Bài 15. Đặc điểm dân cư, xã hội Đông Nam Á

Chia sẻ bởi Trần Ngọc Huynh | Ngày 24/10/2018 | 42

Chia sẻ tài liệu: Bài 15. Đặc điểm dân cư, xã hội Đông Nam Á thuộc Địa lí 8

Nội dung tài liệu:

Địa lí
8
- PHONG GD GO DAU - TRUONG THCS LE LOI
NHIỆT LIỆT CHÀO MỪNG QUÝ THẦY CÔ VỀ DỰ HỘI GIẢNG
Người dạy: Tr?n Ng?c Huynh
1/ Trỡnh b�y v? trớ v� gi?i h?n c?a khu v?c Dụng Nam �.
Kiểm tra bài cũ
- Laừnh thoồ ẹoõng Nam A� go�m hai boọ phaọn:
+ Pha�n ủaỏt lie�n hay baựn ủaỷo Trung Aỏn
+ Pha�n haỷi ủaỷo hay qua�n ủaỷo Maừ Lai
- ẹoõng Nam A� laứ ca�u noỏi giửừa Aỏn ẹoọ Dửụng vaứ Thaựi Bỡnh Dửụng; gi?a Chaõu A� vaứ Chaõu ẹaùi Dửụng.
2/ Trỡnh b�y d?c di?m d?a hỡnh c?a khu v?c Dụng Nam �.
- Phần đất liền: chủ yếu là núi cao hứơng Bắc-Nam và Tây Bắc-Đông Nam; cao nguyên thấp; đồng bằng phù sa màu mỡ.
- Phần hải đảo: núi hướng vòng cung, hứơng Đông-Tây hoặc Đông Bắc - Tây Nam; đồng bằng nhỏ hẹp, tập trung ven biển; thừơng xuyên xảy ra động đất, núi lửa; giàu tài nguyên thiên nhiên: dầu mỏ, khí đốt.
V?i d?c di?m v? trí d?a lí v� d?a hình n�u tr�n, nĩ d� ?nh hu?ng t?i d?c di?m d�n cu v� x� h?i c?a c�c nu?c trong khu v?c Dơng Nam �. V?y, d�n cu Dơng Nam � cĩ d?c di?m nhu th? n�o? Trong sinh ho?t, s?n xu?t v� l?ch s? cĩ nh?ng di?m n�o tuong d?ng v� nh?ng di?m n�o kh�c bi?t? Dĩ chính l� nh?ng n?i dung c?a b�i h?c hơm nay.
ĐẶC ĐIỂM DÂN CƯ - XÃ HỘI
ĐÔNG NAM Á
Tiết 19
Bài 15
Qua số liệu trên hãy :
So sánh dân số , mật độ dân số trung bình , tỷ lệ tăng dân số hàng năm của khu vực Đông Nam AÙ so với châu Á và Thế giới
Dân số Đông Nam Á, Châu Á và thế giới năm 2002

TIẾT 19 - BÀI 15
ĐẶC ĐIỂM DÂN CƯ - XÃ HỘI ĐÔNG NAM Á

1/ Đặc điểm dân cư:
- Đông Nam Á là khu vực có dân số đông: 536 triệu người, chiếm 14,2% dân số Châu Á và 8,6% dân số thế giới ( 2002).
Dân số Đông Nam Á, Châu Á và thế giới năm 2002

TIẾT 19 - BÀI 15
ĐẶC ĐIỂM DÂN CƯ - XÃ HỘI ĐÔNG NAM Á

1/ Đặc điểm dân cư:
- Đông Nam Á là khu vực có dân số đông: 536 triệu người, chiếm 14,2% dân số Châu Á và 8,6% dân số thế giới ( 2002).
- Mật độ dân số trung bình cao: 119 người/km2.
Dân số Đông Nam Á, Châu Á và thế giới năm 2002

TIẾT 19 - BÀI 15
ĐẶC ĐIỂM DÂN CƯ - XÃ HỘI ĐÔNG NAM Á

1/ Đặc điểm dân cư:
- Đông Nam Á là khu vực có dân số đông: 536 triệu người, chiếm 14,2% dân số Châu Á và 8,6% dân số thế giới ( 2002).
- Mật độ dân số trung bình cao: 119 người/km2.
- Dân số tăng khá nhanh.
? Em hãy nhận xét về sự phân bố dân cư các nước Đông Nam Á ? Taïi sao laïi coù söï phaân boá ñoù?
TIẾT 19 - BÀI 15
ĐẶC ĐIỂM DÂN CƯ - XÃ HỘI ĐÔNG NAM Á

1/ Đặc điểm dân cư:
- Đông Nam Á là khu vực có dân số đông: 536 triệu người, chiếm 14,2% dân số Châu Á và 8,6% dân số thế giới ( 2002).
- Mật độ dân số trung bình cao: 119 người/km2.
- Dân số tăng khá nhanh.
- Dân cư phân bố không đều.
? Thuận lợi: nguồn lao động dồi dào, thị trường tiêu thụ rộng lớn, giá nhân công rẻ..

? Với đặc điểm dân cư nêu trên nó mang lại những thuận lợi và khó khăn gì cho các nước Đông Nam Á?
? Khó khăn: thất nghiệp, thiếu việc làm, nhu cầu về nhà ở, y tế, giáo dục, ô nhiễm môi trường..
? Quan sát H15.1, cho biết Đông Nam Á có bao nhiêu quốc gia? Kể tên và thủ đô của từng quốc gia đó?
? Có những ngôn ngữ nào được dùng phổ biến trong các quốc gia Đoâng Nam AÙ. Điều này có ảnh hưởng gì tới việc giao lưu giữa các nước trong khu vực ?
TIẾT 19 - BÀI 15
ĐẶC ĐIỂM DÂN CƯ - XÃ HỘI ĐÔNG NAM Á

1/ Đặc điểm dân cư:
- Đông Nam Á là khu vực có dân số đông: 536 triệu người, chiếm 14,2% dân số Châu Á và 8,6% dân số thế giới ( 2002).
- Mật độ dân số trung bình cao: 119 người/km2.
- Dân số tăng khá nhanh.
- Dân cư phân bố không đều.
- Ngơn ng? ph? bi?n l� M� lai, Hoa , Anh.
? Diện tích đứng thứ 5 sau Mianma, Thái Lan, Malaysia, Inđônêxia.
? Diện tích và dân số nước ta đứng thứ mấy trong khu vực?
? Dân số đứng thứ 3 sau Inđônêxia và Philíppin.
? Dân số nước ta tính đến thời điểm năm 2012 là bao nhiêu?
? Khoảng 90 triệu người.
TIẾT 19 - BÀI 15
ĐẶC ĐIỂM DÂN CƯ - XÃ HỘI ĐÔNG NAM Á

1/ Đặc điểm dân cư:
- Đông Nam Á là khu vực có dân số đông: 536 triệu người, chiếm 14,2% dân số Châu Á và 8,6% dân số thế giới ( 2002).
- Mật độ dân số trung bình cao: 119 người/km2.
- Dân số tăng khá nhanh.
- Dân cư phân bố không đều.
- Ngơn ng? ph? bi?n l� M� lai, Hoa , Anh.
2/ Đặc điểm xaõ hoäi:
? Tìm hiểu tài liệu mục 2, sau ñoù thaûo luaän theo nhóm (thôøi gian laø 4 phuùt):
* Nhóm 1, 2: N�u nh?ng n�t tuong d?ng trong s?n xu?t, sinh ho?t và l?ch s? c?a ngu?i d�n c�c nu?c trong khu v?c Dơng Nam � ? Tại sao lại có những điểm tương đồng đó?
* Nhóm 3, 4: N�u nh?ng n�t riêng biệt trong s?n xu?t, sinh ho?t v� tín ngu?ng c?a ngu?i d�n c�c nu?c trong khu v?c Dơng Nam � ? Cho ví dụ cụ thể?
* Nhóm 1, 2: N�u nh?ng n�t tuong d?ng trong s?n xu?t, sinh ho?t và l?ch s? c?a ngu?i d�n c�c nu?c trong khu v?c Dơng Nam � ? Tại sao lại có những điểm tương đồng đó?
? C�c nu?c Dơng Nam � cĩ c�ng n?n van minh l�a nu?c, có chung lịch sử đấu tranh giải phóng dân tộc..
Vì các nước Đông Nam Á cùng nằm trong môi trường nhiệt đới gió mùa; cùng bị các nước đế quốc xâm lược.
TIẾT 19 - BÀI 15
ĐẶC ĐIỂM DÂN CƯ - XÃ HỘI ĐÔNG NAM Á

1/ Đặc điểm dân cư:
- Đông Nam Á là khu vực có dân số đông: 536 triệu người, chiếm 14,2% dân số Châu Á và 8,6% dân số thế giới ( 2002).
- Mật độ dân số trung bình cao: 119 người/km2.
- Dân số tăng khá nhanh.
- Dân cư phân bố không đều.
- Ngơn ng? ph? bi?n l� M� lai, Hoa , Anh.
2/ Đặc điểm xaõ hoäi:
- C�c nu?c Dơng Nam � cĩ c�ng n?n van minh l�a nu?c, có chung lịch sử đấu tranh giải phóng dân tộc..
? Giàu tài nguyên thiên nhiên, vị trí địa lí quan trọng, nguồn lao động dồi dào, giá nhân công rẻ......
? Vì sao các nước Đông Nam Á bị nhiều nước đế quốc xâm chiếm?
* Nhóm 3, 4: N�u nh?ng n�t riêng biệt trong s?n xu?t, sinh ho?t v� tín ngu?ng c?a ngu?i d�n c�c nu?c trong khu v?c Dơng Nam � ? Cho ví dụ cụ thể?
? Mỗi nước có phong tục tập quán, tín ngưỡng riêng..
Ví dụ :
Tôn giáo :
+Phật giáo : Thái lan , Lào , Mi-an-ma….
+ Hồi giáo : Ma-lai-xi-a , In-đo-nê-xi-a…
+Thiên chúa giáo , Ấn độ giáo: Philíppin…
Phong tục tập quán :
+ Cùng là cồng chiêng bằng đồng nhưng người Việt Nam, Malaysia và Inđônêxia lại có cách đánh không giống nhau.
+ Từ tre, trúc người Việt Nam tạo nên đàn Krông-pút, đàn Tơ-rưng. trong khi người Lào, Thái, Philíppin lại làm ra cây sáo với nhiều giai điệu khác nhau.
TIẾT 19 - BÀI 15
ĐẶC ĐIỂM DÂN CƯ - XÃ HỘI ĐÔNG NAM Á

1/ Đặc điểm dân cư:
- Đông Nam Á là khu vực có dân số đông: 536 triệu người, chiếm 14,2% dân số Châu Á và 8,6% dân số thế giới ( 2002).
- Mật độ dân số trung bình cao: 119 người/km2.
- Dân số tăng khá nhanh.
- Dân cư phân bố không đều.
- Ngơn ng? ph? bi?n l� M� lai, Hoa , Anh.
2/ Đặc điểm xaõ hoäi:
- C�c nu?c Dơng Nam � cĩ c�ng n?n van minh l�a nu?c, có chung lịch sử đấu tranh giải phóng dân tộc..
- Mỗi nước có phong tục tập quán, tín ngưỡng riêng..
? Nhờ ảnh hưởng của tôn giáo mà cư dân Đông Nam Á đã xây dựng được những kỳ quan kiến trúc và nghệ thuật như tháp Chăm-pa ở Lào, khu đền Ăng-co ở Campuchia...
 Đông Nam Á là khu vực đông dân, dân số tăng khá nhanh ,dân cư tập trung đông đúc tại các đông bằng và vùng ven biển
 Các nước trong khu vực vừa có nét tương đồng trong lịch sử đấu tranh giành độc lập dân tộc sản xuất và sinh hoạt, vừa có sự đa dạng trong phong tục tập quán, trong văn hoá của từng dân tộc. Đó là những điều kiện thuận lợi cho sự hợp tác toàn diện giữa các nước .
? Củng cố và luyện tập:
1/ Dân cư khu vực Đông Nam Á có những thuận lợi và khó khăn gì ?
2/ Nêu những điểm tương đồng và những điểm khác biệt của cư dân các nước trong khu vực Đông Nam Á.
 Các nước Đông Nam Á có cùng nền văn minh lúa nước, coù chung lòch söû ñaáu tranh giaûi phoùng daân toäc
 Moãi nöôùc coù phong tuïc taäp quaùn, tín ngöôõng rieâng….

? Thuận lợi: nguồn lao động dồi dào, thị trường tiêu thụ rộng lớn, giá nhân công rẻ..

? Khó khăn: thất nghiệp, thiếu việc làm, nhu cầu về nhà ở, y tế, giáo dục, ô nhiễm môi trường..
? Hướng dẫn học sinh tự học ở nhà:
? Học bài. Làm bài tập bản đồ .
? Chuẩn bị bài 16: Đặc điểm kinh tế các nước Đông Nam Á
1/ Caực nửụực ẹoõng Nam A� coự nhửừng di?u ki?n naứo thuaọn lụùi cho sửù taờng trửụỷng kinh teỏ ?
2/ Dựa vào bảng 16.1 cho biết tình hình tăng trưởng kinh tế của các nước trong các giai đoạn:
+ 1990 - 1996 : nước nào có mức tăng đều, tăng không đều ?
+ 1998 : nước nào kinh tế phát triển kém năm trước ? Nước nào đạt mức tăng trên 6% ?
3/ Nhận xét sự chuyển đổi cơ cấu kinh tế của các quốc gia ?
4/ Nhận xét sự phân bố nông nghiệp, công nghiệp của
khu vực Đông Nam Á ?
TRÂN TRỌNG KÍNH CHÀO QUÍ THẦY CÔ
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Trần Ngọc Huynh
Dung lượng: | Lượt tài: 2
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)