Bài 16. Định dạng văn bản
Chia sẻ bởi Bùi Văn Vẹn |
Ngày 02/05/2019 |
46
Chia sẻ tài liệu: Bài 16. Định dạng văn bản thuộc Tin học 6
Nội dung tài liệu:
Bài 16: Định dạng văn bản
Tiết 47
Giáo sinh: Khúc Thu Huyền
Ngày dạy: 14/2/2012
Chúng khác nhau ở đâu nhỉ?
Bài 16: Định dạng văn bản
1. Định dạng văn bản
a) Khái niệm
- Là thay đổi kiểu dáng, vị trí của các kí tự (con chữ, số, kí hiệu), các đoạn văn bản và các đối tượng khác trên trang.
VD: Đầu đề bích báo
b) Mục đích
- Đọc văn bản một cách dễ dàng
- Bố cục đẹp mắt và khoa học
- Dễ ghi nhớ các nội dung cần thiết
Tại sao phải định dạng văn bản?
Bài 16: Định dạng văn bản
1. Định dạng văn bản
Bài 16: Định dạng văn bản
c) Các loại định dạng:
Có 3 loại định dạng:
Định dạng kí tự.
Định dạng đoạn văn bản.
Định dạng trang văn bản
Nên định dạng văn bản sau khi đã hoàn thành nội dung
Làm như vậy có tác dụng gì?
Tiết kiệm thời gian
Giúp văn bản có 1 định dạng thống nhất, hợp lí, không phải chỉnh sửa nhiều lần
1. Định dạng văn bản
Bài 16: Định dạng văn bản
2. Định dạng kí tự
Bây giờ chúng ta cùng tìm hiểu về định dạng kí tự nhé!!
- Là thay đổi dáng vẻ của một hay một nhóm kí tự
a) Khái niệm
Bài 16: Định dạng văn bản
2. Định dạng kí tự
b) Các thuộc tính
Phông chữ (Font): Thủ đô Thủ đô Thủ đô
.VnTime, .Times new roman, .VnTimeH,…
Cỡ chữ (Size): Thủ đô Thủ đô Thủ đô
Thay đổi kích thước chữ viêt.
Kiểu chữ (Font style): Thủ đô Thủ đô Thủ đô
Chữ in đậm, chữ nghiêng, chữ gạch chân,…
- Màu chữ (Color): Thủ đô Thủ đô Thủ đô
Bài 16: Định dạng văn bản
2. Định dạng kí tự
c) Các thao tác thực hiện
Để thực hiện các thao tác định dạng kí tự, ta cần chọn phần văn bản cần định dạng, sau đó tiến hành các một trong các cách sau:
Bài 16: Định dạng văn bản
2. Định dạng kí tự
c) Các thao tác thực hiện
Sử dụng các nút lệnh trên thanh công cụ
Hộp chọn phông chữ
Hộp
chọn
cỡ
chữ
Chữ đậm
Chữ nghiêng
Chữ gạch chân
Hộp chọn màu chữ
Bài 16: Định dạng văn bản
2. Định dạng kí tự
c) Các thao tác thực hiện
Sử dụng hộp thoại Font
Chọn Format / chọn Font
Sử dụng hộp thoại Font
+ Font: Thay đổi Font
+ Font style: Thay đổi kiểu chữ
+ Font color: Thay đổi màu sắc
+ Size: Thay đổi kích thước
- Nhấn OK
HỘP THOẠI FONT
Chọn phông chữ
Chọn kiểu chữ
Chọn cỡ chữ
Hiển thị kết quả định dạng chữ
Bài 16: Định dạng văn bản
2. Định dạng kí tự
c) Các thao tác thực hiện
Bài 16: Định dạng văn bản
2. Định dạng kí tự
c) Các thao tác thực hiện
Sử dụng tổ hợp phím nóng
Kiểu chữ: Nhấn tổ hợp phím
+ Chữ đậm: Ctrl + B hoặc Ctrl + Shift + B
+ Chữ nghiêng: Ctrl + I hoặc Ctrl + Shift + I
+ Chữ đậm: Ctrl + U hoặc Ctrl + Shift + U
Cỡ chữ: Nhấn tổ hợp phím
+ Lớn: Ctrl + ] hoặc Ctrl + Shift + ]
+ Nhỏ: Ctrl + [ hoặc Ctrl + Shift + [
Còn cách nào khác nữa không nhỉ?
Nếu không chọn trước phần văn bản nào thì các thao tác định dạng trên sẽ được áp dụng cho các kí tự sé được gõ vào sau đó
Đây rồi!
Củng cố kiến thức
1: Hộp chọn phông chữ
2: Hộp chọn cỡ chữ
3: Chữ đậm
4: Chữ nghiêng
5: Chữ gạch chân
6: Hộp chọn màu chữ
Trả lời: Ý nghĩa của từng nút lệnh là:
Bài 1: Ý nghĩa của từng nút lệnh đã được đánh số trên thanh công cụ là gì?
Củng cố kiến thức
Câu 1: Chữ đậm, chữ nghiêng, chữ gạch chân,… gọi là:
A. Phông chữ
B. Cỡ chữ
D. Cả A, B và C
C. Kiểu chữ
Câu 2: Tổ hợp phím nào dưới đây có chức năng tăng kích thước kí tự?
A. Ctrl + B
D. Ctrl + I
B. Ctrl + ]
C. Ctrl + [
Củng cố kiến thức
Câu 3: Để thay đổi màu chữ của kí tự ta chọn nút lệnh nào trên thanh công cụ?
A.
C.
B.
D.
Câu 4: Làm thế nào để biết một phần văn bản có phông chữ gì?
- Chọn phần văn bản và quan sát sự thay đổi trên thanh công cụ Formatting.
B.
Dặn dò
Học và làm các bài tập còn lại.
Đọc trước bài tiếp theo.
Kết thúc!
Cảm ơn thầy cô đã tới dự và lắng nghe!
Chúc các em học tốt!
Tiết 47
Giáo sinh: Khúc Thu Huyền
Ngày dạy: 14/2/2012
Chúng khác nhau ở đâu nhỉ?
Bài 16: Định dạng văn bản
1. Định dạng văn bản
a) Khái niệm
- Là thay đổi kiểu dáng, vị trí của các kí tự (con chữ, số, kí hiệu), các đoạn văn bản và các đối tượng khác trên trang.
VD: Đầu đề bích báo
b) Mục đích
- Đọc văn bản một cách dễ dàng
- Bố cục đẹp mắt và khoa học
- Dễ ghi nhớ các nội dung cần thiết
Tại sao phải định dạng văn bản?
Bài 16: Định dạng văn bản
1. Định dạng văn bản
Bài 16: Định dạng văn bản
c) Các loại định dạng:
Có 3 loại định dạng:
Định dạng kí tự.
Định dạng đoạn văn bản.
Định dạng trang văn bản
Nên định dạng văn bản sau khi đã hoàn thành nội dung
Làm như vậy có tác dụng gì?
Tiết kiệm thời gian
Giúp văn bản có 1 định dạng thống nhất, hợp lí, không phải chỉnh sửa nhiều lần
1. Định dạng văn bản
Bài 16: Định dạng văn bản
2. Định dạng kí tự
Bây giờ chúng ta cùng tìm hiểu về định dạng kí tự nhé!!
- Là thay đổi dáng vẻ của một hay một nhóm kí tự
a) Khái niệm
Bài 16: Định dạng văn bản
2. Định dạng kí tự
b) Các thuộc tính
Phông chữ (Font): Thủ đô Thủ đô Thủ đô
.VnTime, .Times new roman, .VnTimeH,…
Cỡ chữ (Size): Thủ đô Thủ đô Thủ đô
Thay đổi kích thước chữ viêt.
Kiểu chữ (Font style): Thủ đô Thủ đô Thủ đô
Chữ in đậm, chữ nghiêng, chữ gạch chân,…
- Màu chữ (Color): Thủ đô Thủ đô Thủ đô
Bài 16: Định dạng văn bản
2. Định dạng kí tự
c) Các thao tác thực hiện
Để thực hiện các thao tác định dạng kí tự, ta cần chọn phần văn bản cần định dạng, sau đó tiến hành các một trong các cách sau:
Bài 16: Định dạng văn bản
2. Định dạng kí tự
c) Các thao tác thực hiện
Sử dụng các nút lệnh trên thanh công cụ
Hộp chọn phông chữ
Hộp
chọn
cỡ
chữ
Chữ đậm
Chữ nghiêng
Chữ gạch chân
Hộp chọn màu chữ
Bài 16: Định dạng văn bản
2. Định dạng kí tự
c) Các thao tác thực hiện
Sử dụng hộp thoại Font
Chọn Format / chọn Font
Sử dụng hộp thoại Font
+ Font: Thay đổi Font
+ Font style: Thay đổi kiểu chữ
+ Font color: Thay đổi màu sắc
+ Size: Thay đổi kích thước
- Nhấn OK
HỘP THOẠI FONT
Chọn phông chữ
Chọn kiểu chữ
Chọn cỡ chữ
Hiển thị kết quả định dạng chữ
Bài 16: Định dạng văn bản
2. Định dạng kí tự
c) Các thao tác thực hiện
Bài 16: Định dạng văn bản
2. Định dạng kí tự
c) Các thao tác thực hiện
Sử dụng tổ hợp phím nóng
Kiểu chữ: Nhấn tổ hợp phím
+ Chữ đậm: Ctrl + B hoặc Ctrl + Shift + B
+ Chữ nghiêng: Ctrl + I hoặc Ctrl + Shift + I
+ Chữ đậm: Ctrl + U hoặc Ctrl + Shift + U
Cỡ chữ: Nhấn tổ hợp phím
+ Lớn: Ctrl + ] hoặc Ctrl + Shift + ]
+ Nhỏ: Ctrl + [ hoặc Ctrl + Shift + [
Còn cách nào khác nữa không nhỉ?
Nếu không chọn trước phần văn bản nào thì các thao tác định dạng trên sẽ được áp dụng cho các kí tự sé được gõ vào sau đó
Đây rồi!
Củng cố kiến thức
1: Hộp chọn phông chữ
2: Hộp chọn cỡ chữ
3: Chữ đậm
4: Chữ nghiêng
5: Chữ gạch chân
6: Hộp chọn màu chữ
Trả lời: Ý nghĩa của từng nút lệnh là:
Bài 1: Ý nghĩa của từng nút lệnh đã được đánh số trên thanh công cụ là gì?
Củng cố kiến thức
Câu 1: Chữ đậm, chữ nghiêng, chữ gạch chân,… gọi là:
A. Phông chữ
B. Cỡ chữ
D. Cả A, B và C
C. Kiểu chữ
Câu 2: Tổ hợp phím nào dưới đây có chức năng tăng kích thước kí tự?
A. Ctrl + B
D. Ctrl + I
B. Ctrl + ]
C. Ctrl + [
Củng cố kiến thức
Câu 3: Để thay đổi màu chữ của kí tự ta chọn nút lệnh nào trên thanh công cụ?
A.
C.
B.
D.
Câu 4: Làm thế nào để biết một phần văn bản có phông chữ gì?
- Chọn phần văn bản và quan sát sự thay đổi trên thanh công cụ Formatting.
B.
Dặn dò
Học và làm các bài tập còn lại.
Đọc trước bài tiếp theo.
Kết thúc!
Cảm ơn thầy cô đã tới dự và lắng nghe!
Chúc các em học tốt!
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Bùi Văn Vẹn
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)