Bài 16. ADN và bản chất của gen
Chia sẻ bởi Bùi Thị Hiền |
Ngày 04/05/2019 |
48
Chia sẻ tài liệu: Bài 16. ADN và bản chất của gen thuộc Sinh học 9
Nội dung tài liệu:
SINH HỌC 9
Kiểm tra bài cũ
1. Trình bày cấu trúc không gian của phân tử ADN?
Câu 1:
ADN là một chuỗi xoắn kép gồm hai mạch đơn song song, xoắn đều quanh một trục ( theo chiều từ trái sang phải).
ADN xoắn theo chu kỳ, mỗi chu kỳ cao 34 A0 gồm 10 cặp Nu, có đường kính là 20A0
- Trên một mạch, các nucleotit liên kết với nhau bằng liên kết hóa trị (liên kết bền).
Giữa hai mạch, các nucleotit liên kết với nhau thành từng cặp bằng liên kết hidro (liên kết yếu) theo NTBS: A liên kết với T; G liên kết với X.
Câu hỏi:
Trả lời:
2. Một đoạn mạch của ADN có trình tự Nu như sau: (bài 4 - sgk47)
- A - T - G - X - T - A - G - T - X -
Viết đoạn mạch đơn bổ sung với nó
Câu 2:
Mét ®o¹n m¹ch cña ADN cã tr×nh tù Nu:
– A – T – G – X – T – A – G – T – X –
§o¹n m¹ch BS lµ: – T – A – X – G – A – T – X – A – G –
Tiết 16 Bài 16
I. AND tự nhân đôi theo những nguyên tắc nào?
AND VÀ BẢN CHẤT CỦA GEN
- Thời gian: ADN nhân đôi vào kỳ trung gian của quá trình phân bào.
- Địa điểm: trong nhân tế bào, tại các NST.
Quá trình nhân đôi diễn ra trên 2 mạch của ADN.
Các loại Nu liên kết với nhau:
AADN – TMT ; TADN – AMT
GADN – XMT ; XADN – GMT
- 2 ADN con sinh ra giống hệt nhau, giống ADN mẹ
Quá trình nhân đôi của ADN diễn ra vào thời gian nào? Ở đâu?
Thảo luận nhóm(2 phút)
- Quá trình tự nhân đôi diễn ra trên mấy mạch của ADN?
Trong quá trình nhân đôi, các loại Nu nào liên kết với nhau?
Có nhận xét gì về cấu tạo giữa ADN mẹ và 2 ADN con?
Quá trình nhân đôi của ADN diễn ra như thế nào?
ADN mẹ
ADN con
ADN con
Qúa trình nhân đôi của ADN
SƠ ĐỒ TỰ NHÂN ĐÔI CỦA PHÂN TỬ ADN
ADN mẹ
ADN con
ADN con
Tiết 16 Bài 16
I. AND tự nhân đôi theo những nguyên tắc nào?
AND VÀ BẢN CHẤT CỦA GEN
- Thời gian: ADN nhân đôi vào kỳ trung gian của quá trình phân bào.
- Địa điểm: trong nhân tế bào, tại các NST.
Quá trình nhân đôi của ADN diễn ra như thế nào?
- Diễn biến: Hai mạch đơn duỗi xoắn, tách nhau ra.
Các nucleotit trên mỗi mạch đơn lần lượt liên kết với các nucleotit tự do trong môi trường nội bào theo nguyên tắc bổ sung để hình thành mạch đơn mới.
Quá trình nhân đôi của ADN diễn ra theo những nguyên tắc nào?
- Nguyên tắc nhân đôi của ADN:
+ NT khuôn mẫu;
+ NT bổ sung;
+ NT bán bảo toàn.
Kêt quả quá trình nhân đôi của ADN ?
- Kết quả quá trình nhân đôi của ADN:
Từ 1 ADN mẹ tạo ra 2 ADN con giống nhau và giống ADN mẹ ban đầu.
Tiết 16 Bài 16
I. AND tự nhân đôi theo những nguyên tắc nào?
AND VÀ BẢN CHẤT CỦA GEN
Bản chất hóa học của gen là ADN.
Gen cấu trúc là một đoạn của phân tử AND mang thông tin quy định cấu trúc của phân tử Protein nhất định, từ đó quy định hình thành tính trạng.
Bản chất hóa học của gen là gì ? Gen có chức năng gì?
II. Bản chất của gen?
Tiết 16 Bài 16
I. AND tự nhân đôi theo những nguyên tắc nào?
AND VÀ BẢN CHẤT CỦA GEN
Lưu giữ thông tin di truyền.
Truyền đạt thông tin di truyền qua các thế hệ tế bào và các thế hệ cơ thể.
ADN có chức năng gì?
II. Bản chất của gen?
III. Chức năng của ADN?
CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM
Hãy chọn câu trả lời đúng nhất sau:
Câu 1: Có 1 phân tử ADN tự nhân đôi 3 lần thì số phân
tử ADN được tạo ra sau quá trình nhân đôi bằng:
A) 9
B) 6
C) 7
D) 8
Câu 2: Một đoạn mang thông tin cấu trúc prôtêin có nghĩa
là:
A) Gen.
B) Mạch của ADN.
C) Nhiễm sắc thể.
D) Crômatit.
Câu 3: Quá trình nhân đôi ADN xảy ra ở :
A) Bên ngoài tế bào.
B) Bên ngoài nhân.
C) Trong nhân tế bào.
D) Trên màng tế bào.
Câu 4: Sự nhân đôi ADN xảy ra vào kì nào của chu kì
tế bào nào?
A) Kì trung gian.
B) Kì đầu.
C) Kì giữa.
D) Kì sau và kì cuối.
1
2
3
4
5
Từ khóa
I
N
Đ
1. Có 9 chữ cái: Tên gọi chung của các đơn phân cấu
tạo nên phân tử ADN?
2. Có 9 chữ cái: Đây là đặc điểm của hai phân tử ADN
con có được sau khi kết thúc quá trình
nhân đôi từ một phân tử ADN ?
3. Có 14 chữ cái: Đây là thuật ngữ Menden đã dùng
mà sau này được gọi là "gen" ?
4. Có 10 chữ cái: Nguyên tắc để tạo ra mỗi phân tử ADN
con có 1 mạch đơn cũ của phân tử ADN
mẹ và 1 mạch mới được tổng hợp ?
5. Có 5 chữ cái: Loại liên kết giữa các nuclêôtit ở hai
mạch đơn của phân tử ADN?
DẶN DÒ
- Học bài chú ý tóm tắt bài và các câu hỏi ở SGK.
- Làm câu hỏi 4/43 SGK
HƯỚNG DẪN HỌC Ở NHÀ
* Đối với tiết học này:
Học bài và trả lời câu hỏi 1, 2, 3 SGK/ 50
Làm bài tập 4 SGK / 47
* Đối với bài học ở tiết sau:
Chuẩn bị bài: "Mối quan hệ giữa gen và ARN"
Tìm đặc điểm giống và khác nhau giữa ADN và ARN.
Ôn lại các nguyên tắc tổng hợp của ADN
Chân thành cảm ơn các thầy cô giáo
và các em học sinh!
Kiểm tra bài cũ
1. Trình bày cấu trúc không gian của phân tử ADN?
Câu 1:
ADN là một chuỗi xoắn kép gồm hai mạch đơn song song, xoắn đều quanh một trục ( theo chiều từ trái sang phải).
ADN xoắn theo chu kỳ, mỗi chu kỳ cao 34 A0 gồm 10 cặp Nu, có đường kính là 20A0
- Trên một mạch, các nucleotit liên kết với nhau bằng liên kết hóa trị (liên kết bền).
Giữa hai mạch, các nucleotit liên kết với nhau thành từng cặp bằng liên kết hidro (liên kết yếu) theo NTBS: A liên kết với T; G liên kết với X.
Câu hỏi:
Trả lời:
2. Một đoạn mạch của ADN có trình tự Nu như sau: (bài 4 - sgk47)
- A - T - G - X - T - A - G - T - X -
Viết đoạn mạch đơn bổ sung với nó
Câu 2:
Mét ®o¹n m¹ch cña ADN cã tr×nh tù Nu:
– A – T – G – X – T – A – G – T – X –
§o¹n m¹ch BS lµ: – T – A – X – G – A – T – X – A – G –
Tiết 16 Bài 16
I. AND tự nhân đôi theo những nguyên tắc nào?
AND VÀ BẢN CHẤT CỦA GEN
- Thời gian: ADN nhân đôi vào kỳ trung gian của quá trình phân bào.
- Địa điểm: trong nhân tế bào, tại các NST.
Quá trình nhân đôi diễn ra trên 2 mạch của ADN.
Các loại Nu liên kết với nhau:
AADN – TMT ; TADN – AMT
GADN – XMT ; XADN – GMT
- 2 ADN con sinh ra giống hệt nhau, giống ADN mẹ
Quá trình nhân đôi của ADN diễn ra vào thời gian nào? Ở đâu?
Thảo luận nhóm(2 phút)
- Quá trình tự nhân đôi diễn ra trên mấy mạch của ADN?
Trong quá trình nhân đôi, các loại Nu nào liên kết với nhau?
Có nhận xét gì về cấu tạo giữa ADN mẹ và 2 ADN con?
Quá trình nhân đôi của ADN diễn ra như thế nào?
ADN mẹ
ADN con
ADN con
Qúa trình nhân đôi của ADN
SƠ ĐỒ TỰ NHÂN ĐÔI CỦA PHÂN TỬ ADN
ADN mẹ
ADN con
ADN con
Tiết 16 Bài 16
I. AND tự nhân đôi theo những nguyên tắc nào?
AND VÀ BẢN CHẤT CỦA GEN
- Thời gian: ADN nhân đôi vào kỳ trung gian của quá trình phân bào.
- Địa điểm: trong nhân tế bào, tại các NST.
Quá trình nhân đôi của ADN diễn ra như thế nào?
- Diễn biến: Hai mạch đơn duỗi xoắn, tách nhau ra.
Các nucleotit trên mỗi mạch đơn lần lượt liên kết với các nucleotit tự do trong môi trường nội bào theo nguyên tắc bổ sung để hình thành mạch đơn mới.
Quá trình nhân đôi của ADN diễn ra theo những nguyên tắc nào?
- Nguyên tắc nhân đôi của ADN:
+ NT khuôn mẫu;
+ NT bổ sung;
+ NT bán bảo toàn.
Kêt quả quá trình nhân đôi của ADN ?
- Kết quả quá trình nhân đôi của ADN:
Từ 1 ADN mẹ tạo ra 2 ADN con giống nhau và giống ADN mẹ ban đầu.
Tiết 16 Bài 16
I. AND tự nhân đôi theo những nguyên tắc nào?
AND VÀ BẢN CHẤT CỦA GEN
Bản chất hóa học của gen là ADN.
Gen cấu trúc là một đoạn của phân tử AND mang thông tin quy định cấu trúc của phân tử Protein nhất định, từ đó quy định hình thành tính trạng.
Bản chất hóa học của gen là gì ? Gen có chức năng gì?
II. Bản chất của gen?
Tiết 16 Bài 16
I. AND tự nhân đôi theo những nguyên tắc nào?
AND VÀ BẢN CHẤT CỦA GEN
Lưu giữ thông tin di truyền.
Truyền đạt thông tin di truyền qua các thế hệ tế bào và các thế hệ cơ thể.
ADN có chức năng gì?
II. Bản chất của gen?
III. Chức năng của ADN?
CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM
Hãy chọn câu trả lời đúng nhất sau:
Câu 1: Có 1 phân tử ADN tự nhân đôi 3 lần thì số phân
tử ADN được tạo ra sau quá trình nhân đôi bằng:
A) 9
B) 6
C) 7
D) 8
Câu 2: Một đoạn mang thông tin cấu trúc prôtêin có nghĩa
là:
A) Gen.
B) Mạch của ADN.
C) Nhiễm sắc thể.
D) Crômatit.
Câu 3: Quá trình nhân đôi ADN xảy ra ở :
A) Bên ngoài tế bào.
B) Bên ngoài nhân.
C) Trong nhân tế bào.
D) Trên màng tế bào.
Câu 4: Sự nhân đôi ADN xảy ra vào kì nào của chu kì
tế bào nào?
A) Kì trung gian.
B) Kì đầu.
C) Kì giữa.
D) Kì sau và kì cuối.
1
2
3
4
5
Từ khóa
I
N
Đ
1. Có 9 chữ cái: Tên gọi chung của các đơn phân cấu
tạo nên phân tử ADN?
2. Có 9 chữ cái: Đây là đặc điểm của hai phân tử ADN
con có được sau khi kết thúc quá trình
nhân đôi từ một phân tử ADN ?
3. Có 14 chữ cái: Đây là thuật ngữ Menden đã dùng
mà sau này được gọi là "gen" ?
4. Có 10 chữ cái: Nguyên tắc để tạo ra mỗi phân tử ADN
con có 1 mạch đơn cũ của phân tử ADN
mẹ và 1 mạch mới được tổng hợp ?
5. Có 5 chữ cái: Loại liên kết giữa các nuclêôtit ở hai
mạch đơn của phân tử ADN?
DẶN DÒ
- Học bài chú ý tóm tắt bài và các câu hỏi ở SGK.
- Làm câu hỏi 4/43 SGK
HƯỚNG DẪN HỌC Ở NHÀ
* Đối với tiết học này:
Học bài và trả lời câu hỏi 1, 2, 3 SGK/ 50
Làm bài tập 4 SGK / 47
* Đối với bài học ở tiết sau:
Chuẩn bị bài: "Mối quan hệ giữa gen và ARN"
Tìm đặc điểm giống và khác nhau giữa ADN và ARN.
Ôn lại các nguyên tắc tổng hợp của ADN
Chân thành cảm ơn các thầy cô giáo
và các em học sinh!
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Bùi Thị Hiền
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)