Bài 16. Định dạng văn bản
Chia sẻ bởi trần thị ánh hồng |
Ngày 14/10/2018 |
53
Chia sẻ tài liệu: Bài 16. Định dạng văn bản thuộc Tin học 6
Nội dung tài liệu:
Ngày soạn: 07/01/2016
Ngày giảng: 08/01/2016-14/1/2016
Tiết 1 +2 : ÔN TẬP TỪ GHÉP
I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức:
- Ôn tập và củng cố kiến thức về từ ghép.
- Vận dụng làm các bài tập về từ ghép.
2. Kĩ năng:
- Nhận diện các loại từ ghép.
- Sử dụng từ: từ ghép chính phụ khi cần diễn đạt cái cụ thể, dùng từ ghép đẳng lập khi cần diễn đạt cái khái quát.
3. Thái độ:
- Có ý thức trau dồi vốn từ và biết sử dụng từ ghép một cách hợp lí.
II. CHUẨN BỊ:
- GV: Bảng phụ
- HS: ôn tập về từ ghép.
III. PHƯƠNG PHÁP:
- Phương pháp vấn đáp, phân tích, gợi mở, nêu vấn đề …
IV. TỔ CHỨC GIỜ HỌC:
1. Ổn định tổ chức:
2. Kiểm tra đầu giờ: Kiểm tra bài soạn của HS
3. Bài mới: Trênlớp chúng ta đã tìm hiểu về cấu tạo và nghĩa của từ ghép.các loại từ ghép, hôm nay chúng ta sẽ ôn tập thêm về các loại từ ghép đã học đó.
Hoạt đông của giáo viên
Hoạt đông của học sinh
Nội dung
Hoạt động 1 : Hướng dẫn ôn tập lí thuyết
* Mục tiêu: Ôn tập và củng cố kiến thức về từ ghép.
H.Hãy lập bảng so sánh từ ghép đẳng lập và từ ghép chính phụ về
+ cấu tạo và lấy ví dụ ?
+ về nghĩa và lấy ví dụ?
-Hs thảo luận nhóm
-Đại diện nhóm báo cáo kết quả.
Gv nhận xét-bổ sung –chốt(bảng phụ).
Học sinh trả lời
Học sinh trả lời, ví dụ
Học sinh trả lời
I.Lí thuyết
*Đặc điểm cấu tạo và tính chất của từ ghép ĐL và CP:
Từ ghép chính phụ
Từ ghép đẳng lập
Cấu tạo
Tính chất
- Tiếng chính đứng trước , tiếng phụ đứng sau.
- Tiếng phụ bổ sung nghĩa cho tiếng chính.
VD: xe / máy; tàu / hỏa;nhà / ga;
hoa / hồng
-Tính chất phân nghĩa.
- Nghĩa của từ ghép chính phụ hẹp hơn nghĩa của tiếng chính.
-Các tiếng bình đẳng về mặt ngữ pháp(không thể phân tiếng chính,tiếng phụ).
VD: sách vở ,giấy bút, chăn màn , xô chậu...
-Tính chất hợp nghĩa.
-Nghĩa của từ ghép đẳng lập khái quát hơn nghĩa của các tiếng tạo nên nó.
Hoạt động 2:Hướng dẫn luyện tập.
* Mục tiêu:
+Tạo từ ghép.
+Tìm từ ghép theo mẫu.
+ Đặt câu với từ ghép.
+ So sánh hai nhóm từ ghép.
+Nhận diện từ ghép
+ Viết đoạn văn có sử dụng từ ghép.
gv cho một số từ và nêu yêu cầu.
H.Thêm tiếng để tạo thành các từ ghép chính phụ ,từ ghép đẳng lập?
- Gv nx- chốt( bảng phụ).
gv nêu yêu cầu của bài tập.
H.Tìm 5 từ ghép theo mẫu sau:
+ bà ngoại:
+ thơm phức:
hs hđ cá nhân:
2 hs lên bảng làm, hs khác nx gv chữa.
H. So sánh nghĩa của các từ ghép vừa tìm trong bài 2 với nghĩa của tiếng chính tạo nên?
Tiết 2. NG: 4 / 10/ 2011
Gv nêu yêu cầu của bài tập 4.
H.Đặt 5 câu có sử dụng từ ghép đẳng lập và từ ghép chính phụ với các từ ở bài tập 1?
-hs hđ cá nhân.
gv nêu yêu cầu bài tập4/sgk.
H. Cho 2 nhóm từ, nhận xét về loại từ và điểm khác nhau của 2 nhóm từ đó?
N1: trời đất, vợ chồng, đưa đón, xa gần, tìm kiếm.
N2: mẹ con, đi lại, ca nước, non sông, buôn bán.
Hs hđ bàn.
Đại diện trả lời, gv nx.
- Hs đọc và xác định yêu cầu bài tập 5/sgk.
- hs đúng lên trả lời.
H. Tại sao có thể nói 1 cuốn sách, 1 cuốn vở mà ko nói 1 cuốn sách vở?
gv nêu yêu cầu bài 7.
H.Viết 1 đoạn văn ( nội dung tùy chọn) trong đó có sử dụng từ ghép đẳng lập và
Ngày giảng: 08/01/2016-14/1/2016
Tiết 1 +2 : ÔN TẬP TỪ GHÉP
I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức:
- Ôn tập và củng cố kiến thức về từ ghép.
- Vận dụng làm các bài tập về từ ghép.
2. Kĩ năng:
- Nhận diện các loại từ ghép.
- Sử dụng từ: từ ghép chính phụ khi cần diễn đạt cái cụ thể, dùng từ ghép đẳng lập khi cần diễn đạt cái khái quát.
3. Thái độ:
- Có ý thức trau dồi vốn từ và biết sử dụng từ ghép một cách hợp lí.
II. CHUẨN BỊ:
- GV: Bảng phụ
- HS: ôn tập về từ ghép.
III. PHƯƠNG PHÁP:
- Phương pháp vấn đáp, phân tích, gợi mở, nêu vấn đề …
IV. TỔ CHỨC GIỜ HỌC:
1. Ổn định tổ chức:
2. Kiểm tra đầu giờ: Kiểm tra bài soạn của HS
3. Bài mới: Trênlớp chúng ta đã tìm hiểu về cấu tạo và nghĩa của từ ghép.các loại từ ghép, hôm nay chúng ta sẽ ôn tập thêm về các loại từ ghép đã học đó.
Hoạt đông của giáo viên
Hoạt đông của học sinh
Nội dung
Hoạt động 1 : Hướng dẫn ôn tập lí thuyết
* Mục tiêu: Ôn tập và củng cố kiến thức về từ ghép.
H.Hãy lập bảng so sánh từ ghép đẳng lập và từ ghép chính phụ về
+ cấu tạo và lấy ví dụ ?
+ về nghĩa và lấy ví dụ?
-Hs thảo luận nhóm
-Đại diện nhóm báo cáo kết quả.
Gv nhận xét-bổ sung –chốt(bảng phụ).
Học sinh trả lời
Học sinh trả lời, ví dụ
Học sinh trả lời
I.Lí thuyết
*Đặc điểm cấu tạo và tính chất của từ ghép ĐL và CP:
Từ ghép chính phụ
Từ ghép đẳng lập
Cấu tạo
Tính chất
- Tiếng chính đứng trước , tiếng phụ đứng sau.
- Tiếng phụ bổ sung nghĩa cho tiếng chính.
VD: xe / máy; tàu / hỏa;nhà / ga;
hoa / hồng
-Tính chất phân nghĩa.
- Nghĩa của từ ghép chính phụ hẹp hơn nghĩa của tiếng chính.
-Các tiếng bình đẳng về mặt ngữ pháp(không thể phân tiếng chính,tiếng phụ).
VD: sách vở ,giấy bút, chăn màn , xô chậu...
-Tính chất hợp nghĩa.
-Nghĩa của từ ghép đẳng lập khái quát hơn nghĩa của các tiếng tạo nên nó.
Hoạt động 2:Hướng dẫn luyện tập.
* Mục tiêu:
+Tạo từ ghép.
+Tìm từ ghép theo mẫu.
+ Đặt câu với từ ghép.
+ So sánh hai nhóm từ ghép.
+Nhận diện từ ghép
+ Viết đoạn văn có sử dụng từ ghép.
gv cho một số từ và nêu yêu cầu.
H.Thêm tiếng để tạo thành các từ ghép chính phụ ,từ ghép đẳng lập?
- Gv nx- chốt( bảng phụ).
gv nêu yêu cầu của bài tập.
H.Tìm 5 từ ghép theo mẫu sau:
+ bà ngoại:
+ thơm phức:
hs hđ cá nhân:
2 hs lên bảng làm, hs khác nx gv chữa.
H. So sánh nghĩa của các từ ghép vừa tìm trong bài 2 với nghĩa của tiếng chính tạo nên?
Tiết 2. NG: 4 / 10/ 2011
Gv nêu yêu cầu của bài tập 4.
H.Đặt 5 câu có sử dụng từ ghép đẳng lập và từ ghép chính phụ với các từ ở bài tập 1?
-hs hđ cá nhân.
gv nêu yêu cầu bài tập4/sgk.
H. Cho 2 nhóm từ, nhận xét về loại từ và điểm khác nhau của 2 nhóm từ đó?
N1: trời đất, vợ chồng, đưa đón, xa gần, tìm kiếm.
N2: mẹ con, đi lại, ca nước, non sông, buôn bán.
Hs hđ bàn.
Đại diện trả lời, gv nx.
- Hs đọc và xác định yêu cầu bài tập 5/sgk.
- hs đúng lên trả lời.
H. Tại sao có thể nói 1 cuốn sách, 1 cuốn vở mà ko nói 1 cuốn sách vở?
gv nêu yêu cầu bài 7.
H.Viết 1 đoạn văn ( nội dung tùy chọn) trong đó có sử dụng từ ghép đẳng lập và
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: trần thị ánh hồng
Dung lượng: 57,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)