Bài 15. Đòn bẩy
Chia sẻ bởi Nguyễn Chiến Thắng |
Ngày 26/04/2019 |
45
Chia sẻ tài liệu: Bài 15. Đòn bẩy thuộc Vật lí 6
Nội dung tài liệu:
KIỂM TRA BÀI CŨ
Câu 2:
Để đưa vật nặng 2000N lên xe ôtô bằng một tấm ván thì phải dùng lực 500N. Nếu dùng tấm ván dài hơn thì dùng lực nào sau đây có lợi hơn?
A. F = 2000N
B. F > 500N
C. F < 500N
D. F = 500N
Câu 1:
a. Dùng mặt phẳng nghiêng có thể kéo vật lên với lực kéo như thế nào so với trọng lượng của vật?
b. Mặt phẳng càng nghiêng ít thì lực cần để kéo vật trên mặt phẳng đó như thế nào?
Lực kéo nhỏ hơn trọng lượng của vật
Lực kéo vật trên mặt phẳng đó càng nhỏ
Bài 15: ĐÒN BẨY
Vận
dụng
Em hãy
mô tả
hình sau
Liệu làm như thế có dễ dàng hơn không?
I.TÌM HiỂU CẤU TẠO CỦA ĐÒN BẨY
Bài 15: ĐÒN BẨY
Mỗi đòn bẩy đều có 3 điểm:
- Điểm tựa O.
Điểm tác dụng của
lực F1 là O1.
Điểm tác dụng của
lực F2 là O2.
C1
Hãy quan sát các hình vẽ sau
Cần vọt
Xà beng
Búa nhổ đinh
Chúng đều là
các đòn bẩy
Chúng đều có
mấy điểm
xác định?
I.TÌM HiỂU CẤU TẠO CỦA ĐÒN BẨY
Hãy điền các chữ O, O1 và O2 vào vị trí thích
hợp trên các hình 15.2, 15.3
C1
Hình 15. 1
Hình 15. 2
Hãy điền các chữ O, O1 và O2 vào vị trí thích
hợp trên các hình 15.2
C1
Điểm O
Điểm O2
Điểm O1
Hình 15.2
Hãy điền các chữ O, O1 và O2 vào vị trí thích
hợp trên các hình 15.3
C1
Điểm O
Điểm O2
Điểm O1
II. ĐÒN BẨY GIÚP CON NGƯỜI LÀM ViỆC DỄ DÀNG HƠN NHƯ THẾ NÀO ?
1.Đặt vấn đề
I.TÌM HiỂU CẤU TẠO CỦA ĐÒN BẨY
2.Thí nghiệm
Bài 15: ĐÒN BẨY
3. Rút ra kết luận
Bảng 15.1.Kết quả thí nghiệm
3. Rút ra kết luận
lớn hơn
bằng
nhỏ hơn
Muốn lực nâng vật (1)………………. Trọng lượng của vật thì phải làm cho khoảng cách từ điểm tựa tới điểm tác dụng của lực nâng (2)…………………… khoảng cách từ điểm tựa tới điểm tác dụng của trọng lượng vật
C3. Chọn từ thích hợp trong khung để điền vào chỗ trống các câu sau
Khi OO2 > OO1 thì F2 < F1
Muốn F2 < F1
thì OO1 và OO2
phải thỏa mãn
điều kiện gì?
4. Vận dụng
C4 . Tìm thí dụ sử dụng đòn bẩy trong cuộc sống
-Trả lời : xà beng , búa nhổ đinh , kéo cắt , chổi quét nhà …
C5. Hãy chỉ ra điểm tựa, các điểm tác dụng của lực F1, F2 lên đòn bẩy trong hình 15.5
Trả lời câu hỏi đầu bài
C5. Chỉ ra điểm tựa, các điểm tác dụng của lực F1, F2 lên đòn bẩy trong hình 15.5
Điểm O
Điểm O2
Điểm O1
C5. Hãy chỉ ra điểm tựa, các điểm tác dụng của lực F1, F2 lên đòn bẩy trong hình 15.5
Điểm O
Điểm O2
Điểm O1
*Củng cố:
Câu 1: Đòn bẩy có cấu tạo như thế nào ?
-Trả lời :Mỗi đòn bẩy đều có :
+Điểm tựa là O
+Điểm tác dụng của lực F1 là O1
+Điểm tác dụng của lực F2 là O2
Câu 2: Khi OO2 > OO1 thì F2 sẽ lớn hơn hay nhỏ hơn F1 ?
-Trả lời : khi OO2 > OO1 thì F2< F1
Dặn dò
Giải một số bài tập trong vở bài tập
Bài 1 .Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống
Đòn bẩy luôn có ................ và có ..……….tác dụng vào nó
Khi khoảng cách từ điểm tựa tới điểm tác dụng lực của người lớn hơn khoảng cách từ điểm tựa tới điểm tác dụng của vật cần nâng thì dùng đòn bẩy này được lợi…………
điểm tựa
các lực
về lực
Bài 2:Chọn câu đúng
A. Đòn bẩy giúp con người nâng vật với một lực nâng nhỏ hơn trọng lượng của vật
B. Đòn bẩy giúp con người làm giảm trọng lượng của vật
C. Đòn bẩy giúp con người làm tăng trọng lượng của vật
D. Cả ba câu trên đều đúng
Đáp án
* Hướng dẫn về nhà :
- Học thuộc bài
- Làm tiếp câu C5 và làm C6
- Làm các bài tập từ 15.1 đến 15.4
- Soạn bài ròng rọc ( trả lời các câu C1, C5 và C6)
1.Đặt vấn đề
Hình 15.4
Muốn F2 < F1
thì OO1 và OO2
Trọng lực
F1
Lực kéo
F2
phải thỏa mãn
điều kiện gì?
2. Thí nghiệm
a) Chuẩn bị:
- Lực kế
- Khối trụ kim loại
- Giá đỡ có thanh ngang
b) Tiến hành đo:
- Bảng 15.1
b) Tiến hành đo:
- Đo trọng lượng của vật (F1) và ghi kết quả vào bảng
C2
- Lắp dụng cụ như hình 15.4, đọc và ghi số chỉ lực kế trong ba trường hợp
b) Tiến hành đo:
C2
- Lắp dụng cụ như hình 15.4, đọc và ghi số chỉ lực kế trong ba trường hợp
+ Khi OO2 > OO1
thì F2 =…?
Lực kéo
F2
b) Tiến hành đo:
C2
- Lắp dụng cụ như hình 15.4, đọc và ghi số chỉ lực kế trong ba trường hợp
+ Khi OO2 = OO1
thì F2 =…?
Lực kéo
F2
+ Khi OO2 > OO1
b) Tiến hành đo:
C2
- Lắp dụng cụ như hình 15.4, đọc và ghi số chỉ lực kế trong ba trường hợp
+ Khi OO2 < OO1
thì F2 =…?
Lực
kéo
F2
+ Khi OO2 > OO1
+ Khi OO2 = OO1
Bảng 15.1.Kết quả thí nghiệm
Câu 2:
Để đưa vật nặng 2000N lên xe ôtô bằng một tấm ván thì phải dùng lực 500N. Nếu dùng tấm ván dài hơn thì dùng lực nào sau đây có lợi hơn?
A. F = 2000N
B. F > 500N
C. F < 500N
D. F = 500N
Câu 1:
a. Dùng mặt phẳng nghiêng có thể kéo vật lên với lực kéo như thế nào so với trọng lượng của vật?
b. Mặt phẳng càng nghiêng ít thì lực cần để kéo vật trên mặt phẳng đó như thế nào?
Lực kéo nhỏ hơn trọng lượng của vật
Lực kéo vật trên mặt phẳng đó càng nhỏ
Bài 15: ĐÒN BẨY
Vận
dụng
Em hãy
mô tả
hình sau
Liệu làm như thế có dễ dàng hơn không?
I.TÌM HiỂU CẤU TẠO CỦA ĐÒN BẨY
Bài 15: ĐÒN BẨY
Mỗi đòn bẩy đều có 3 điểm:
- Điểm tựa O.
Điểm tác dụng của
lực F1 là O1.
Điểm tác dụng của
lực F2 là O2.
C1
Hãy quan sát các hình vẽ sau
Cần vọt
Xà beng
Búa nhổ đinh
Chúng đều là
các đòn bẩy
Chúng đều có
mấy điểm
xác định?
I.TÌM HiỂU CẤU TẠO CỦA ĐÒN BẨY
Hãy điền các chữ O, O1 và O2 vào vị trí thích
hợp trên các hình 15.2, 15.3
C1
Hình 15. 1
Hình 15. 2
Hãy điền các chữ O, O1 và O2 vào vị trí thích
hợp trên các hình 15.2
C1
Điểm O
Điểm O2
Điểm O1
Hình 15.2
Hãy điền các chữ O, O1 và O2 vào vị trí thích
hợp trên các hình 15.3
C1
Điểm O
Điểm O2
Điểm O1
II. ĐÒN BẨY GIÚP CON NGƯỜI LÀM ViỆC DỄ DÀNG HƠN NHƯ THẾ NÀO ?
1.Đặt vấn đề
I.TÌM HiỂU CẤU TẠO CỦA ĐÒN BẨY
2.Thí nghiệm
Bài 15: ĐÒN BẨY
3. Rút ra kết luận
Bảng 15.1.Kết quả thí nghiệm
3. Rút ra kết luận
lớn hơn
bằng
nhỏ hơn
Muốn lực nâng vật (1)………………. Trọng lượng của vật thì phải làm cho khoảng cách từ điểm tựa tới điểm tác dụng của lực nâng (2)…………………… khoảng cách từ điểm tựa tới điểm tác dụng của trọng lượng vật
C3. Chọn từ thích hợp trong khung để điền vào chỗ trống các câu sau
Khi OO2 > OO1 thì F2 < F1
Muốn F2 < F1
thì OO1 và OO2
phải thỏa mãn
điều kiện gì?
4. Vận dụng
C4 . Tìm thí dụ sử dụng đòn bẩy trong cuộc sống
-Trả lời : xà beng , búa nhổ đinh , kéo cắt , chổi quét nhà …
C5. Hãy chỉ ra điểm tựa, các điểm tác dụng của lực F1, F2 lên đòn bẩy trong hình 15.5
Trả lời câu hỏi đầu bài
C5. Chỉ ra điểm tựa, các điểm tác dụng của lực F1, F2 lên đòn bẩy trong hình 15.5
Điểm O
Điểm O2
Điểm O1
C5. Hãy chỉ ra điểm tựa, các điểm tác dụng của lực F1, F2 lên đòn bẩy trong hình 15.5
Điểm O
Điểm O2
Điểm O1
*Củng cố:
Câu 1: Đòn bẩy có cấu tạo như thế nào ?
-Trả lời :Mỗi đòn bẩy đều có :
+Điểm tựa là O
+Điểm tác dụng của lực F1 là O1
+Điểm tác dụng của lực F2 là O2
Câu 2: Khi OO2 > OO1 thì F2 sẽ lớn hơn hay nhỏ hơn F1 ?
-Trả lời : khi OO2 > OO1 thì F2< F1
Dặn dò
Giải một số bài tập trong vở bài tập
Bài 1 .Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống
Đòn bẩy luôn có ................ và có ..……….tác dụng vào nó
Khi khoảng cách từ điểm tựa tới điểm tác dụng lực của người lớn hơn khoảng cách từ điểm tựa tới điểm tác dụng của vật cần nâng thì dùng đòn bẩy này được lợi…………
điểm tựa
các lực
về lực
Bài 2:Chọn câu đúng
A. Đòn bẩy giúp con người nâng vật với một lực nâng nhỏ hơn trọng lượng của vật
B. Đòn bẩy giúp con người làm giảm trọng lượng của vật
C. Đòn bẩy giúp con người làm tăng trọng lượng của vật
D. Cả ba câu trên đều đúng
Đáp án
* Hướng dẫn về nhà :
- Học thuộc bài
- Làm tiếp câu C5 và làm C6
- Làm các bài tập từ 15.1 đến 15.4
- Soạn bài ròng rọc ( trả lời các câu C1, C5 và C6)
1.Đặt vấn đề
Hình 15.4
Muốn F2 < F1
thì OO1 và OO2
Trọng lực
F1
Lực kéo
F2
phải thỏa mãn
điều kiện gì?
2. Thí nghiệm
a) Chuẩn bị:
- Lực kế
- Khối trụ kim loại
- Giá đỡ có thanh ngang
b) Tiến hành đo:
- Bảng 15.1
b) Tiến hành đo:
- Đo trọng lượng của vật (F1) và ghi kết quả vào bảng
C2
- Lắp dụng cụ như hình 15.4, đọc và ghi số chỉ lực kế trong ba trường hợp
b) Tiến hành đo:
C2
- Lắp dụng cụ như hình 15.4, đọc và ghi số chỉ lực kế trong ba trường hợp
+ Khi OO2 > OO1
thì F2 =…?
Lực kéo
F2
b) Tiến hành đo:
C2
- Lắp dụng cụ như hình 15.4, đọc và ghi số chỉ lực kế trong ba trường hợp
+ Khi OO2 = OO1
thì F2 =…?
Lực kéo
F2
+ Khi OO2 > OO1
b) Tiến hành đo:
C2
- Lắp dụng cụ như hình 15.4, đọc và ghi số chỉ lực kế trong ba trường hợp
+ Khi OO2 < OO1
thì F2 =…?
Lực
kéo
F2
+ Khi OO2 > OO1
+ Khi OO2 = OO1
Bảng 15.1.Kết quả thí nghiệm
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Chiến Thắng
Dung lượng: |
Lượt tài: 3
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)