Bài 15. Đòn bẩy
Chia sẻ bởi Hồng Nghĩa Đức |
Ngày 26/04/2019 |
53
Chia sẻ tài liệu: Bài 15. Đòn bẩy thuộc Vật lí 6
Nội dung tài liệu:
Chúc các em học tập tốt
V
Ậ
T
L
Ý
6
BÀI GIẢNG
NIÊN KHOÁ : 2009 - 2010
TRƯỜNG THCS CÁT HANH
TRƯỜNG THCS CÁT HANH
Kiểm tra bài cũ
Kể tên các loại máy cơ đơn giản thường dùng?
2.Dùng mặt phẳng nghiêng có tác dụng gì?
Em hãy cho biết cách mà người trong hình đã dùng để kéo ống bê tông lên?
Em hãy đề xuất phương án khác để đưa ống bêtông lên?
Tiết 16:
Đòn bẩy
?
* Phần cần ghi vào vở :
Khi nào có biểu tượng xuất hiện học sinh ghi bài và ghi các đề mục.
* Khi hoạt động nhóm, nhóm trưởng phân công việc cho từng thành viên, tất cả các thành viên phải hoạt động, thảo luận.
QUY ĐỊNH
?
Cần vọt
I. TèM HI?U C?U T?O C?A DềN B?Y :
O2:Điểm tác dụng của lực nâng vật (F2).
O : Điểm tựa của đòn bẩy.
O1 : Điểm tác dụng c?a lc cần nâng (F1).
O1
O2
O
O
O2
O1
O
O1
O2
3
2
1
4
5
6
C1: Hãy điền các chữ O, O1 và O2 vào vị trí thích hợp trên các hình 15.2, 15.3.
H 15.2
H 15.3
H 15.1 Cần vọt
O
O1
O2
O2
O2
II.Đòn bẩy giúp con người làm việc dễ dàng hơn như thế nào?
1.Đặt vấn đề :
Trong hình 15.4
Muốn lực nâng < trọng lượng các khoảng cách OO1,OO2 phải thoã điều kiện gì ?
1.Đặt vấn đề : 2.Làm thí nghiệm:
Báo cáo kết quả theo bảng 15.1
* Tiến hành TN theo tổ ( 5 phút )
* Tiến hành TN theo tổ ( 5 phút )
1.Đặt vấn đề :
2.Thí nghiệm:
a/ Chuẩn bị : H15.4
Thiết bị TN gồm những gì ?
HẾT GIỜ
Muốn lực nâng vật. . . . . . . . trọng lượng của vật thì phải làm cho khoảng cách từ điểm tựa tới điểm tác dụng của lực nâng. . . . . . . khoảng cách từ điểm tựa tới điểm tác dụng của trọng lượng vật.
Chọn từ thích hợp để điền vào chỗ trống của các câu sau :
lớn hơn
nhỏ hơn
bằng
?
Toùm laïi
Mỗi đòn bẩy đều có :
Diểm tựa là O
Di?m tác d?ng c?a l?c F1 là O1
Di?m tác d?ng c?a l?c F2 là O2
Khi OO2 > OO1 thỡ F2 ......... F1
Khi OO2 < OO1 thỡ F2 ......... F1
O
O2
O1
?
<
>
IV. VAN DUẽNG :
C4: M?t s? thí dụ sử dụng đòn bẩy trong cuộc sống
điểm đặt lựcO2
điểm tựa O
điểm đặt lực
O1
điểm tựa O
O1
O2
1
2
3
4
5
6
C5: Hãy chỉ ra điểm tựa , các điểm tác dụng lực F1,F2 .
điểm tựa O
O1
O2
O2
điểm tựa O
O1
1
2
3
5
6
4
C6 Hãy chỉ ra cách cải tiến việc sử dụng đòn bẩy ở hình 15.1 để làm giảm lực kéo hơn.
O1
O
O2
o1
o2
Chọn câu nói đúng.
Câu1. Đòn bẩy trên có điểm tựa là:
o
Điểm O2 C. Điểm O
Điểm O1 D. Cả 3 ý đều đúng
H1 H2
o1
o2
o
Câu 2: Trong hai trường hợp trên, trường hợp nào tay tác dụng vào đòn bẩy với lực nhỏ hơn trọng lượng vật.
A. H1 B. H2
H1 H2
Hướng dẫn về nhà
1. Nêu 3 yếu tố của đòn bẩy? Nêu tác dụng của đòn bẩy?
2. Lấy ví dụ về đòn bẩy được sử dụng trong thực tế .
3 Làm bài tập 15.1 đến 15.5/SBT. Trả lời câu hỏi ôn tập SGK/53.
CHÚC CÁC EM HỌC SINH NGOAN HỌC GIỎI
TRƯỜNG THCS CÁT HANH
TRƯỜNG THCS CÁT HANH
V
Ậ
T
L
Ý
6
BÀI GIẢNG
NIÊN KHOÁ : 2009 - 2010
TRƯỜNG THCS CÁT HANH
TRƯỜNG THCS CÁT HANH
Kiểm tra bài cũ
Kể tên các loại máy cơ đơn giản thường dùng?
2.Dùng mặt phẳng nghiêng có tác dụng gì?
Em hãy cho biết cách mà người trong hình đã dùng để kéo ống bê tông lên?
Em hãy đề xuất phương án khác để đưa ống bêtông lên?
Tiết 16:
Đòn bẩy
?
* Phần cần ghi vào vở :
Khi nào có biểu tượng xuất hiện học sinh ghi bài và ghi các đề mục.
* Khi hoạt động nhóm, nhóm trưởng phân công việc cho từng thành viên, tất cả các thành viên phải hoạt động, thảo luận.
QUY ĐỊNH
?
Cần vọt
I. TèM HI?U C?U T?O C?A DềN B?Y :
O2:Điểm tác dụng của lực nâng vật (F2).
O : Điểm tựa của đòn bẩy.
O1 : Điểm tác dụng c?a lc cần nâng (F1).
O1
O2
O
O
O2
O1
O
O1
O2
3
2
1
4
5
6
C1: Hãy điền các chữ O, O1 và O2 vào vị trí thích hợp trên các hình 15.2, 15.3.
H 15.2
H 15.3
H 15.1 Cần vọt
O
O1
O2
O2
O2
II.Đòn bẩy giúp con người làm việc dễ dàng hơn như thế nào?
1.Đặt vấn đề :
Trong hình 15.4
Muốn lực nâng < trọng lượng các khoảng cách OO1,OO2 phải thoã điều kiện gì ?
1.Đặt vấn đề : 2.Làm thí nghiệm:
Báo cáo kết quả theo bảng 15.1
* Tiến hành TN theo tổ ( 5 phút )
* Tiến hành TN theo tổ ( 5 phút )
1.Đặt vấn đề :
2.Thí nghiệm:
a/ Chuẩn bị : H15.4
Thiết bị TN gồm những gì ?
HẾT GIỜ
Muốn lực nâng vật. . . . . . . . trọng lượng của vật thì phải làm cho khoảng cách từ điểm tựa tới điểm tác dụng của lực nâng. . . . . . . khoảng cách từ điểm tựa tới điểm tác dụng của trọng lượng vật.
Chọn từ thích hợp để điền vào chỗ trống của các câu sau :
lớn hơn
nhỏ hơn
bằng
?
Toùm laïi
Mỗi đòn bẩy đều có :
Diểm tựa là O
Di?m tác d?ng c?a l?c F1 là O1
Di?m tác d?ng c?a l?c F2 là O2
Khi OO2 > OO1 thỡ F2 ......... F1
Khi OO2 < OO1 thỡ F2 ......... F1
O
O2
O1
?
<
>
IV. VAN DUẽNG :
C4: M?t s? thí dụ sử dụng đòn bẩy trong cuộc sống
điểm đặt lựcO2
điểm tựa O
điểm đặt lực
O1
điểm tựa O
O1
O2
1
2
3
4
5
6
C5: Hãy chỉ ra điểm tựa , các điểm tác dụng lực F1,F2 .
điểm tựa O
O1
O2
O2
điểm tựa O
O1
1
2
3
5
6
4
C6 Hãy chỉ ra cách cải tiến việc sử dụng đòn bẩy ở hình 15.1 để làm giảm lực kéo hơn.
O1
O
O2
o1
o2
Chọn câu nói đúng.
Câu1. Đòn bẩy trên có điểm tựa là:
o
Điểm O2 C. Điểm O
Điểm O1 D. Cả 3 ý đều đúng
H1 H2
o1
o2
o
Câu 2: Trong hai trường hợp trên, trường hợp nào tay tác dụng vào đòn bẩy với lực nhỏ hơn trọng lượng vật.
A. H1 B. H2
H1 H2
Hướng dẫn về nhà
1. Nêu 3 yếu tố của đòn bẩy? Nêu tác dụng của đòn bẩy?
2. Lấy ví dụ về đòn bẩy được sử dụng trong thực tế .
3 Làm bài tập 15.1 đến 15.5/SBT. Trả lời câu hỏi ôn tập SGK/53.
CHÚC CÁC EM HỌC SINH NGOAN HỌC GIỎI
TRƯỜNG THCS CÁT HANH
TRƯỜNG THCS CÁT HANH
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Hồng Nghĩa Đức
Dung lượng: |
Lượt tài: 3
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)