Bài 16. Đặc điểm kinh tế các nước Đông Nam Á

Chia sẻ bởi Nguyễn Thế Quyên | Ngày 24/10/2018 | 47

Chia sẻ tài liệu: Bài 16. Đặc điểm kinh tế các nước Đông Nam Á thuộc Địa lí 8

Nội dung tài liệu:

Nhiệt liệt chào mừng các thầy cô giáo về dự
tiết dạy tốt chào mừng
địa lí 8
Giáo viên dạy: Nguyễn Thế Quyên
Trường THCS cao nhân
Tiết 20 : Bài 16

Đặc điểm kinh tế các nước
Đông nam á
Thứ 4 ngày 11 tháng 01 năm 2017
1. Nền kinh tế của các nước Đông Nam á phát triển khá nhanh song chưa vững chắc.
* Giai đoạn 1.
Các nước ĐNA đều là thuộc địa.
Tập trung SX lương thực, trồng cây hương liệu, cây công nghiệp, khai thác khoáng sản.
Cung cấp cho các nước đế quốc.
1. Nền kinh tế của các nước Đông Nam á phát triển khá nhanh song chưa vững chắc.
* Giai đoạn 1. Hiện nay
Mức tăng trưởng kinh tế nhanh
Bảng 16.1 . Tình hình tăng trưởng kinh tế của một số nước Đông Nam Á
(% GDP tăng so năm trước)
Nguồn : Niên giám thống kê 2002 - NXB Thống kê, Hà nội, 2003.
Thảo luận
nhóm
Dựa vào bảng 16.1 hãy cho biết tình hình tăng trưởng kinh tế
của các nước và so sánh với tăng trưởng bình quân của thế giới
(mức tăng GDP bình quân của TG trong thập niên 90 là 3%) :
1. Từ năm 1990-1996
Nước nào tăng trưởng đều ?
Nước nào có mức tăng trưởng không đều ?
2. Năm 1998
Nước nào có kinh tế phát triển kém năm trước?
Nước nào có mức tăng trưởng giảm nhưng không lớn?
3. Năm 2000
Những nước nào đạt mức tăng trưởng dưới 6% ?
Những nước nào đạt mức tăng trên 6 % ?
01
00
60
59
58
57
56
55
54
53
52
51
50
49
48
47
46
45
44
43
42
41
40
39
38
37
36
35
34
33
32
31
30
29
28
27
26
25
24
23
22
21
20
19
18
17
16
15
14
13
12
11
10
09
08
07
06
05
04
03
02
Thời gian
Inđônêxia ; Thái Lan ;Xin-ga-po
Malaixia; Philippin; Thái Lan.
Việt Nam, Xingapo
Malaixia; Việt Nam, Xingapo
Inđônêxia ; Philippin; Thái Lan.
Malaixia; Philippin; Việt Nam
Bài 16 : ĐẶC ĐIỂM KINH TẾ CÁC NƯỚC ĐÔNG NAM Á
1) Nền kinh tế của các nước Đông Nam Á phát triển khá nhanh, song chưa vững chắc.
TÒA NHÀ PETRONAS - MALAYSIA
Bảng 16.1 . Tình hình tăng trưởng kinh tế của một số nước Đông Nam Á
(% GDP tăng so năm trước)
Nguồn : Niên giám thống kê 2002 - NXB Thống kê, Hà nội, 2003.
Khai thác khoáng sản bừa bãi
LŨ LỤT
CHÁY RỪNG Ở ĐÔNG NAM Á
Ô nhiễm không khí
Phá rừng ở Việt Nam
Hệ thống xả thải bí mật của Công ty
Vê đan ra sông Thị Vải (Đông Nai)
Nước thải của nhà máy Vê đan xả xuống sông Thị Vải(Đồng Nai)
Dựa vào bảng 16.2, cho biết tỉ trọng của các ngành trong tổng sản phẩm trong nước của từng quốc gia tăng giảm như thế nào?
Tổ 1 : Cam-pu-chia
Tổ 2 : Lào
Tổ 3 : Phi-lip-pin
Tổ 4 : Thái Lan
THẢO LUẬN THEO BÀN:
Kết quả tăng, giảm tỉ trọng các ngành trong tổng sản phẩm trong nước của một số quốc gia DNA
Qua bảng trên,nhận xét về sự thay đổi cơ cấu kinh tế của các quốc gia trong khu vực?
Qua bảng số liệu, cho biết tỉ trọng của các ngành trong tổng sản phẩm trong nước của từng quốc gia tăng giảm như thế nào ?
Bảng 16.2. Tỉ trọng các ngành trong tổng sản phẩm trong nước của một số nước Đông Nam Á(%)
Bài 16 : ĐẶC ĐIỂM KINH TẾ CÁC NƯỚC ĐÔNG NAM Á
Nền kinh tế của các nước Đông Nam Á phát triển khá nhanh, song chưa vững chắc.
Cơ cấu kinh tế đang có những thay đổi
Cây lương thực:

- Cây công nghiệp:
- Luyện kim:
- Chế tạo máy:
- Hoá chất, lọc dầu:
- Cây lương thực: Lúa gạo tập chung ở ĐB chõu th?, vùng ven biển.
- Cây CN: Cà phê, cao su, mía trồng trên cao nguyên
- Khí hậu nóng ẩm , nguồn nước tưới tiêu chủ động.
- Đất đai và kĩ thuật canh tác lâu đời, khí hậu nóng, khô
- LuyÖn kim: ViÖt Nam, Th¸i Lan, Mianma, Philippin, In®«nªxia (ph©n bè ven biÓn)
- TËp trung c¸c má kim lo¹i.
- GÇn biÓn thuËn tiÖn cho viÖc xuÊt, nhËp nguyªn liÖu.
- Chế tạo máy: Có ở hầu hết các nước, chủ yếu ở các trung tâm CN gần biển
- GÇn h¶i c¶ng thuËn tiÖn nhËp nguyªn liÖu, xuÊt khÈu s¶n phÈm.
- Ho¸ chÊt, läc dÇu tËp trung ë b¸n ®¶o M· Lai, In®«nªxia, Brun©y.
- N¬i cã nhiÒu má dÇu lín.
- Khai th¸c,vËn chuyÓn, xuÊt khÈu thuËn tiÖn.
Câu 2: Xu hướng thay đổi tỉ trọng các ngành trong tổng sản phẩm của một số nước Đông Nam Á là:
Nông nghiệp tăng, công nghiệp giảm và dịch vụ tăng
Nông nghiệp tăng, công nghiệp tăng, dịch vụ giảm
Nông nghiệp giảm, công nghiệp giảm, dịch vụ tăng
Nông nghiệp giảm, công nghiệp tăng, dịch vụ tăng
* Luyện tập
? Làm bài tập 2 SGK ?
- Cách vẽ :
+ Vẽ 2 biểu đồ hình tròn : 1 thể hiện s?n lu?ng lúa, 1 thể hiện s?n lu?ng cà phê
+ Tính phần trăm trước khi vẽ :
Cách tính % : Sản lượng lúa ĐNA x 100
Sản lượng lúa TG
Tương tự Châu á, Cà phê cũng tính như trên
...... %
+ Sau khi tính xong % ta quy đổi ra độ bằng cách nhân kết quả % với 3,6 sẽ ra số độ cần vẽ . (Vẽ xong cần có tên biểu đồ và có chú thích)
Tiết học kết thúc!
Chúc quý thầy cô sức khỏe!
các em vui và học giỏi!
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Thế Quyên
Dung lượng: | Lượt tài: 4
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)