Bài 16. Định dạng văn bản

Chia sẻ bởi Nguyễn Duy Hùng | Ngày 02/05/2019 | 45

Chia sẻ tài liệu: Bài 16. Định dạng văn bản thuộc Tin học 6

Nội dung tài liệu:

Môn:Tin Học 6
Lớp: 6A
TRƯỜNG THCS QUANG TRUNG
CHÀO CÁC EM HỌC SINH
GVTH: Thầy Nguyễn Hoàng Hải Tuấn.
KIỂM TRA BÀI CŨ
Câu 1: H�y n�u m?t s? c�ch d? sao ch?p van b?n Trả lời:
Chọn phần văn bản cần sao chép và nháy nút Copy
Đưa con trỏ tới vị trí cần sao chép và nháy nút Paste



KIỂM TRA BÀI CŨ
Câu 2: Hãy nêu các bước để di chuyển văn bản?
Trả lời:
Chọn phần văn bản cần di chuyển và nháy nút Cut
Đưa con trỏ tới vị trí mới và nháy nút Paste
Văn bản 1
Văn bản 2
Quan sát 2 văn bản sau
Hai văn bản này có gì khác nhau?
2. Em thích văn bản nào hơn? Vì sao?
Bài 16:
Định dạng văn bản
Bài 16:
ĐỊNH DẠNG VĂN BẢN
Bài 16:
1.Định dạng văn bản:
Văn bản 1
Văn bản 2
ĐỊNH DẠNG VĂN BẢN
Bài 16:
ĐỊNH DẠNG VĂN BẢN
Bài 16:
1.Định dạng văn bản:
Khái niệm: Định dạng văn bản là thay đổi kiểu dáng, vị trí của các kí tự, các đoạn văn bản và các đối tượng khác trên trang.
Van b?n 1
Van b?n 2
ĐỊNH DẠNG VĂN BẢN
Bài 16:
ĐỊNH DẠNG VĂN BẢN
Bài 16:
1.Định dạng văn bản:
 Khái niệm: Định dạng văn bản là thay đổi kiểu dáng, vị trí của các kí tự, các đoạn văn bản và các đối tượng khác trên trang.
 Mục đích: để văn bản dễ đọc, có bố cục đẹp và dễ nhớ.
Van b?n 1
Van b?n 2
ĐỊNH DẠNG VĂN BẢN
Bài 16:
ĐỊNH DẠNG VĂN BẢN
Bài 16:
1.Định dạng văn bản:
 Khái niệm: Định dạng văn bản là thay đổi kiểu dáng, vị trí của các kí tự, các đoạn văn bản và các đối tượng khác trên trang.
 Mục đích: để văn bản dễ đọc, có bố cục đẹp và dễ nhớ.
 Phân loại: gồm hai loại định dạng kí tự và định dạng đoạn văn bản.
Văn bản 1
Văn bản 2
ĐỊNH DẠNG VĂN BẢN
Bài 16:
ĐỊNH DẠNG VĂN BẢN
Bài 16:
1.Định dạng văn bản:
 Khái niệm: Định dạng văn bản là thay đổi kiểu dáng, vị trí của các kí tự, các đoạn văn bản và các đối tượng khác trên trang.
 Mục đích: để văn bản dễ đọc, có bố cục đẹp và dễ nhớ.
 Phân loại: gồm hai loại định dạng kí tự và định dạng đoạn văn bản.
2.Định dạng kí tự:
ĐỊNH DẠNG VĂN BẢN
Bài 16:
1.Định dạng văn bản:
 Khái niệm: Định dạng văn bản là thay đổi kiểu dáng, vị trí của các kí tự, các đoạn văn bản và các đối tượng khác trên trang.
 Mục đích: để văn bản dễ đọc, có bố cục đẹp và dễ nhớ.
 Phân loại: gồm hai loại định dạng kí tự và định dạng đoạn văn bản.
2.Định dạng kí tự:
 Định dạng kí tự là thay đổi dáng vẻ của một hay một nhóm kí tự.
Chưa định dạng kí tự
Đã định dạng kí tự
ĐỊNH DẠNG VĂN BẢN
Bài 16:
ĐỊNH DẠNG VĂN BẢN
Bài 16:
1.Định dạng văn bản:
2.Định dạng kí tự:
 Định dạng kí tự là thay đổi dáng vẻ của một hay một nhóm kí tự.
 Tính chất gồm: Định dạng phông chữ, kiểu chữ, cỡ chữ và màu chữ.
 Khái niệm: Định dạng văn bản là thay đổi kiểu dáng, vị trí của các kí tự, các đoạn văn bản và các đối tượng khác trên trang.
 Mục đích: để văn bản dễ đọc, có bố cục đẹp và dễ nhớ.
 Phân loại: gồm hai loại định dạng kí tự và định dạng đoạn văn bản.
Chọn phông chữ
Chọn cỡ chữ
Chọn kiểu chữ đậm
Chọn kiểu chữ nghiêng
Chọn kiểu chữ gạch chân
Hình 1
ĐỊNH DẠNG VĂN BẢN
Bài 16:
Chọn màu chữ
ĐỊNH DẠNG VĂN BẢN
Bài 16:
1.Định dạng văn bản:
 Khái niệm: Định dạng văn bản là thay đổi kiểu dáng, vị trí của các kí tự, các đoạn văn bản và các đối tượng khác trên trang.
 Mục đích: để văn bản dễ đọc, có bố cục đẹp và dễ nhớ.
 Phân loại: gồm hai loại định dạng kí tự và định dạng đoạn văn bản.
2.Định dạng kí tự:
 Định dạng kí tự là thay đổi dáng vẻ của một hay một nhóm kí tự.
 Tính chất gồm: Định dạng phông chữ, kiểu chữ, cỡ chữ và màu chữ.
a.Sử dụng các nút lệnh:
+Định dạng phông chữ:
1. Chọn phần văn bản cần định dạng
2. Nháy mũi tên ở ô Font
3. Chọn phông chữ thích hợp
 B1:Chọn phần văn bản cần định dạng.
B2:Nháy mũi tên ở ô Font.
B3:Chọn phông chữ thích hợp.
ĐỊNH DẠNG VĂN BẢN
Bài 16:
1.Định dạng văn bản:
 khái niệm: Định dạng văn bản là thay đổi kiểu dáng, vị trí của các kí tự, các đoạn văn bản và các đối tượng khác trên trang.
 Mục đích: để văn bản dễ đọc, có bố cục đẹp và dễ nhớ.
 Phân loại: gồm hai loại định dạng kí tự và định dạng đoạn văn bản.
2.Định dạng kí tự:
 Định dạng kí tự là thay đổi dáng vẻ của một hay một nhóm kí tự.
 Tính chất gồm: Định dạng phông chữ, kiểu chữ, cỡ chữ và màu chữ.
a.Sử dụng các nút lệnh:
+Định dạng cỡ chữ:
3. Chọn cỡ chữ thích hợp
1. Chọn phần văn bản cần định dạng
2. Nháy mũi tên ở ô Font size
ĐỊNH DẠNG VĂN BẢN
Bài 16:
1.Định dạng văn bản:
 Khái niệm: Định dạng văn bản là thay đổi kiểu dáng, vị trí của các kí tự, các đoạn văn bản và các đối tượng khác trên trang.
 Mục đích: để văn bản dễ đọc, có bố cục đẹp và dễ nhớ.
 Phân loại: gồm hai loại định dạng kí tự và định dạng đoạn văn bản.
2.Định dạng kí tự:
 Định dạng kí tự là thay đổi dáng vẻ của một hay một nhóm kí tự.
 Tính chất gồm: Định dạng phông chữ, kiểu chữ, cỡ chữ và màu chữ.
 B1:Chọn phần văn bản cần định dạng.
B2:Nháy mũi tên ở ô Font.
B3:Chọn phông chữ thích hợp.
a.Sử dụng các nút lệnh:
 B1:Chọn phần văn bản cần định dạng.
B2:Nháy mũi tên ở ô Font size.
B3:Chọn cỡ chữ thích hợp.
+Định dạng cỡ chữ:
+Định dạng phông chữ:
ĐỊNH DẠNG VĂN BẢN
Bài 16:
1.Định dạng văn bản:
 Khái niệm: Định dạng văn bản là thay đổi kiểu dáng, vị trí của các kí tự, các đoạn văn bản và các đối tượng khác trên trang.
 Mục đích: để văn bản dễ đọc, có bố cục đẹp và dễ nhớ.
 Phân loại: gồm hai loại định dạng kí tự và định dạng đoạn văn bản.
2.Định dạng kí tự:
 Định dạng kí tự là thay đổi dáng vẻ của một hay một nhóm kí tự.
 Tính chất gồm: Định dạng phông chữ, kiểu chữ, cỡ chữ và màu chữ.
B1: Chọn phần văn bản cần định dạng.
B2: Nháy mũi tên ở ô Font.
B3: Chọn phông chữ thích hợp.
a.Sử dụng các nút lệnh:
B1: Chọn phần văn bản cần định dạng.
B2: Nháy mũi tên ở ô Font size.
B3: Chọn cỡ chữ thích hợp.
B1: Chọn phần văn bản cần định dạng.
B2: Nháy các nút Bold (chữ đậm), Italic (chữ nghiêng), Underline (chữ gạch chân).
+ Định dạng kiểu chữ:
B1: Chọn phần văn bản cần định dạng.
B2: Nháy mũi tên ở ô Font color.
B3: Chọn màu thích hợp.
+ Định dạng màu chữ:
+Định dạng phông chữ:
+Định dạng cỡ chữ:
ĐỊNH DẠNG VĂN BẢN
Bài 16:
1.Định dạng văn bản:
 Khái niệm: Định dạng văn bản là thay đổi kiểu dáng, vị trí của các kí tự, các đoạn văn bản và các đối tượng khác trên trang.
 Mục đích: để văn bản dễ đọc, có bố cục đẹp và dễ nhớ.
 Phân loại: gồm hai loại định dạng kí tự và định dạng đoạn văn bản.
2.Định dạng kí tự:
 Định dạng kí tự là thay đổi dáng vẻ của một hay một nhóm kí tự.
 Tính chất gồm: Định dạng phông chữ, kiểu chữ, cỡ chữ và màu chữ.
B1:Chọn phần văn bản cần định dạng
B2:Nháy mũi tên ở ô Font
B3:Chọn phông chữ thích hợp
a.Sử dụng các nút lệnh:
B1:Chọn phần văn bản cần định dạng
B2:Nháy mũi tên ở ô Font size
B3:Chọn cỡ chữ thích hợp
B1:Chọn phần văn bản cần định dạng
B2:Nháy các nút Bold (chữ đậm), Italic (chữ nghiêng), Underline (chữ gạch chân)
B1:Chọn phần văn bản cần định dạng
B2:Nháy mũi tên ở ô Font color
B3: Chọn màu thích hợp
+ Định dạng kiểu chữ:
+ Định dạng màu chữ:
+Định dạng phông chữ:
+Định dạng cỡ chữ:
Lưu ý: Nếu không chọn trước phần văn bản nào thì các thao tác định dạng trên sẽ áp dụng cho các kí tự gõ vào văn bản.
Văn bản 1
Văn bản 2
1. Các thao tác phổ biến để định dạng kí tự là:
A. Chọn phông chữ;
B. Chọn màu sắc;
C. Chọn cỡ chữ;
D. Chọn kiểu chữ: Chữ nghiêng, đậm, gạch chân
E. Tất cả đều đúng.
2. Chữ đậm, chữ nghiêng, chữ gạch chân... được gọi là:
(a) Phông chữ. (b) Kiểu chữ.
(c) Cỡ chữ. (d) Cả (a) và (b), (c ).
Hãy chọn phương án đúng?
CỦNG CỐ
3. Hãy điền tác dụng định dạng kí tự của các nút lệnh sau:

Nút dùng để định dạng kiểu chữ............

(b) Nút dùng để định dạng kiểu chữ............

(c) Nút dùng để định dạng kiểu chữ............
4. Chọn phông chữ em sử dụng nút lệnh nào?

(a) (c)

(b) (d)
Nghiêng
Gạch chân
Đậm
CỦNG CỐ
CỦNG CỐ
ĐỊNH DẠNG VĂN BẢN
KHÁI NIỆM
MỤC ĐÍCH
PHÂN LOẠI
KÍ TỰ
ĐOẠN VĂN BẢN
Các em về nhà học bài và làm bài tập SGK trang 88.
- Xem trước bài 17: « ĐỊNH DẠNG ĐỌA N VĂN BẢN »

DẶN DÒ
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Duy Hùng
Dung lượng: | Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)