Bài 16. Định dạng văn bản
Chia sẻ bởi Lê Thị Lâm |
Ngày 02/05/2019 |
52
Chia sẻ tài liệu: Bài 16. Định dạng văn bản thuộc Tin học 6
Nội dung tài liệu:
Chào mừng quý thầy cô đến dự giờ thăm lớp
Ô
ĐẶC BIỆT
PHẦN THƯỞNG
Tặng em một lời chúc vui vẻ
Tặng em 1đ cộng vào điểm miệng
Tặng em 10 điểm và tràng pháo tay
Tặng em tràng pháo tay
Tặng em1đ cộng vào điểm miệng
Tặng em 8 điểm
Ô CHỮ BÍ MẬT
Tiết 46: Bài 16: ĐỊNH DẠNG VĂN BẢN
Câu 1
Tiết 46: Bài 16: ĐỊNH DẠNG VĂN BẢN
Để sao chép văn bản em sử
dụng cặp lệnh?
C. Cut - Paste
D. Copy - Cut
A. Copy - Paste
B. Open - Paste
Trong soạn thảo văn bản thì
a, m, 2, 8, *, @ được gọi là:
Câu 2
Tiết 46: Bài 16: ĐỊNH DẠNG VĂN BẢN
C. Từ
D. Kí hiệu
A. Chữ
B. Kí tự
Câu 3
Tiết 46: Bài 16: ĐỊNH DẠNG VĂN BẢN
Thành phần của văn bản
bao gồm:
C. Câu, dòng, đoạn, trang
D. Kí tự, từ, dòng, đoạn, trang
A. Chữ, từ, câu
B. Kí tự, câu, dòng, đoạn
Câu 4
Tiết 46: Bài 16: ĐỊNH DẠNG VĂN BẢN
Các nút lệnh nằm ở đâu?
A. Thanh tiêu đề
D. Thanh cuốn dọc
C.Thanh công cụ
B. Thanh bảng chọn
Nêu điểm giống và khác nhau giữa 2 văn bản trên?
Định dạng văn bản
ĐỊNH DẠNG VĂN BẢN
Tiết 47. Bài 16
Chương III: SOẠN THẢO VĂN BẢN
Chương III: SOẠN THẢO VĂN BẢN
1/ Định dạng văn bản:
Theo em định dạng văn bản là gì?
Tiết 47. §16 ĐỊNH DẠNG VĂN BẢN
Định dạng văn bản nhằm mục đích gì?
§16 ĐỊNH DẠNG VĂN BẢN
Chương III: SOẠN THẢO VĂN BẢN
1/ Định dạng văn bản:
Định dạng văn bản gồm mấy loại?
1/ Định dạng văn bản:
2/ D?nh d?ng kí t?:
Chương III: SOẠN THẢO VĂN BẢN
Tiết 47. §16 ĐỊNH DẠNG VĂN BẢN
Kí tự là gì? Từ “TIN HOC” có bao nhiêu kí tự?
?
Phông chữ:
Cỡ chữ:
Kiểu chữ:
Màu chữ:
Tin học
Tin học
Tin học
Tin học
Tin học
Tin học
Tin học
Tin học
Tin học
Tin học
Tin học
Tin học
Tin học
Tin học
Tin học
1
2
3
4
định dạng văn bản
1/ Định dạng văn bản:
2/ D?nh d?ng kí t?:
Có hai cách
định dạng kí tự
định dạng văn bản
1/ Định dạng văn bản:
2/ D?nh d?ng kí t?:
a/ Sử dụng nút lệnh:
định dạng văn bản
1/ Định dạng văn bản:
2/ D?nh d?ng kí t?:
a/ Sử dụng nút lệnh:
Phông chữ
Cỡ chữ
Chữ đậm
Chữ nghiêng
Chữ gạch chân
Màu chữ
định dạng văn bản
1/ Định dạng văn bản:
2/ D?nh d?ng kí t?:
b/ Sử dụng hộp thoại font
định dạng văn bản
b/ Sử dụng hộp thoại Font
Phông chữ
Kiểu chữ
Cỡ chữ
Màu chữ
Hiển thị kết quả định dạng
Chúng ta nên định dạng văn bản khi nào?
?
1. Vừa gõ nội dung vừa định dạng.
2.Khi đã gõ xong nội dung văn bản.
X
Chúng ta nên định dạng văn bản:
Khi đã gõ xong nội dung văn bản.
Ti?t ki?m th?i gian
Gip van b?n cĩ m?t d?nh d?ng th?ng
Nh?t, h?p l, khơng ph?i ch?nh s?a nhi?u l?n.
Bài 1: Ch? dậm, chữ nghiêng, chữ gạch chân. được gọi là ?
a. Phông chữ b. Kiểu chữ
c. Cỡ chữ d. Cả (a) và (b), (c )
Haõy choïn phöông aùn ñuùng nhaát.
Bài tập
Bài 2:
Để thay đổi định dạng cho cụm từ "Hội giảng" trong một văn bản, trước tiên thực hiện lệnh nào sau đây?
a. Nhấn Ctrl-A
b. Chọn cụm từ đó
c. Chọn một phần của cụm từ đó
d. Đặt con trỏ trước cụm từ đó
Hãy chọn phương án đúng nhất.
Bài tập
Bài 3:
Điền chức năng định dạng kí tự của các nút lệnh sau:
Nút dùng để định dạng kiểu chữ............
(b) Nút dùng để định dạng kiểu chữ............
(c) Nút dùng để định dạng kiểu chữ............
Nghiêng
Gạch chân
Đậm
Bài tập
Bài 4. Các tính chất phổ biến để định dạng kí tự là:
Chọn phông chữ;
b. Chọn màu sắc;
c. Chọn cỡ chữ;
d. Chọn kiểu chữ: Chữ nghiêng, đậm, gạch chân
e. Tất cả đều đúng.
Haõy choïn phöông aùn ñuùng nhaát.
Bài tập
Bài 5. Ngoài cách dùng các nút lệnh để định dạng văn bản ta còn có thể sử dụng:
Hộp thoại Open;
b. Hộp thoại Save as;
c. Hộp thoại Font;
d. Hộp thoại New.
Haõy choïn phöông aùn ñuùng nhaát.
Bài tập
Bài 6. Nút lệnh có tác dụng gì?
Định dạng phông chữ
b. Định dạng kiểu chữ
c. Định dạng cỡ chữ
d. Định dạng màu chữ
Haõy choïn phöông aùn ñuùng nhaát.
Bài tập
Bài 7. Để mở hộp thoại Font ta dùng lệnh:
Ctrl + I
b. Ctrl + ]
c. Ctrl + U
d. Ctrl + B
Haõy choïn phöông aùn ñuùng nhaát.
Bài tập
Bài 8. Tổ hợp phím nào dưới đây có chức năng tăng cỡ chữ?
File Font
b. Edit Font
c. Font Format
d. Format Font
Haõy choïn phöông aùn ñuùng nhaát.
Bài tập
Bài 9. Từ “Hà Nội” đã được định dạng:
Chữ đậm
Chữ nghiêng
c. Chữ đậm và nghiêng
d. Chữ nghiêng và gạch chân
Haõy choïn phöông aùn ñuùng nhaát.
Bài tập
ĐỊNH DẠNG VĂN BẢN
KHÁI NIỆM
MỤC ĐÍCH
PHÂN LOẠI
KÍ TỰ
ĐOẠN VĂN BẢN
PHÔNG
CHỮ
Củng cố kiến thức
CỠ
CHỮ
KIỂU
CHỮ
MÀU
CHỮ
Nêu ý nghĩa của các nút lệnh được đánh số trên thanh công cụ sau:
1: Hộp chọn màu chữ
2: Chữ gạch chân
3: Chữ đậm
4: Chữ nghiêng
5: Hộp chọn cỡ chữ
6: Hộp chọn phông chữ
Trả lời: Ý nghĩa của từng nút lệnh là:
Củng cố kiến thức
ĐỊNH DẠNG VĂN BẢN
KHÁI NIỆM
MỤC ĐÍCH
PHÂN LOẠI
KÍ TỰ
ĐOẠN VĂN BẢN
PHÔNG
CHỮ
Củng cố kiến thức
CỠ
CHỮ
KIỂU
CHỮ
MÀU
CHỮ
…
Dặn dò
- Hoïc baøi, traû lôøi caùc caâu hoûi SGK trang 88
- Xem tröôùc noäi dung baøi 17: Ñònh daïng ñoaïn vaên.
-Thực hành lại các thao tác định dạng kí tự (nếu có điều kiện)
Ô
ĐẶC BIỆT
PHẦN THƯỞNG
Tặng em một lời chúc vui vẻ
Tặng em 1đ cộng vào điểm miệng
Tặng em 10 điểm và tràng pháo tay
Tặng em tràng pháo tay
Tặng em1đ cộng vào điểm miệng
Tặng em 8 điểm
Ô CHỮ BÍ MẬT
Tiết 46: Bài 16: ĐỊNH DẠNG VĂN BẢN
Câu 1
Tiết 46: Bài 16: ĐỊNH DẠNG VĂN BẢN
Để sao chép văn bản em sử
dụng cặp lệnh?
C. Cut - Paste
D. Copy - Cut
A. Copy - Paste
B. Open - Paste
Trong soạn thảo văn bản thì
a, m, 2, 8, *, @ được gọi là:
Câu 2
Tiết 46: Bài 16: ĐỊNH DẠNG VĂN BẢN
C. Từ
D. Kí hiệu
A. Chữ
B. Kí tự
Câu 3
Tiết 46: Bài 16: ĐỊNH DẠNG VĂN BẢN
Thành phần của văn bản
bao gồm:
C. Câu, dòng, đoạn, trang
D. Kí tự, từ, dòng, đoạn, trang
A. Chữ, từ, câu
B. Kí tự, câu, dòng, đoạn
Câu 4
Tiết 46: Bài 16: ĐỊNH DẠNG VĂN BẢN
Các nút lệnh nằm ở đâu?
A. Thanh tiêu đề
D. Thanh cuốn dọc
C.Thanh công cụ
B. Thanh bảng chọn
Nêu điểm giống và khác nhau giữa 2 văn bản trên?
Định dạng văn bản
ĐỊNH DẠNG VĂN BẢN
Tiết 47. Bài 16
Chương III: SOẠN THẢO VĂN BẢN
Chương III: SOẠN THẢO VĂN BẢN
1/ Định dạng văn bản:
Theo em định dạng văn bản là gì?
Tiết 47. §16 ĐỊNH DẠNG VĂN BẢN
Định dạng văn bản nhằm mục đích gì?
§16 ĐỊNH DẠNG VĂN BẢN
Chương III: SOẠN THẢO VĂN BẢN
1/ Định dạng văn bản:
Định dạng văn bản gồm mấy loại?
1/ Định dạng văn bản:
2/ D?nh d?ng kí t?:
Chương III: SOẠN THẢO VĂN BẢN
Tiết 47. §16 ĐỊNH DẠNG VĂN BẢN
Kí tự là gì? Từ “TIN HOC” có bao nhiêu kí tự?
?
Phông chữ:
Cỡ chữ:
Kiểu chữ:
Màu chữ:
Tin học
Tin học
Tin học
Tin học
Tin học
Tin học
Tin học
Tin học
Tin học
Tin học
Tin học
Tin học
Tin học
Tin học
Tin học
1
2
3
4
định dạng văn bản
1/ Định dạng văn bản:
2/ D?nh d?ng kí t?:
Có hai cách
định dạng kí tự
định dạng văn bản
1/ Định dạng văn bản:
2/ D?nh d?ng kí t?:
a/ Sử dụng nút lệnh:
định dạng văn bản
1/ Định dạng văn bản:
2/ D?nh d?ng kí t?:
a/ Sử dụng nút lệnh:
Phông chữ
Cỡ chữ
Chữ đậm
Chữ nghiêng
Chữ gạch chân
Màu chữ
định dạng văn bản
1/ Định dạng văn bản:
2/ D?nh d?ng kí t?:
b/ Sử dụng hộp thoại font
định dạng văn bản
b/ Sử dụng hộp thoại Font
Phông chữ
Kiểu chữ
Cỡ chữ
Màu chữ
Hiển thị kết quả định dạng
Chúng ta nên định dạng văn bản khi nào?
?
1. Vừa gõ nội dung vừa định dạng.
2.Khi đã gõ xong nội dung văn bản.
X
Chúng ta nên định dạng văn bản:
Khi đã gõ xong nội dung văn bản.
Ti?t ki?m th?i gian
Gip van b?n cĩ m?t d?nh d?ng th?ng
Nh?t, h?p l, khơng ph?i ch?nh s?a nhi?u l?n.
Bài 1: Ch? dậm, chữ nghiêng, chữ gạch chân. được gọi là ?
a. Phông chữ b. Kiểu chữ
c. Cỡ chữ d. Cả (a) và (b), (c )
Haõy choïn phöông aùn ñuùng nhaát.
Bài tập
Bài 2:
Để thay đổi định dạng cho cụm từ "Hội giảng" trong một văn bản, trước tiên thực hiện lệnh nào sau đây?
a. Nhấn Ctrl-A
b. Chọn cụm từ đó
c. Chọn một phần của cụm từ đó
d. Đặt con trỏ trước cụm từ đó
Hãy chọn phương án đúng nhất.
Bài tập
Bài 3:
Điền chức năng định dạng kí tự của các nút lệnh sau:
Nút dùng để định dạng kiểu chữ............
(b) Nút dùng để định dạng kiểu chữ............
(c) Nút dùng để định dạng kiểu chữ............
Nghiêng
Gạch chân
Đậm
Bài tập
Bài 4. Các tính chất phổ biến để định dạng kí tự là:
Chọn phông chữ;
b. Chọn màu sắc;
c. Chọn cỡ chữ;
d. Chọn kiểu chữ: Chữ nghiêng, đậm, gạch chân
e. Tất cả đều đúng.
Haõy choïn phöông aùn ñuùng nhaát.
Bài tập
Bài 5. Ngoài cách dùng các nút lệnh để định dạng văn bản ta còn có thể sử dụng:
Hộp thoại Open;
b. Hộp thoại Save as;
c. Hộp thoại Font;
d. Hộp thoại New.
Haõy choïn phöông aùn ñuùng nhaát.
Bài tập
Bài 6. Nút lệnh có tác dụng gì?
Định dạng phông chữ
b. Định dạng kiểu chữ
c. Định dạng cỡ chữ
d. Định dạng màu chữ
Haõy choïn phöông aùn ñuùng nhaát.
Bài tập
Bài 7. Để mở hộp thoại Font ta dùng lệnh:
Ctrl + I
b. Ctrl + ]
c. Ctrl + U
d. Ctrl + B
Haõy choïn phöông aùn ñuùng nhaát.
Bài tập
Bài 8. Tổ hợp phím nào dưới đây có chức năng tăng cỡ chữ?
File Font
b. Edit Font
c. Font Format
d. Format Font
Haõy choïn phöông aùn ñuùng nhaát.
Bài tập
Bài 9. Từ “Hà Nội” đã được định dạng:
Chữ đậm
Chữ nghiêng
c. Chữ đậm và nghiêng
d. Chữ nghiêng và gạch chân
Haõy choïn phöông aùn ñuùng nhaát.
Bài tập
ĐỊNH DẠNG VĂN BẢN
KHÁI NIỆM
MỤC ĐÍCH
PHÂN LOẠI
KÍ TỰ
ĐOẠN VĂN BẢN
PHÔNG
CHỮ
Củng cố kiến thức
CỠ
CHỮ
KIỂU
CHỮ
MÀU
CHỮ
Nêu ý nghĩa của các nút lệnh được đánh số trên thanh công cụ sau:
1: Hộp chọn màu chữ
2: Chữ gạch chân
3: Chữ đậm
4: Chữ nghiêng
5: Hộp chọn cỡ chữ
6: Hộp chọn phông chữ
Trả lời: Ý nghĩa của từng nút lệnh là:
Củng cố kiến thức
ĐỊNH DẠNG VĂN BẢN
KHÁI NIỆM
MỤC ĐÍCH
PHÂN LOẠI
KÍ TỰ
ĐOẠN VĂN BẢN
PHÔNG
CHỮ
Củng cố kiến thức
CỠ
CHỮ
KIỂU
CHỮ
MÀU
CHỮ
…
Dặn dò
- Hoïc baøi, traû lôøi caùc caâu hoûi SGK trang 88
- Xem tröôùc noäi dung baøi 17: Ñònh daïng ñoaïn vaên.
-Thực hành lại các thao tác định dạng kí tự (nếu có điều kiện)
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lê Thị Lâm
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)