Bài 16. ADN và bản chất của gen
Chia sẻ bởi Nguyễn Tuấn Anh |
Ngày 04/05/2019 |
30
Chia sẻ tài liệu: Bài 16. ADN và bản chất của gen thuộc Sinh học 9
Nội dung tài liệu:
Trường p tdtbt th&thcs tả lủng
Nhiệt liệt Chào mừng
Các thầy giáo, cô giáo,
các em học sinh Về dự tiết học
Năm học: 2014 - 2015
Môn : Sinh Học 9
Giáo viên dạy: Nguyễn Tuấn Anh
bài 16: adn và bản chất của gen
KIỂM TRA BÀI CŨ
1. Trình bày cấu trúc không gian của phân tử ADN?
2. Một đoạn mạch đơn của phân tử ADN có trình tự
sắp xếp như sau:
- A – T – G – X – X – T – G – A – T - G –
Hãy viết đoạn mạch đơn bổ sung với nó?
Cấu trúc không gian của phân tử ADN:
ADN là một chuỗi xoắn kép gồm 2 mạch song song, xoắn đều từ trái sang phải. Các nuclêôtit giữa 2 mạch đơn liên kết với nhau thành từng cặp theo NTBS: A liên kết với T; G liên kết với X.
2. Đoạn mạch đơn bổ sung:
- A – T – G – X – X – T – G – A – T - G – (Mạch gốc)
- T - A – X – G – G – A – X – T – A – X - (Mạch bổ sung)
BÀI 16: ADN VÀ BẢN CHẤT CỦA GEN.
I. ADN tự nhân đôi theo những nguyên tắc nào?
- ADN nhân đôi trong nhân tế bào, tại các NST ở kì trung gian.
- ADN có trong nhân tế bào, tại các NST.
- ADN nhân đôi trong nhân tế bào, tại các NST ở kì trung gian.
Cấu trúc của nhiểm sắc thể
? Quan sát hình ảnh dưới đây, thảo luận nhóm hoàn thành phiếu học tập sau:
Phiếu học tập
Hình ảnh
Mạch 1
Mạch 2
Mạch 2
ADN mẹ .
ADN con.
ADN con.
Mạch 1
SƠ ĐỒ TỰ NHÂN ĐÔI CỦA PHÂN TỬ ADN
Mạch mới
Mạch mới
? Quá trình tự nhân đôi diễn ra trên mấy mạch ADN?
? Trong quá trình tự nhân đôi, các Nucleotit nào liên kết với nhau thành từng cặp? Sự hình thành mạch mới ở 2 ADN con diễn ra như thế nào?
=> Kết quả: Qua quá trình tự nhân đôi, từ 1 ADN mẹ ban đầu tạo ra 2 ADN con giống nhau và giống với ADN mẹ.
BÀI 16: ADN VÀ BẢN CHẤT CỦA GEN.
ADN tự nhân đôi theo những nguyên tắc nào?
? Có những nhận xét gì về cấu tạo giữa 2 ADN con và ADN mẹ ?
Mạch 1
Mạch 2
Mạch 2
ADN mẹ .
ADN con.
ADN con.
Mạch 1
SƠ ĐỒ TỰ NHÂN ĐÔI CỦA PHÂN TỬ ADN
Mạch mới
Mạch mới
5’
3’
3’
5’
Mạch tới
Mạch chậm
Enzim Helicase
đáp án
Diễn
biến
Kết quả
+ Nguyên tắc giữ lại một nửa (nguyên tắc bán bảo toàn). Trong mçi ADN con cã mét m¹ch cña ADN mÑ m¹ch cßn l¹i ®îc tæng hîp míi.
BÀI 16: ADN VÀ BẢN CHẤT CỦA GEN.
ADN tự nhân đôi theo những nguyên tắc nào?
? Hóy cho bi?t: Quỏ trỡnh t? nhõn dụi c?a phõn t? ADN di?n ra theo nh?ng nguyờn t?c no?
- Nguyên tắc nhân đôi:
+ Nguyên tắc bổ sung: M¹ch míi cña ADN con ®îc tæng hîp dùa trªn m¹ch khu«n cña ADN mÑ c¸c Nu ë m¹ch khu«n liªn kÕt víi c¸c Nu tù do trong m«i trêng néi bµo : A liªn kÕt víi T, G liªn kÕt víi X
+ Nguyên tắc khuôn mẫu: 2 mạch mới của 2 ADN được hình thành dựa trên mạch khuôn của ADN mẹ.
BÀI 16: ADN VÀ BẢN CHẤT CỦA GEN.
I. ADN tự nhân đôi theo những nguyên tắc nào?
- ADN nhân đôi trong nhân tế bào, tại các NST ở kì trung gian.
- Quá trình tự nhân đôi:
+ Phân tử ADN tháo xoắn, tách dần nhau thành hai mạch đơn .
+ Các nuclêôtít trên 2 mạch đơn lần lượt liên kết với các nuclêôtít tự do trong môi trường nội bào theo NTBS để hình thành mạch mới.
+ 2 phân tử ADN con dần hình thành rồi đóng xoắn.
=> Kết quả: Qua quá trình tự nhân đôi, từ 1 AND mẹ ban đầu tạo ra 2 ADN con giống nhau và giống với ADN mẹ.
- Nguyên tắc nhân đôi:
+ Nguyên tắc bổ sung.
+ Nguyên tắc giữ lại một nữa (nguyên tắc bán bảo toàn).
+ Nguyên tắc khuôn mẫu.
* Quá trình tự nhân đôi của ADN là cơ sở cho sự nhân đôi của NST tạo nên 2 crômatit.
BÀI 16: ADN VÀ BẢN CHẤT CỦA GEN.
I. ADN tự nhân đôi theo những nguyên tắc nào?
- ADN nhân đôi trong nhân tế bào, tại các NST ở kì trung gian.
- Quá trình tự nhân đôi:
+ Phân tử ADN tháo xoắn, tách dần nhau thành hai mạch đơn .
+ Các nuclêôtít trên 2 mạch đơn lần lượt liên kết với các nuclêôtít tự do trong môi trường nội bào theo NTBS để hình thành mạch mới.
+ 2 phân tử ADN con dần hình thành rồi đóng xoắn.
=> Kết quả: Qua quá trình tự nhân đôi, từ 1 AND mẹ ban đầu tạo ra 2 ADN con giống nhau và giống với ADN mẹ.
- Nguyên tắc nhân đôi:
+ Nguyên tắc bổ sung.
+ Nguyên tắc giữ lại một nữa (nguyên tắc bán bảo toàn).
+ Nguyên tắc khuôn mẫu.
* Quá trình tự nhân đôi của ADN là cơ sở cho sự nhân đôi của NST tạo nên 2 crômatit.
II. Bản chất của gen:
- Gen là 1 đoạn của phân tử ADN có chức năng di truyền xác định.
- Các gen thường được phân chia làm 2 loại chính:
+ Gen cấu trúc: mang thông tin quy định cấu trúc của một loại Prôtêin.
+ Gen điều hòa: là những gen mã hóa các chuỗi poolipeptit, các chuỗi này tạo thành các phân tử prôtêin với các chức năng điều khiển sự biểu hiện của các gen cấu trúc.
- Bản Chất hóa học của gen là ADN
III. Chức năng của ADN:
- ADN là nơi lưu giữ thông tin di truyền.
ADN truyền đạt thông tin di truyền qua các thế hệ tế bào và cơ thể.
? Đọc SGK, quan sát hình vẽ hãy cho biết: Bản chất của gen là gì?
? Đọc SGK hãy cho biết: ADN có chức năng gì?
Vì thông tin di truyền được mã hoá bằng trình tự các nuclêôtit trong ADN.
Vì ADN có khả năng tự nhân đôi ( đảm bảo cho thông tin di truyền được truyền đạt một cách chính xác qua các thế hệ tế bào và cơ thể).
Tiết 16. ADN VÀ BẢN CHẤT CỦA GEN
Việc giải mã bộ gen người, được tiến hành vào năm 1990 và hoàn thiện vào năm 2003 có vai trò rất quan trọng trong nhiều lĩnh vực.
Dựa vào xét nghiệm ADN qua các mẫu (tóc, móng tay, máu, xương, tinh dịch.) người ta có thể xác định được:
+ Những người có quan hệ huyết thống với nhau;
+ Trong khoa học hình sự có thể tìm ra được thủ phạm gây án.
ADN và bản chất của gen
Không gian, thời gian:
Diễn biến:
Kết quả:
Nguyên tắc nhân đôi:
Ý nghĩa:
Quá trình tự nhân đôi của ADN
Bản chất của gen
Chức năng của ADN
- Gen laø moät ñoaïn cuûa phaân töû ADN coù chöùc naêng di truyeàn xaùc ñònh.
- Coù nhieàu loaïi gen.
- Lưu giữ thông tin di truyền
- Truyền đạt thông tin di truyền
BÀI TẬP CỦNG CỐ
Bi 1. ADN được nhân đôi dựa trên những nguyên tắc nào ?
A. Nguyên tắc bổ sung.
B. Nguyên tắc khuôn mẫu.
C. Nguyên tắc bán bảo toàn.
D. Cả A, B, C đều đúng.
Bài 2. ADN cã chøc n¨ng g× ?
A. Tù nh©n ®«i ®Ó duy tr× sù æn ®Þnh qua c¸c thÕ hÖ.
B. Lu tr÷ vµ truyÒn ®¹t th«ng tin di truyÒn
C. §iÒu khiÓn mäi ho¹t ®éng sèng cña tÕ bµo.
D. C¶ A, B, C ®Òu ®óng.
Bài 3: (Bài 4 SGK trang 50)
Một đoạn mạch ADN có cấu trúc như sau:
Mạch 1: - A – G – T – X – X – T –
Mạch 2: - T – X – A – G – G – A –
Viết cấu trúc của 2 đoạn ADN con
được tạo thành sau khi đoạn mạch
ADN nói trên kết thúc quá trình
tự nhân đôi?
Bài 4: Một phân tử ADN tự nhân đôi liên tục 3 lần. Hỏi có bao nhiêu phân tử ADN con được tạo thành sau khi phân tử ADN nói trên kết thúc quá trình tự nhân đôi?
Trả lời: Số phân tử ADN con được tạo ra sau khi phân tử ADN tự nhân đôi liên tục 3 lần:
1.2.2.2 = 23 = 8 phân tử ADN con.
=> Công thức tính: Số phân tử ADN con được tạo thành sau n lần tự nhân đôi: 2n.
BÀI TẬP CỦNG CỐ
Bài 3. Cho §o¹n m¹ch ®¬n mÉu
1
2
3
Mẫu
Hãy tìm đoạn tương ứng: 1, 2 hay 3?
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Lựa chọn chưa chính xác!
xin một tràng vỗ tay an ủi?
Lựa chọn chính xác _ điểm: 9 phẩy 5
Lựa chọn chưa chính xác!
xin một tràng vỗ tay an ủi?
BÀI TẬP ÁP DỤNG
Bài 1: (Bài 4 SGK trang 50)
Một đoạn mạch ADN có cấu trúc như sau:
Mạch 1: - A – G – T – X – X – T –
Mạch 2: - T – X – A – G – G – A –
Viết cấu trúc của 2 đoạn ADN con
được tạo thành sau khi đoạn mạch
ADN nói trên kết thúc quá trình
tự nhân đôi?
Bài 2: Một phân tử ADN tự nhân đôi liên tục 3 lần. Hỏi có bao nhiêu phân tử ADN con được tạo thành sau khi phân tử ADN nói trên kết thúc quá trình tự nhân đôi?
Trả lời: Số phân tử ADN con được tạo ra sau khi phân tử ADN tự nhân đôi liên tục 3 lần:
1.2.2.2 = 23 = 8 phân tử
ADN con.
=> Công thức tính: Số phân tử ADN con được tạo thành sau n lần tự nhân đôi: 2n.
BÀI TẬP CỦNG CỐ
HƯỚNG DẪN HỌC Ở NHÀ:
HỌC THUỘC BÀI CŨ, LÀM HOÀN CHỈNH CÁC BÀI TẬP 1,2,3,4 SGK VÀO VỞ BÀI TẬP.
VẼ HÌNH 16 VÀO VỞ BÀI HỌC.
ĐỌC TRƯỚC NỘI DUNG BÀI MỚI: MỐI QUAN HỆ GIỮA GEN VÀ ARN.
KẺ TRƯỚC BẢNG 17 SGK TRANG 51 VÀO VỞ TẬP.
? Quan sát hình ảnh dưới đây, thảo luận nhóm hoàn thành phiếu học tập sau:
Phiếu học tập
Hình ảnh
1
2
3
4
5
Từ khóa
I
N
Đ
1. Có 9 chữ cái: Tên gọi chung của các đơn phân cấu
tạo nên phân tử ADN?
2. Có 9 chữ cái: Đây là đặc điểm của hai phân tử ADN
con có được sau khi kết thúc quá trình
nhân đôi từ một phân tử ADN ?
3. Có 14 chữ cái: Đây là thuật ngữ Menden đã dùng
mà sau này được gọi là "gen" ?
4. Có 10 chữ cái: Nguyên tắc để tạo ra mỗi phân tử ADN
con có 1 mạch đơn cũ của phân tử ADN
mẹ và 1 mạch mới được tổng hợp ?
5. Có 5 chữ cái: Loại liên kết giữa các nuclêôtit ở hai
mạch đơn của phân tử ADN?
Nhiệt liệt Chào mừng
Các thầy giáo, cô giáo,
các em học sinh Về dự tiết học
Năm học: 2014 - 2015
Môn : Sinh Học 9
Giáo viên dạy: Nguyễn Tuấn Anh
bài 16: adn và bản chất của gen
KIỂM TRA BÀI CŨ
1. Trình bày cấu trúc không gian của phân tử ADN?
2. Một đoạn mạch đơn của phân tử ADN có trình tự
sắp xếp như sau:
- A – T – G – X – X – T – G – A – T - G –
Hãy viết đoạn mạch đơn bổ sung với nó?
Cấu trúc không gian của phân tử ADN:
ADN là một chuỗi xoắn kép gồm 2 mạch song song, xoắn đều từ trái sang phải. Các nuclêôtit giữa 2 mạch đơn liên kết với nhau thành từng cặp theo NTBS: A liên kết với T; G liên kết với X.
2. Đoạn mạch đơn bổ sung:
- A – T – G – X – X – T – G – A – T - G – (Mạch gốc)
- T - A – X – G – G – A – X – T – A – X - (Mạch bổ sung)
BÀI 16: ADN VÀ BẢN CHẤT CỦA GEN.
I. ADN tự nhân đôi theo những nguyên tắc nào?
- ADN nhân đôi trong nhân tế bào, tại các NST ở kì trung gian.
- ADN có trong nhân tế bào, tại các NST.
- ADN nhân đôi trong nhân tế bào, tại các NST ở kì trung gian.
Cấu trúc của nhiểm sắc thể
? Quan sát hình ảnh dưới đây, thảo luận nhóm hoàn thành phiếu học tập sau:
Phiếu học tập
Hình ảnh
Mạch 1
Mạch 2
Mạch 2
ADN mẹ .
ADN con.
ADN con.
Mạch 1
SƠ ĐỒ TỰ NHÂN ĐÔI CỦA PHÂN TỬ ADN
Mạch mới
Mạch mới
? Quá trình tự nhân đôi diễn ra trên mấy mạch ADN?
? Trong quá trình tự nhân đôi, các Nucleotit nào liên kết với nhau thành từng cặp? Sự hình thành mạch mới ở 2 ADN con diễn ra như thế nào?
=> Kết quả: Qua quá trình tự nhân đôi, từ 1 ADN mẹ ban đầu tạo ra 2 ADN con giống nhau và giống với ADN mẹ.
BÀI 16: ADN VÀ BẢN CHẤT CỦA GEN.
ADN tự nhân đôi theo những nguyên tắc nào?
? Có những nhận xét gì về cấu tạo giữa 2 ADN con và ADN mẹ ?
Mạch 1
Mạch 2
Mạch 2
ADN mẹ .
ADN con.
ADN con.
Mạch 1
SƠ ĐỒ TỰ NHÂN ĐÔI CỦA PHÂN TỬ ADN
Mạch mới
Mạch mới
5’
3’
3’
5’
Mạch tới
Mạch chậm
Enzim Helicase
đáp án
Diễn
biến
Kết quả
+ Nguyên tắc giữ lại một nửa (nguyên tắc bán bảo toàn). Trong mçi ADN con cã mét m¹ch cña ADN mÑ m¹ch cßn l¹i ®îc tæng hîp míi.
BÀI 16: ADN VÀ BẢN CHẤT CỦA GEN.
ADN tự nhân đôi theo những nguyên tắc nào?
? Hóy cho bi?t: Quỏ trỡnh t? nhõn dụi c?a phõn t? ADN di?n ra theo nh?ng nguyờn t?c no?
- Nguyên tắc nhân đôi:
+ Nguyên tắc bổ sung: M¹ch míi cña ADN con ®îc tæng hîp dùa trªn m¹ch khu«n cña ADN mÑ c¸c Nu ë m¹ch khu«n liªn kÕt víi c¸c Nu tù do trong m«i trêng néi bµo : A liªn kÕt víi T, G liªn kÕt víi X
+ Nguyên tắc khuôn mẫu: 2 mạch mới của 2 ADN được hình thành dựa trên mạch khuôn của ADN mẹ.
BÀI 16: ADN VÀ BẢN CHẤT CỦA GEN.
I. ADN tự nhân đôi theo những nguyên tắc nào?
- ADN nhân đôi trong nhân tế bào, tại các NST ở kì trung gian.
- Quá trình tự nhân đôi:
+ Phân tử ADN tháo xoắn, tách dần nhau thành hai mạch đơn .
+ Các nuclêôtít trên 2 mạch đơn lần lượt liên kết với các nuclêôtít tự do trong môi trường nội bào theo NTBS để hình thành mạch mới.
+ 2 phân tử ADN con dần hình thành rồi đóng xoắn.
=> Kết quả: Qua quá trình tự nhân đôi, từ 1 AND mẹ ban đầu tạo ra 2 ADN con giống nhau và giống với ADN mẹ.
- Nguyên tắc nhân đôi:
+ Nguyên tắc bổ sung.
+ Nguyên tắc giữ lại một nữa (nguyên tắc bán bảo toàn).
+ Nguyên tắc khuôn mẫu.
* Quá trình tự nhân đôi của ADN là cơ sở cho sự nhân đôi của NST tạo nên 2 crômatit.
BÀI 16: ADN VÀ BẢN CHẤT CỦA GEN.
I. ADN tự nhân đôi theo những nguyên tắc nào?
- ADN nhân đôi trong nhân tế bào, tại các NST ở kì trung gian.
- Quá trình tự nhân đôi:
+ Phân tử ADN tháo xoắn, tách dần nhau thành hai mạch đơn .
+ Các nuclêôtít trên 2 mạch đơn lần lượt liên kết với các nuclêôtít tự do trong môi trường nội bào theo NTBS để hình thành mạch mới.
+ 2 phân tử ADN con dần hình thành rồi đóng xoắn.
=> Kết quả: Qua quá trình tự nhân đôi, từ 1 AND mẹ ban đầu tạo ra 2 ADN con giống nhau và giống với ADN mẹ.
- Nguyên tắc nhân đôi:
+ Nguyên tắc bổ sung.
+ Nguyên tắc giữ lại một nữa (nguyên tắc bán bảo toàn).
+ Nguyên tắc khuôn mẫu.
* Quá trình tự nhân đôi của ADN là cơ sở cho sự nhân đôi của NST tạo nên 2 crômatit.
II. Bản chất của gen:
- Gen là 1 đoạn của phân tử ADN có chức năng di truyền xác định.
- Các gen thường được phân chia làm 2 loại chính:
+ Gen cấu trúc: mang thông tin quy định cấu trúc của một loại Prôtêin.
+ Gen điều hòa: là những gen mã hóa các chuỗi poolipeptit, các chuỗi này tạo thành các phân tử prôtêin với các chức năng điều khiển sự biểu hiện của các gen cấu trúc.
- Bản Chất hóa học của gen là ADN
III. Chức năng của ADN:
- ADN là nơi lưu giữ thông tin di truyền.
ADN truyền đạt thông tin di truyền qua các thế hệ tế bào và cơ thể.
? Đọc SGK, quan sát hình vẽ hãy cho biết: Bản chất của gen là gì?
? Đọc SGK hãy cho biết: ADN có chức năng gì?
Vì thông tin di truyền được mã hoá bằng trình tự các nuclêôtit trong ADN.
Vì ADN có khả năng tự nhân đôi ( đảm bảo cho thông tin di truyền được truyền đạt một cách chính xác qua các thế hệ tế bào và cơ thể).
Tiết 16. ADN VÀ BẢN CHẤT CỦA GEN
Việc giải mã bộ gen người, được tiến hành vào năm 1990 và hoàn thiện vào năm 2003 có vai trò rất quan trọng trong nhiều lĩnh vực.
Dựa vào xét nghiệm ADN qua các mẫu (tóc, móng tay, máu, xương, tinh dịch.) người ta có thể xác định được:
+ Những người có quan hệ huyết thống với nhau;
+ Trong khoa học hình sự có thể tìm ra được thủ phạm gây án.
ADN và bản chất của gen
Không gian, thời gian:
Diễn biến:
Kết quả:
Nguyên tắc nhân đôi:
Ý nghĩa:
Quá trình tự nhân đôi của ADN
Bản chất của gen
Chức năng của ADN
- Gen laø moät ñoaïn cuûa phaân töû ADN coù chöùc naêng di truyeàn xaùc ñònh.
- Coù nhieàu loaïi gen.
- Lưu giữ thông tin di truyền
- Truyền đạt thông tin di truyền
BÀI TẬP CỦNG CỐ
Bi 1. ADN được nhân đôi dựa trên những nguyên tắc nào ?
A. Nguyên tắc bổ sung.
B. Nguyên tắc khuôn mẫu.
C. Nguyên tắc bán bảo toàn.
D. Cả A, B, C đều đúng.
Bài 2. ADN cã chøc n¨ng g× ?
A. Tù nh©n ®«i ®Ó duy tr× sù æn ®Þnh qua c¸c thÕ hÖ.
B. Lu tr÷ vµ truyÒn ®¹t th«ng tin di truyÒn
C. §iÒu khiÓn mäi ho¹t ®éng sèng cña tÕ bµo.
D. C¶ A, B, C ®Òu ®óng.
Bài 3: (Bài 4 SGK trang 50)
Một đoạn mạch ADN có cấu trúc như sau:
Mạch 1: - A – G – T – X – X – T –
Mạch 2: - T – X – A – G – G – A –
Viết cấu trúc của 2 đoạn ADN con
được tạo thành sau khi đoạn mạch
ADN nói trên kết thúc quá trình
tự nhân đôi?
Bài 4: Một phân tử ADN tự nhân đôi liên tục 3 lần. Hỏi có bao nhiêu phân tử ADN con được tạo thành sau khi phân tử ADN nói trên kết thúc quá trình tự nhân đôi?
Trả lời: Số phân tử ADN con được tạo ra sau khi phân tử ADN tự nhân đôi liên tục 3 lần:
1.2.2.2 = 23 = 8 phân tử ADN con.
=> Công thức tính: Số phân tử ADN con được tạo thành sau n lần tự nhân đôi: 2n.
BÀI TẬP CỦNG CỐ
Bài 3. Cho §o¹n m¹ch ®¬n mÉu
1
2
3
Mẫu
Hãy tìm đoạn tương ứng: 1, 2 hay 3?
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Lựa chọn chưa chính xác!
xin một tràng vỗ tay an ủi?
Lựa chọn chính xác _ điểm: 9 phẩy 5
Lựa chọn chưa chính xác!
xin một tràng vỗ tay an ủi?
BÀI TẬP ÁP DỤNG
Bài 1: (Bài 4 SGK trang 50)
Một đoạn mạch ADN có cấu trúc như sau:
Mạch 1: - A – G – T – X – X – T –
Mạch 2: - T – X – A – G – G – A –
Viết cấu trúc của 2 đoạn ADN con
được tạo thành sau khi đoạn mạch
ADN nói trên kết thúc quá trình
tự nhân đôi?
Bài 2: Một phân tử ADN tự nhân đôi liên tục 3 lần. Hỏi có bao nhiêu phân tử ADN con được tạo thành sau khi phân tử ADN nói trên kết thúc quá trình tự nhân đôi?
Trả lời: Số phân tử ADN con được tạo ra sau khi phân tử ADN tự nhân đôi liên tục 3 lần:
1.2.2.2 = 23 = 8 phân tử
ADN con.
=> Công thức tính: Số phân tử ADN con được tạo thành sau n lần tự nhân đôi: 2n.
BÀI TẬP CỦNG CỐ
HƯỚNG DẪN HỌC Ở NHÀ:
HỌC THUỘC BÀI CŨ, LÀM HOÀN CHỈNH CÁC BÀI TẬP 1,2,3,4 SGK VÀO VỞ BÀI TẬP.
VẼ HÌNH 16 VÀO VỞ BÀI HỌC.
ĐỌC TRƯỚC NỘI DUNG BÀI MỚI: MỐI QUAN HỆ GIỮA GEN VÀ ARN.
KẺ TRƯỚC BẢNG 17 SGK TRANG 51 VÀO VỞ TẬP.
? Quan sát hình ảnh dưới đây, thảo luận nhóm hoàn thành phiếu học tập sau:
Phiếu học tập
Hình ảnh
1
2
3
4
5
Từ khóa
I
N
Đ
1. Có 9 chữ cái: Tên gọi chung của các đơn phân cấu
tạo nên phân tử ADN?
2. Có 9 chữ cái: Đây là đặc điểm của hai phân tử ADN
con có được sau khi kết thúc quá trình
nhân đôi từ một phân tử ADN ?
3. Có 14 chữ cái: Đây là thuật ngữ Menden đã dùng
mà sau này được gọi là "gen" ?
4. Có 10 chữ cái: Nguyên tắc để tạo ra mỗi phân tử ADN
con có 1 mạch đơn cũ của phân tử ADN
mẹ và 1 mạch mới được tổng hợp ?
5. Có 5 chữ cái: Loại liên kết giữa các nuclêôtit ở hai
mạch đơn của phân tử ADN?
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Tuấn Anh
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)