Bài 15. Định luật bảo toàn khối lượng
Chia sẻ bởi Trần Thanh Tùng |
Ngày 23/10/2018 |
109
Chia sẻ tài liệu: Bài 15. Định luật bảo toàn khối lượng thuộc Hóa học 8
Nội dung tài liệu:
Tiết 21ĐỊNH LUẬT BẢO TOÀN KHỐI LƯỢNG
Thí nghiệm:
+ Cách tiến hành thí nghiệm:
Bước 1:
Lấy 2 đựng hai dung dịch Bariclorua và Natrisunfat.
Đặt hai cốc lên đĩa cân
Chỉnh cân về vị trí thăng bằng
Bước 2:
Lấy dung dịch hóa chất ở cốc 1 đổ vào cốc dung dịch
hóa chất thứ 2
Quan sát hiện tượng
_ Hiện tượng của thí nghiệm ( trong cốc dung dịch 2)
- Hiện tượng của kim cân
+ Viết phương trình chữ của phản ứng:
Bariclorua + Natrisunfat Barisunfat + Natriclorua
+ Nhận xét:
Định Luật bảo toàn khối lượng:
- Trong một phản ứng hóa học tổng khối lượng của các chất sản phẩm bằng tổng khối lượng của các chất tham gia phản ứng
Tổng khối lượng của các chất trước và sau phản ứng bằng nhau.
2. Giải thích
Bariclorua-BaCl2
Natrisunfat-Na2S04
Số phân tử trước khi tham gia phản ứng
Natriclorua-NaCl
Barisufat-BaS04
Số phân tử tạo thành sau phản ứng
Ba
Cl
Cl
Cl
Cl
Ba
Na
Na
Na
Na
O
O
O
O
O
O
O
O
S
S
Do trong phản ứng hóa học:
- Số nguyên tử được bảo toàn
- Chỉ có liên kết giữa các nguyên tử được thay đổi
Do vậy làm cho phân tử này biến đổi thành phân tử khác nhưng khối lượng vẫn được bảo toàn.
3. Ap dụng
Bài tập 1:
Cho phản ứng:
A+B C+D
Yêu cầu:
Hãy viết biểu thức của định luật bảo toàn khối lượng cho phương trình trên
Hướng dẫn:
mA + mB= mC+ mD
Bài tập 2:
Viết biểu thức định luật bảo toàn khối lượng cho phương trình ở phần thí nghiệm 1
Hướng dẫn:
mBaCl 2 + mNa2S04 = mBaS04+ mNaCl
Bariclorua + Natrisunfat Barisunfat + Natriclorua
Bài tập 3:
Đốt cháy 2,4 g Magie thu được 4g Magieoxit (MgO).
Viết phương trình chữ cho phản ứng trên.
Tính khối lượng của oxi đã phản ứng
Hướng dẫn:
a. Phương trình chữ:
Magie + Oxi Magieoxit
b. Tính khối lượng của oxi
Ap dụng định luật bảo toàn khối lượng viết được
mMg + mO2= mMgO
Thay số : 2,4 + mO2 = 4
mO2 = 4-2,4 = 1,6g
p dơng:
Trong mt phn ng c n cht ( c cht tham gia v sn phm) bit khi lỵng cđa ( n- 1) cht tnh ỵc cht cn li
VD: CO2 + Ca(OH)2 ? CaCO3 + H2O
22 ? 50 9
VD: 2KCIO3 ? 2KCI + 3O2
30,625 18,625 ?
Hướng dẫn
1. đ ịnh luật: ? Trong một phản ứng hóa học, tổng khối lượng của các sản phẩm bằng tổng khối lượng của các chất tham gia phản ứng?
Thí nghiệm:
+ Cách tiến hành thí nghiệm:
Bước 1:
Lấy 2 đựng hai dung dịch Bariclorua và Natrisunfat.
Đặt hai cốc lên đĩa cân
Chỉnh cân về vị trí thăng bằng
Bước 2:
Lấy dung dịch hóa chất ở cốc 1 đổ vào cốc dung dịch
hóa chất thứ 2
Quan sát hiện tượng
_ Hiện tượng của thí nghiệm ( trong cốc dung dịch 2)
- Hiện tượng của kim cân
+ Viết phương trình chữ của phản ứng:
Bariclorua + Natrisunfat Barisunfat + Natriclorua
+ Nhận xét:
Định Luật bảo toàn khối lượng:
- Trong một phản ứng hóa học tổng khối lượng của các chất sản phẩm bằng tổng khối lượng của các chất tham gia phản ứng
Tổng khối lượng của các chất trước và sau phản ứng bằng nhau.
2. Giải thích
Bariclorua-BaCl2
Natrisunfat-Na2S04
Số phân tử trước khi tham gia phản ứng
Natriclorua-NaCl
Barisufat-BaS04
Số phân tử tạo thành sau phản ứng
Ba
Cl
Cl
Cl
Cl
Ba
Na
Na
Na
Na
O
O
O
O
O
O
O
O
S
S
Do trong phản ứng hóa học:
- Số nguyên tử được bảo toàn
- Chỉ có liên kết giữa các nguyên tử được thay đổi
Do vậy làm cho phân tử này biến đổi thành phân tử khác nhưng khối lượng vẫn được bảo toàn.
3. Ap dụng
Bài tập 1:
Cho phản ứng:
A+B C+D
Yêu cầu:
Hãy viết biểu thức của định luật bảo toàn khối lượng cho phương trình trên
Hướng dẫn:
mA + mB= mC+ mD
Bài tập 2:
Viết biểu thức định luật bảo toàn khối lượng cho phương trình ở phần thí nghiệm 1
Hướng dẫn:
mBaCl 2 + mNa2S04 = mBaS04+ mNaCl
Bariclorua + Natrisunfat Barisunfat + Natriclorua
Bài tập 3:
Đốt cháy 2,4 g Magie thu được 4g Magieoxit (MgO).
Viết phương trình chữ cho phản ứng trên.
Tính khối lượng của oxi đã phản ứng
Hướng dẫn:
a. Phương trình chữ:
Magie + Oxi Magieoxit
b. Tính khối lượng của oxi
Ap dụng định luật bảo toàn khối lượng viết được
mMg + mO2= mMgO
Thay số : 2,4 + mO2 = 4
mO2 = 4-2,4 = 1,6g
p dơng:
Trong mt phn ng c n cht ( c cht tham gia v sn phm) bit khi lỵng cđa ( n- 1) cht tnh ỵc cht cn li
VD: CO2 + Ca(OH)2 ? CaCO3 + H2O
22 ? 50 9
VD: 2KCIO3 ? 2KCI + 3O2
30,625 18,625 ?
Hướng dẫn
1. đ ịnh luật: ? Trong một phản ứng hóa học, tổng khối lượng của các sản phẩm bằng tổng khối lượng của các chất tham gia phản ứng?
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trần Thanh Tùng
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)