Bài 16. ADN và bản chất của gen
Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Thức |
Ngày 04/05/2019 |
47
Chia sẻ tài liệu: Bài 16. ADN và bản chất của gen thuộc Sinh học 9
Nội dung tài liệu:
Thứ 6 ngày 2 tháng 11 nnăm 2007
Giáo án :Sinh học lớp 9
Giáo viên : Nguyễn Thị Thức
Đơn vị :Tổ K.H.T.N
Kiểm tra bài cũ
Câu 1: Thế nào là nguyên tắc bổ sung trong cấu trúc của ADN?có đoạn mạch đơn của phân tử ADN trình tự sắp xếp như sau:
-A-T-G-X-T-G-X-A- hãy viết đoạn mạch đơn bổ sung với nó
Đáp án : - Các Nuclêôtit đứng đối diện trên 2 mạch đơn liên kết với nhau bởi các liên kết hiđrô thao nguyên tắc :A liên kết với T , G liên kết với X
-Đoạn mạch bổ sung :-T-A-X-G-A-X-G-T-
Đoạn mạch hoàn chỉnh : -A-T-G-X-T-G-X-A-
-T-A-X-G-A-X-G-T-
Nêu chức năng của NST?
NST là cấu trúc mang gen mà bản chất là ADN ,nhờ sự tự sao của ADN dẫn đến sự tự nhân đôi của NST nhờ đó các gen qui định các tính trạng được di truyền qua cấc thế hệ tế bào và cơ thể
NST ADN Gen
(X 2) ( x 2) (qui định tính trạng)
Tiết 16 : ADN và bản chất của gen
I, ADN tự nhân đôi theo những nguyên tắc nào ?
-Thu thập thông tin + quan sát hình vẽ 16 SGK48
-Thảo luận nhóm (7phút) hoàn thành I SGK48
1, Quá trình tự nhân đôi đã diễn ra trên mấy mạch của ADN ?
2, Trong quá trình tự nhân đôi , Các loại Nu nào liên kết với nhau thành từng cặp ?
3, Sự hình thành mạch mới ở 2ADN con diễn ra như thế nào ?
4, Có những nhận xét gì về cấu tạo giữa 2 ADN con và ADN mẹ ?
Quá trình nhân đôi của ADN diễn ra chủ yếu ở đâu vào lúc nào?
Quá trình nhân đôi của ADN diễn ra trong nhân ,vào kì trung gian
Tiết 16 : ADN và bản chất của gen
I, ADN tự nhân đôi theo những nguyên tắc nào ?
1, Quá trình tự nhân đôi đã diễn ra trên mấy mạch của ADN ?
Đáp án : Sự tự nhân đôi diễn ra cả trên 2 mạch đơn của ADN .
2, Trong quá trình tự nhân đôi . Các loại Nu nào liên kết với nhau thành từng cặp?
Đáp án : A liên kết với T ,G liên kết với X
3, Sự hình thành mạch mới ở 2 ADN con diễn ra như thế nào ?
ADN duỗi xoắn
Enzim tách mạch
Các Nu tự do trong môi trường nội bào liên kết với các Nu trong mạch đơn của ADN
Tiết 16 : ADN và bản chất của gen
I, ADN tự nhân đôi theo những nguyên tắc nào ?
4, Có những nhận xét gì về cấu tạo giữa 2 ADN con và ADN mẹ ?
Đáp án : 2 ADN con giống nhau và giống ADN mẹ
Quá trình nhân đôi của ADN diễn ra theo những nguyên tắc nào?
- Nguyên tắc bổ sung
Giữ lại mộtnửa
-Nhờ đó 2 ADN con được tạo ra giống ADN mẹ đây là một đặc tính xác định ADN là cơ sở phân tử của hiện tượng di truyền
-Thế nào là nguyên tắc bổ sung ?
-Thế nào là nguyên tắc giữ lại một nửa ?
Nguyên tắc bổ sung :mạch mới của ADN con được tổng hợp dựa trên mạch khuôn của ADN mẹ các Nu ở mạch khuôn liên lết với các Nu tự do trong môi trường nội bào : A liên kết với T, G liên kết với X
Nguyên tắc giữ lại một nửa :Trong mỗi ADN con có một mạch của ADN mẹ mạch còn lại được tổng hợp mới
Tiết 16 : ADN và bản chất của gen
I, ADN tự nhân đôi theo những nguyên tắc nào ?
- Nguyên tắc bổ sung
Giữ lại mộtnửa
-Nhờ đó 2 ADN con được tạo ra giống ADN mẹ đây là một đặc tính xác định ADN là cơ sở phân tử của hiện tượng di truyền
-A-G-T-X-G-A-T-
-T-X-A-G-X-T-A-
Viết cấu trúc của 2đoạn ADN được tạo thành từ đoạn ADN nói trên
Đoạn 1 : -A-G-T-X-G-A-T-
-T-X-A-G-X-T-A-
Đoạn 2: -A-G-T-X-G-A-T-
-T-X-A-G-X-T-A-
Một đoạn mạch có cấu trúc sau :
Tiết 16 : ADN và bản chất của gen
I, ADN tự nhân đôi theo những nguyên tắc nào ?
- Nguyên tắc bổ sung
Giữ lại mộtnửa
-Nhờ đó 2 ADN con được tạo ra giống ADN mẹ đây là một đặc tính xác định ADN là cơ sở phân tử của hiện tượng di truyền
II, Bản chất của gen
Là ADN , gen cấu trúc mang thông tin qui định cấu trúc của phân tử prôtêin
Nghiên cứu thông tin mục II/SGK/49 cho biết : Bản chất hoá học và chức năng của gen là gì?
Biết gen cấu trúc có chức năng chứa thông tin di truyền về cấu trúc của một loại prôtêin suy ra chức năng của ADN là gì ?
III,Chức năng của ADN
Lưu giữ và truyền đạt thông tin di truyền
- Các nguyên tắc của sự tự nhân đôi ở ADN
-Bản chất hoá học của gen là gì
-Phân tích được chức năng của ADN
Qua bài học hôm em nay cần nắm được những gì ?
Bài tập I : Chọn đáp án đúng nhất trong các câu sau
1, ADN có những đặc điểm nào khiến ADN coi là vật chất di truyền ở cấp độ phân tử ?
A,Chứa và truyền thông tin di truyền
C, Có thể bị biến đổi
B, Đặc trưng cho loài
D,Cả A,B,C
2,Tại sao ADN con được tạo ra qua cơ chế tự nhân đôi lại giống hệt ADN mẹ ban đầu ?
A, Vì ADN được tạo ra theo nguyên tắc khuôn mẫu
B, Vì ADN được tạo ra theo nguyên tắc bổ sung
C, Vì ADN con được tạo ra theo nguyên tắc bổ sung và nguyên tắc giữ lạimột nửa
D, Vì ADN con được tạo ra từ một mạch đơn của ADN mẹ
3, Vì sao nói quá trình tự nhân đôi của ADN, là quá trình tự sao ?
C,Vì cấu trúc đặc thù của ADN, được duy trì ổn định
B, Vì thông tin di truyền chứa đựng trong ADN mẹ đã được sao chép sang ADN con
Bài tập II: Nêu bản chất hoá học và chức năng của gen ?
A,Vì ADN con giống hệt ADN mẹ
D, Vì thông tin di truyền đã được truyền đạt từ tế bào mẹ sang tế bào con
Bản chất hoá học của gen là ADN,mỗi gen cấu trúc là một đoạn mạch của phân tử ADN, lưu giữ thông tin qui định cấu trúc của một loại prôtêin
Bài tập về nhà : -học và trả lời các câu hỏi trong bài
-Làm bài tập 4SGK/50
-Đọc trước bài 17
Giáo án :Sinh học lớp 9
Giáo viên : Nguyễn Thị Thức
Đơn vị :Tổ K.H.T.N
Kiểm tra bài cũ
Câu 1: Thế nào là nguyên tắc bổ sung trong cấu trúc của ADN?có đoạn mạch đơn của phân tử ADN trình tự sắp xếp như sau:
-A-T-G-X-T-G-X-A- hãy viết đoạn mạch đơn bổ sung với nó
Đáp án : - Các Nuclêôtit đứng đối diện trên 2 mạch đơn liên kết với nhau bởi các liên kết hiđrô thao nguyên tắc :A liên kết với T , G liên kết với X
-Đoạn mạch bổ sung :-T-A-X-G-A-X-G-T-
Đoạn mạch hoàn chỉnh : -A-T-G-X-T-G-X-A-
-T-A-X-G-A-X-G-T-
Nêu chức năng của NST?
NST là cấu trúc mang gen mà bản chất là ADN ,nhờ sự tự sao của ADN dẫn đến sự tự nhân đôi của NST nhờ đó các gen qui định các tính trạng được di truyền qua cấc thế hệ tế bào và cơ thể
NST ADN Gen
(X 2) ( x 2) (qui định tính trạng)
Tiết 16 : ADN và bản chất của gen
I, ADN tự nhân đôi theo những nguyên tắc nào ?
-Thu thập thông tin + quan sát hình vẽ 16 SGK48
-Thảo luận nhóm (7phút) hoàn thành I SGK48
1, Quá trình tự nhân đôi đã diễn ra trên mấy mạch của ADN ?
2, Trong quá trình tự nhân đôi , Các loại Nu nào liên kết với nhau thành từng cặp ?
3, Sự hình thành mạch mới ở 2ADN con diễn ra như thế nào ?
4, Có những nhận xét gì về cấu tạo giữa 2 ADN con và ADN mẹ ?
Quá trình nhân đôi của ADN diễn ra chủ yếu ở đâu vào lúc nào?
Quá trình nhân đôi của ADN diễn ra trong nhân ,vào kì trung gian
Tiết 16 : ADN và bản chất của gen
I, ADN tự nhân đôi theo những nguyên tắc nào ?
1, Quá trình tự nhân đôi đã diễn ra trên mấy mạch của ADN ?
Đáp án : Sự tự nhân đôi diễn ra cả trên 2 mạch đơn của ADN .
2, Trong quá trình tự nhân đôi . Các loại Nu nào liên kết với nhau thành từng cặp?
Đáp án : A liên kết với T ,G liên kết với X
3, Sự hình thành mạch mới ở 2 ADN con diễn ra như thế nào ?
ADN duỗi xoắn
Enzim tách mạch
Các Nu tự do trong môi trường nội bào liên kết với các Nu trong mạch đơn của ADN
Tiết 16 : ADN và bản chất của gen
I, ADN tự nhân đôi theo những nguyên tắc nào ?
4, Có những nhận xét gì về cấu tạo giữa 2 ADN con và ADN mẹ ?
Đáp án : 2 ADN con giống nhau và giống ADN mẹ
Quá trình nhân đôi của ADN diễn ra theo những nguyên tắc nào?
- Nguyên tắc bổ sung
Giữ lại mộtnửa
-Nhờ đó 2 ADN con được tạo ra giống ADN mẹ đây là một đặc tính xác định ADN là cơ sở phân tử của hiện tượng di truyền
-Thế nào là nguyên tắc bổ sung ?
-Thế nào là nguyên tắc giữ lại một nửa ?
Nguyên tắc bổ sung :mạch mới của ADN con được tổng hợp dựa trên mạch khuôn của ADN mẹ các Nu ở mạch khuôn liên lết với các Nu tự do trong môi trường nội bào : A liên kết với T, G liên kết với X
Nguyên tắc giữ lại một nửa :Trong mỗi ADN con có một mạch của ADN mẹ mạch còn lại được tổng hợp mới
Tiết 16 : ADN và bản chất của gen
I, ADN tự nhân đôi theo những nguyên tắc nào ?
- Nguyên tắc bổ sung
Giữ lại mộtnửa
-Nhờ đó 2 ADN con được tạo ra giống ADN mẹ đây là một đặc tính xác định ADN là cơ sở phân tử của hiện tượng di truyền
-A-G-T-X-G-A-T-
-T-X-A-G-X-T-A-
Viết cấu trúc của 2đoạn ADN được tạo thành từ đoạn ADN nói trên
Đoạn 1 : -A-G-T-X-G-A-T-
-T-X-A-G-X-T-A-
Đoạn 2: -A-G-T-X-G-A-T-
-T-X-A-G-X-T-A-
Một đoạn mạch có cấu trúc sau :
Tiết 16 : ADN và bản chất của gen
I, ADN tự nhân đôi theo những nguyên tắc nào ?
- Nguyên tắc bổ sung
Giữ lại mộtnửa
-Nhờ đó 2 ADN con được tạo ra giống ADN mẹ đây là một đặc tính xác định ADN là cơ sở phân tử của hiện tượng di truyền
II, Bản chất của gen
Là ADN , gen cấu trúc mang thông tin qui định cấu trúc của phân tử prôtêin
Nghiên cứu thông tin mục II/SGK/49 cho biết : Bản chất hoá học và chức năng của gen là gì?
Biết gen cấu trúc có chức năng chứa thông tin di truyền về cấu trúc của một loại prôtêin suy ra chức năng của ADN là gì ?
III,Chức năng của ADN
Lưu giữ và truyền đạt thông tin di truyền
- Các nguyên tắc của sự tự nhân đôi ở ADN
-Bản chất hoá học của gen là gì
-Phân tích được chức năng của ADN
Qua bài học hôm em nay cần nắm được những gì ?
Bài tập I : Chọn đáp án đúng nhất trong các câu sau
1, ADN có những đặc điểm nào khiến ADN coi là vật chất di truyền ở cấp độ phân tử ?
A,Chứa và truyền thông tin di truyền
C, Có thể bị biến đổi
B, Đặc trưng cho loài
D,Cả A,B,C
2,Tại sao ADN con được tạo ra qua cơ chế tự nhân đôi lại giống hệt ADN mẹ ban đầu ?
A, Vì ADN được tạo ra theo nguyên tắc khuôn mẫu
B, Vì ADN được tạo ra theo nguyên tắc bổ sung
C, Vì ADN con được tạo ra theo nguyên tắc bổ sung và nguyên tắc giữ lạimột nửa
D, Vì ADN con được tạo ra từ một mạch đơn của ADN mẹ
3, Vì sao nói quá trình tự nhân đôi của ADN, là quá trình tự sao ?
C,Vì cấu trúc đặc thù của ADN, được duy trì ổn định
B, Vì thông tin di truyền chứa đựng trong ADN mẹ đã được sao chép sang ADN con
Bài tập II: Nêu bản chất hoá học và chức năng của gen ?
A,Vì ADN con giống hệt ADN mẹ
D, Vì thông tin di truyền đã được truyền đạt từ tế bào mẹ sang tế bào con
Bản chất hoá học của gen là ADN,mỗi gen cấu trúc là một đoạn mạch của phân tử ADN, lưu giữ thông tin qui định cấu trúc của một loại prôtêin
Bài tập về nhà : -học và trả lời các câu hỏi trong bài
-Làm bài tập 4SGK/50
-Đọc trước bài 17
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thị Thức
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)