đọc, có bố cục đẹp và dễ nhớ.
Van b?n 1
Van b?n 2
Tiết 46: ĐỊNH DẠNG VĂN BẢN
Bài 16:
Tiết 46: ĐỊNH DẠNG VĂN BẢN
Bài 16:
1.Định dạng văn bản:
 Định dạng văn bản là thay đổi kiểu dáng, vị trí của các kí tự, các đoạn văn bản và các đối tượng khác trên trang.
 Mục đích: để văn bản dễ đọc, có bố cục đẹp và dễ nhớ.
 Định dạng văn bản gồm hai loại: Định dạng kí tự và định dạng đoạn văn bản.
Van b?n 1
Van b?n 2
Tiết 46: ĐỊNH DẠNG VĂN BẢN
Bài 16:
Tiết 46: ĐỊNH DẠNG VĂN BẢN
Bài 16:
1.Định dạng văn bản:
 Định dạng văn bản là thay đổi kiểu dáng, vị trí của các kí tự, các đoạn văn bản và các đối tượng khác trên trang.
 Mục đích: để văn bản dễ đọc, có bố cục đẹp và dễ nhớ.
 Định dạng văn bản gồm hai loại: Định dạng kí tự và định dạng đoạn văn bản.
2.Định dạng kí tự:
Tiết 46: ĐỊNH DẠNG VĂN BẢN
Bài 16:
1.Định dạng văn bản:
 Định dạng văn bản là thay đổi kiểu dáng, vị trí của các kí tự, các đoạn văn bản và các đối tượng khác trên trang.
 Mục đích: để văn bản dễ đọc, có bố cục đẹp và dễ nhớ.
 Định dạng văn bản gồm hai loại: Định dạng kí tự và định dạng đoạn văn bản.
2.Định dạng kí tự:
 Định dạng kí tự là thay đổi dáng vẻ của một hay một nhóm kí tự.
Chưa định dạng kí tự
Đã định dạng kí tự
Tiết 46: ĐỊNH DẠNG VĂN BẢN
Bài 16:
Tiết 46: ĐỊNH DẠNG VĂN BẢN
Bài 16:
1.Định dạng văn bản:
 Định dạng văn bản là thay đổi kiểu dáng, vị trí của các kí tự, các đoạn văn bản và các đối tượng khác trên trang.
 Mục đích: để văn bản dễ đọc, có bố cục đẹp và dễ nhớ.
 Định dạng văn bản gồm hai loại: Định dạng kí tự và định dạng đoạn văn bản.
2.Định dạng kí tự:
 Định dạng kí tự là thay đổi dáng vẻ của một hay một nhóm kí tự.
 Định dạng kí tự bao gồm: Định dạng phông chữ, kiểu chữ, cỡ chữ và màu chữ.
Chọn phông chữ
Chọn cỡ chữ
Chọn kiểu chữ đậm
Chọn kiểu chữ nghiêng
Chọn kiểu chữ gạch chân
Hình 1
Tiết 46: ĐỊNH DẠNG VĂN BẢN
Bài 16:
Chọn màu chữ
Tiết 46: ĐỊNH DẠNG VĂN BẢN
Bài 16:
1.Định dạng văn bản:
 Định dạng văn bản là thay đổi kiểu dáng, vị trí của các kí tự, các đoạn văn bản và các đối tượng khác trên trang.
 Mục đích: để văn bản dễ đọc, có bố cục đẹp và dễ nhớ.
 Định dạng văn bản gồm hai loại: Định dạng kí tự và định dạng đoạn văn bản.
2.Định dạng kí tự:
 Định dạng kí tự là thay đổi dáng vẻ của một hay một nhóm kí tự.
 Định dạng kí tự bao gồm: Định dạng phông chữ, kiểu chữ, cỡ chữ và màu chữ.
a.Sử dụng các nút lệnh:
+Định dạng phông chữ:
1. Chọn phần văn bản cần định dạng
2. Nháy mũi tên ở ô Font
3. Chọn phông chữ thích hợp
 B1:Chọn phần văn bản cần định dạng.
B2:Nháy mũi tên ở ô Font.
B3:Chọn phông chữ thích hợp.
Tiết 46: ĐỊNH DẠNG VĂN BẢN
Bài 16:
1.Định dạng văn bản:
 Định dạng văn bản là thay đổi kiểu dáng, vị trí của các kí tự, các đoạn văn bản và các đối tượng khác trên trang.
 Mục đích: để văn bản dễ đọc, có bố cục đẹp và dễ nhớ.
 Định dạng văn bản gồm hai loại: Định dạng kí tự và định dạng đoạn văn bản.
2.Định dạng kí tự:
 Định dạng kí tự là thay đổi dáng vẻ của một hay một nhóm kí tự.
 Định dạng kí tự bao gồm: Định dạng phông chữ, kiểu chữ, cỡ chữ và màu chữ.
a.Sử dụng các nút lệnh:
+Định dạng cỡ chữ:
3. Chọn cỡ chữ thích hợp
1. Chọn phần văn bản cần định dạng
2. Nháy mũi tên ở ô Font size
Tiết 46: ĐỊNH DẠNG VĂN BẢN
Bài 16:
1.Định dạng văn bản:
 Định dạng văn bản là thay đổi kiểu dáng, vị trí của các kí tự, các đoạn văn bản và các đối tượng khác trên trang.
 Mục đích: để văn bản dễ đọc, có bố cục đẹp và dễ nhớ.
 Định dạng văn bản gồm hai loại: Định dạng kí tự và định dạng đoạn văn bản.
2.Định dạng kí tự:
 Định dạng kí tự là thay đổi dáng vẻ của một hay một nhóm kí tự.
 Định dạng kí tự bao gồm: Định dạng phông chữ, kiểu chữ, cỡ chữ và màu chữ.
 B1:Chọn phần văn bản cần định dạng.
B2:Nháy mũi tên ở ô Font.
B3:Chọn phông chữ thích hợp.
a.Sử dụng các nút lệnh:
 B1:Chọn phần văn bản cần định dạng.
B2:Nháy mũi tên ở ô Font size.
B3:Chọn cỡ chữ thích hợp.
+Định dạng cỡ chữ:
+Định dạng phông chữ:
Tiết 46: ĐỊNH DẠNG VĂN BẢN
Bài 16:
1.Định dạng văn bản:
 Định dạng văn bản là thay đổi kiểu dáng, vị trí của các kí tự, các đoạn văn bản và các đối tượng khác trên trang.
 Mục đích để văn bản dễ đọc, có bố cục đẹp và dễ nhớ.
 Định dạng văn bản gồm hai loại: Định dạng kí tự và định dạng đoạn văn bản.
2.Định dạng kí tự:
 Định dạng kí tự là thay đổi dáng vẻ của một hay một nhóm kí tự.
 Định dạng kí tự bao gồm: Định dạng phông chữ, kiểu chữ, cỡ chữ và màu chữ.
B1: Chọn phần văn bản cần định dạng.
B2: Nháy mũi tên ở ô Font.
B3: Chọn phông chữ thích hợp.
a.Sử dụng các nút lệnh:
B1: Chọn phần văn bản cần định dạng.
B2: Nháy mũi tên ở ô Font size.
B3: Chọn cỡ chữ thích hợp.
B1: Chọn phần văn bản cần định dạng.
B2: Nháy các nút Bold (chữ đậm), Italic (chữ nghiêng), Underline (chữ gạch chân).
+ Định dạng kiểu chữ:
B1: Chọn phần văn bản cần định dạng.
B2: Nháy mũi tên ở ô Font color.
B3: Chọn màu thích hợp.
+ Định dạng màu chữ:
+Định dạng phông chữ:
+Định dạng cỡ chữ:
Tiết 46: ĐỊNH DẠNG VĂN BẢN
Bài 16:
1.Định dạng văn bản:
 Định dạng văn bản là thay đổi kiểu dáng, vị trí của các kí tự, các đoạn văn bản và các đối tượng khác trên trang.
 Mục đích: để văn bản dễ đọc, có bố cục đẹp và dễ nhớ.
 Định dạng văn bản gồm hai loại: Định dạng kí tự và định dạng đoạn văn bản.
2.Định dạng kí tự:
 Định dạng kí tự là thay đổi dáng vẻ của một hay một nhóm kí tự.
 Định dạng kí tự bao gồm: Định dạng phông chữ, kiểu chữ, cỡ chữ và màu chữ.
B1:Chọn phần văn bản cần định dạng
B2:Nháy mũi tên ở ô Font
B3:Chọn phông chữ thích hợp
a.Sử dụng các nút lệnh:
B1:Chọn phần văn bản cần định dạng
B2:Nháy mũi tên ở ô Font size
B3:Chọn cỡ chữ thích hợp
B1:Chọn phần văn bản cần định dạng
B2:Nháy các nút Bold (chữ đậm), Italic (chữ nghiêng), Underline (chữ gạch chân)
B1:Chọn phần văn bản cần định dạng
B2:Nháy mũi tên ở ô Font color
B3: Chọn màu thích hợp
+ Định dạng kiểu chữ:
+ Định dạng màu chữ:
+Định dạng phông chữ:
+Định dạng cỡ chữ:
- Lưu ý: Nếu không chọn trước phần văn bản nào thì các thao tác định dạng trên sẽ áp dụng cho các kí tự gõ vào văn bản.
Van b?n 1
Van b?n 2
1. Các thao tác phổ biến để định dạng kí tự là:
A. Chọn phông chữ;
B. Chọn màu sắc;
C. Chọn cỡ chữ;
D. Chọn kiểu chữ: Chữ nghiêng, đậm, gạch chân
E. Tất cả đều đúng.
2. Chữ đậm, chữ nghiêng, chữ gạch chân... được gọi là:
(a) Phông chữ; (b) Kiểu chữ;
(c) Cỡ chữ; (d) Cả (a) và (b), (c );
Hãy chọn phương án đúng?
CỦNG CỐ
3. Hãy điền tác dụng định dạng kí tự của các nút lệnh sau:
Nút dùng để định dạng kiểu chữ............

(b) Nút dùng để định dạng kiểu chữ............

(c) Nút dùng để định dạng kiểu chữ............
4. Chọn phông chữ em sử dụng nút lệnh nào?

(a) (c)

(b) (d)
Nghiêng
Gạch chân
Đậm
CỦNG CỐ
NHIỆM VỤ VỀ NHÀ
Về nhà học bài và làm bài tập 2, 4, 6 (SGK/88).
Giờ sau học bài : Định dạng văn bản (tt) v� D?nh d?ng do?n van b?n.
Tiết học kết thúc
KIỂM TRA BÀI CŨ
* Để sao chép một phần văn bản đã có vào vị trí khác, em thực hiện:
Bước 1: Chọn phần văn bản muốn sao chép và nháy nút Copy
Bước 2: di chuyển con trỏ đến vị trí cần sao chép và nháy nút Paste
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Lê Thị Vy Na
Dung lượng: | Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)