Bài 15. Đòn bẩy

Chia sẻ bởi Hồ Thị Cẩm Tú | Ngày 26/04/2019 | 46

Chia sẻ tài liệu: Bài 15. Đòn bẩy thuộc Vật lí 6

Nội dung tài liệu:





Chào mừng quí thầy cô
Về dự giờ lớp 63
MÔN: VẬT LÝ
GV : HỒ THỊ CẨM TÚ
KIỂM TRA BÀI CŨ
Câu 2:
Để đưa vật nặng 2000N lên xe ôtô bằng một tấm ván thì phải dùng lực 500N. Nếu dùng tấm ván dài hơn thì dùng lực nào sau đây có lợi hơn?
A. F = 2000N C. F < 500N
B. F > 500N D. F = 500N
Câu 1:
a. Dùng mặt phẳng nghiêng có thể kéo vật lên với lực kéo như thế nào so với trọng lượng của vật?
b. Mặt phẳng càng nghiêng ít thì lực cần để kéo vật trên mặt phẳng đó như thế nào?
 Lực kéo nhỏ hơn trọng lượng của vật
 Lực kéo vật trên mặt phẳng đó càng nhỏ
Tiết 17 - Bài 15: ĐÒN BẨY
Em hãy
mô tả
hình sau
Liệu làm như thế có dễ dàng hơn không?
Tìm hiểu cấu tạo của đòn bẩy.
Tiết 17 - Bài 15: ĐÒN BẨY
Đòn bẩy giúp con người làm việc dễ dàng hơn như thế nào?
Đặt vấn đề.
Thí nghiệm.
Rút ra kết luận.
Vận dụng.
Hãy quan sát các hình vẽ sau
Cần vọt
Xà beng
Búa nhổ đinh
I. Tìm hiểu cấu tạo của đòn bẩy
Chúng đều là
các đòn bẩy
Chúng đều có
mấy điểm
xác định?
Tiết 17 - Bài 15: ĐÒN BẨY
I. Tìm hiểu cấu tạo của đòn bẩy
Mỗi đòn bẩy đều có 3 điểm:
C1
- Điểm tựa O.
Điểm tác dụng của lực F1 là O1.
Điểm tác dụng của lực F2 là O2.
Tiết 17 - Bài 15: ĐÒN BẨY
Hãy điền các chữ O, O1 và O2 vào vị trí thích hợp trên các hình 15.2, 15.3
Hình 15. 1
Hình 15. 2
C1
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
41
42
43
44
45
46
47
48
49
50
51
52
53
54
55
56
57
58
59
60
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
41
42
43
44
45
46
47
48
49
50
51
52
53
54
55
56
57
58
59
60
I. Tìm hiểu cấu tạo của đòn bẩy
O
O1
O2
Hãy điền các chữ O, O1 và O2 vào vị trí thích hợp trên các hình 15.2, 15.3
C1
Tiết 17 - Bài 15: ĐÒN BẨY
O1
O2
O
Hãy điền các chữ O, O1 và O2 vào vị trí thích hợp trên các hình 15.2, 15.3
C1
Tiết 17 - Bài 15: ĐÒN BẨY
Tiết 17 - Bài 15: ĐÒN BẨY
1. Đặt vấn đề
Hình 15.4
Muốn F2 < F1
thì OO1 và OO2
Trọng lực
F1
Lực kéo
F2
phải thỏa mãn
điều kiện gì?
II. Đòn bẩy giúp con người làm việc dễ dàng hơn như thế nào?
2. Thí nghiệm
a) Chuẩn bị:
- Lực kế
- Khối trụ kim loại
- Giá đỡ có thanh ngang
b) Tiến hành đo:
- Bảng 15.1
Tiết 17 - Bài 15: ĐÒN BẨY
b) Tiến hành đo:
- Đo trọng lượng của vật (F1) và ghi kết quả vào bảng 15.1
C2
- Lắp dụng cụ như hình 15.4, đọc và ghi số chỉ lực kế trong ba trường hợp
Tiết 17 - Bài 15: ĐÒN BẨY
b) Tiến hành đo:
C2
- Lắp dụng cụ như hình 15.4, đọc và ghi số chỉ lực kế trong ba trường hợp
+ Khi OO2 > OO1
thì F2 =…?
Lực kéo
F2
Tiết 17 - Bài 15: ĐÒN BẨY
b) Tiến hành đo:
C2
- Lắp dụng cụ như hình 15.4, đọc và ghi số chỉ lực kế trong ba trường hợp
+ Khi OO2 = OO1
thì F2 =…?
Lực kéo
F2
+ Khi OO2 > OO1
Tiết 17 - Bài 15: ĐÒN BẨY
b) Tiến hành đo:
C2
- Lắp dụng cụ như hình 15.4, đọc và ghi số chỉ lực kế trong ba trường hợp
+ Khi OO2 < OO1
thì F2 =…?
Lực
kéo
F2
+ Khi OO2 > OO1
+ Khi OO2 = OO1
Tiết 17 - Bài 15: ĐÒN BẨY
Bảng 15.1.Kết quả thí nghiệm
Tiết 17 - Bài 15: ĐÒN BẨY
3. Rút ra kết luận
Khi OO2 > OO1 thì F2 < F1
Muốn F2 < F1
thì OO1 và OO2
phải thỏa mãn
điều kiện gì?
Tiết 17 - Bài 15: ĐÒN BẨY
C3 : Chọn từ thích hợp để điền vào chỗ trống của các câu sau :
lớn hơn
nhỏ hơn
bằng
Muốn lực nâng vật . . . . . . trọng lượng của vật thì phải làm cho khoảng cách từ điểm tựa tới điểm tác dụng của lực nâng . . . . . khoảng cách từ điểm tựa tới điểm tác dụng của trọng lượng vật.
3. Rút ra kết luận :
C3 : Chọn từ thích hợp để điền vào chỗ trống của các câu sau :
lớn hơn
nhỏ hơn
bằng
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
41
42
43
44
45
46
47
48
49
50
51
52
53
54
55
56
57
58
59
60
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
41
42
43
44
45
46
47
48
49
50
51
52
53
54
55
56
57
58
59
60
Tiết 17 - Bài 15: ĐÒN BẨY
4. Vận dụng
C4: Tìm thí dụ sử dụng đòn bẩy trong cuộc sống
C5: Hãy chỉ ra điểm tựa, các điểm tác dụng của lực F1 ,F2 lên đòn bẩy trong hình 15.5
Tiết 17 - Bài 15: ĐÒN BẨY
C4: Trả lời : xà beng , búa nhổ đinh , kéo cắt , …
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
41
42
43
44
45
46
47
48
49
50
51
52
53
54
55
56
57
58
59
60
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
41
42
43
44
45
46
47
48
49
50
51
52
53
54
55
56
57
58
59
60
O2
O
O1
O
O1
O2
Tiết 17 - Bài 15: ĐÒN BẨY
4. Vận dụng
C5: Hãy chỉ ra điểm tựa, các điểm tác dụng của lực F1 ,F2 lên đòn bẩy trong hình 15.5
O
O1
O2
O2
O
O1
C5: Hãy chỉ ra điểm tựa, các điểm tác dụng của lực F1 ,F2 lên đòn bẩy trong hình 15.5
Tiết 17 - Bài 15: ĐÒN BẨY
4. Vận dụng
C6: Hãy chỉ ra cách cải tiến việc sử dụng đòn bẩy ở hình 15.1 để làm giảm lực kéo
? Đă�t điểm tựa gần ống bêtông hơn. Buộc dây kéo ra xa điểm tựa hơn. Buộc thêm vật nặng khác vào phía cuối đòn bẩy.
Tiết 17 - Bài 15: ĐÒN BẨY
4. Vận dụng

Câu 1: Đòn bẩy có cấu tạo như thế nào ?
-Trả lời :Mỗi đòn bẩy đều có :
+Điểm tựa là O
+Điểm tác dụng của lực F1 là O1
+Điểm tác dụng của lực F2 là O2
Câu 2: Khi OO2 > OO1 thì F2 sẽ lớn hơn hay nhỏ hơn F1 ?
-Trả lời : khi OO2 > OO1 thì F2< F1
CỦNG CỐ

1. H?c thu?c n?i dung ghi nh?.
2. Xem l?i c�c b�i t? 1 d?n 15 d? chu?n b? cho ti?t ơn t?p thi h?c kì I
DẶN DÒ




CHÂN THÀNH CẢM ƠN QUÍ THẦYCÔ GIÁO
CHÚC CÁC EM HỌC TỐT
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Hồ Thị Cẩm Tú
Dung lượng: | Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)