Bài 15. Định luật bảo toàn khối lượng

Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Hoa | Ngày 23/10/2018 | 30

Chia sẻ tài liệu: Bài 15. Định luật bảo toàn khối lượng thuộc Hóa học 8

Nội dung tài liệu:

Tiết 21: Định luật bảo toàn khối lượng
Giáo viên: Nguyễn Thị Phương Hoa
1.Chất bị biến đổi trong PƯHH là do sự thay đổi
B. Liên kết giữa các nguyên tử
A. Số nguyên tử của mỗi nguyên tố
C. Khối lượng của các nguyên tử
Kiểm tra bài cũ
2.Trong PƯHH, hạt vi mô được bảo toàn là :
A. Nguyên tử
B. Phân tử
C. Cả A và B
C. Cả A và B
3.Kết quả của PƯHH là :
B. Liên kết giữa các nguyên tử thay đổi
A. Có chất mới sinh ra
4. Cho 4g khí hi đro tác dụng với 32 g khí o xi sinh ra X g nước.
Hãy viết phương trình chữ của phản ứng ?
X có giá trị là:
A. 36g B. 40g C. 31g
Đáp án:
Hiđrô + o xi

Nước
Tiết 21:Định luật bảo toàn khối lượng


Tiết 21:Định luật bảo toàn khối lượng
I.Thí nghiệm
Cách tiến hành thí nghiệm
Tiết 21:Định luật bảo toàn khối lượng
I.Thí nghiệm

.


Tiết 21:Định luật bảo toàn khối lượng
I.Thí nghiệm
Tiết 21: Định luật bảo toàn khối lượng
I. Thí nghiệm: d d BariClorua tác dụng với dd Natrisunfat
1. Kim Cân thăng bằng
3 .Có chất rắn màu trắng không tan xuất hiện
4. Kim Cân thăng bằng

Nhận xét tổng khối lượng các chất trước và sau PƯ ?
Viết PT chữ của PƯ ?( Sản phẩm PƯ là Natriclorua và Barisunfat)
m Bariclorua + m Natri sunfat = m Bari sunfat + m Natri clor
Viết biểu thức liên hệ về khối lượng(m) giữa các chất trong PƯ trên ?
I. Thí nghiệm
II. Định luật
? Trong PƯHH , tổng khối lượng của các chất sản phẩm bằng tổng khối lượng của các chất tham gia phản ứng
1.Nội dung:
Tiết 21: Định luật bảo toàn khối lượng
La-voa- diê (1743-1794)
Lô- mô- lô- xốp(1711-1765)
Tiết 21: Định luật bảo toàn khối lượng
I. Thí nghiệm

2
2
2
4
4
4
36
36
Sơ đồ tượng trưng cho pưhh giữa khí H2 và O2
36
Tiết 21: Định luật bảo toàn khối lượng

Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống trong các câu sau:
Trong PƯHH diễn ra sự thay đổi.....giữa các nguyên tử. Còn số.....mỗi nguyên tố và .....của các nguyên tử không đổi. Vì vậy tổng khối lượng các chất được .....
Nguyên tử
Bảo toàn
Khối lượng
Phân tử
Liên kết
Liên kết
Nguyên tử
Khối lượng
Bảo toàn
I.Thí nghiệm
II. Định luật
Nội dung
2. Giải thích

2. Giải thích :Trong phản ứng hoá học,số nguyên tử mỗi nguyên tố được giữ nguyên và khối lượng của các nguyên tử không đổi,vì vậy tổng khối lượng các chất được bảo toàn
III. áp dụng
Tiết 21: Định luật bảo toàn khối lượng
I.Thí nghiệm
II.Định luật
1.Nội dung: Trong một phản ứng hoá học,tổng khối lượng của các chất sản phẩm bằng tổng khối lượng của các chất tham gia phản ứng.
Tiết 21: Định luật bảo toàn khối lượng
I.Thí nghiệm
II. Định luật
III. áp dụng
A + B ? C +D
a) Nếu ký hiệu khối lượng mỗi chất là m thì nội dung của định luật bảo toàn khối lượng được thể hiện bằng biểu thức nào ?
b) Viết biểu thức tính mA ?

Giả sử có PƯHH sau:
mA + mB = mc + mD
? mA = mC + mD - mB
 Trong 1 P¦HH, cã n chÊt (kÓ c¶ chÊt tham gia vµ chÊt s¶n phÈm ), nÕu biÕt khèi l­îng cña( n-1) chÊt th× tÝnh ®­îc khèi l­îng cña chÊt cßn l¹i


III. áp dụng:Trong một phản ứng có n chất,kể cả chất phản ứng và sản phẩm, nếu biết khối lượng của (n-1) chất thỉ tính được khối lượng của chất còn lại.
Tiết 21: Định luật bảo toàn khối lượng
Thí nghiệm
Định luật
1.Nội dung
2.Giải thích
Hãy quan sát thí nghiệm và đặt lời cho bài toán trên ?
Cho m(g) Bariclorua BaCl2 tác dụng với 14,2(g)Natrisunfat Na2 SO4 . Sau Pư thu được 23,3 g Barisunfat BaSO4 và 11,7 g Natriclorua NaCl.
a.Viết PT chữ .
b.Tính m.
 C¸c b­íc gi¶i bµi to¸n theo §LBTKL:
B­íc 1: ViÕt PT ch÷
B­íc 2: ViÕt biÓu thøc khèi l­îng
B­íc 3: Thay sè vµ tÝnh to¸n
Tiết 21:Định luật bảo toàn khối lượng
Bài1
Bài 2:
Chọn đáp án đúng:
a.31kg
b. 33kg
c. 15kg
d. 32kg
B.Biết khối lượng than bằng 12kg, khối lượng khí cácbonic bằng 44 kg. Khối lượng khí oxi đã phản ứng là :
a.12 kg
b. 31 kg
c. 32 kg
d. 39 kg
A. Để đốt cháy 9 kg than cần 24 kg khí oxi . Khối lượng khí cácbonic sinh ra là :
Tiết 21:Định luật bảo toàn khối lượng
I.Thí nghiệm
II.Định luật
III.áp dụng
Bài 3: Nung hỗn hợp 2 muối Canxi cácbonat và Magie cácbonat. Sauphản ứng thu được 76 g hỗn hợp 2 oxit là Magie oxit, Canxi oxit và 66 g khí Cácbonic. Tính khối lượng của hỗn hợp ban đầu ?
Bài giải: Phương trình chữ của các phản ứng:
Can xi cacbonat Can xi oxit + Các bo nic
Magiê cacbonat Magiê oxit + Cac bo nic
Theo ĐLBTKL:
m 2 muối = m Magieoxit+ m Canxi oxit + m Cácbonic
= 76 + 66 = 142( g )
Tiết 21: Định luật bảo toàn khối lượng
I.Thí nghiệm
II.Đinh luật
III.áp dụng
Bài 4: Biết HCl có phản ứng với CaCO3 tạo ra CaCl2, H2O, và khí CO2 . Sau phản ứng cho biết vị trí của cân?
CO2
CO2
CO2
Cũng tiến hành TN như trên , hãy xác định vị trí của cân sau phản ứng
CO2v
CO2v
CO2v
Tiết 21: Định luật bảo toàn khối lượng
I.Thí nghiệm
II. Định luật.
III. áp dụng

Bài 5 : Đốt cháy 16 g chất A cần dùng 64 g khí oxi. Sau Pư thu được khí cácbonic và hơi nước theo tỉ lệ khối lượng là 11: 9. Tính khối lượng của nước và khí cácbonic tạo thành.
Gợi ý
- Viết PT chữ
Viết biẻu thức khối lượng
Từ tỉ lệ khối lượng mcacbonic : mnước = 11:9 ? mnước
Thay mnước vào biểu thức khối lượng
Tính mnước(36g) và mcacbonic(44g)




Tiết 21:Dịnh luật bảo toàn khối lượng
IThí nghiệm
II. Định luật
III.áp dụng
Hướng dẫn về nhà
* Hoc thuộc ghi nhớ SGK / 54
* Bài tập về nhà : 1,2,3/ SGK 54
Bài học của chúng ta đã hết thúc !
Các em về nhà nhớ học và làm bài tập đầy đủ!
Xin cảm ơn các em. Chúc các thầy cô
và các em mạnh khoẻ!
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Thị Hoa
Dung lượng: | Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)