Bài 15. Chỉnh sửa văn bản
Chia sẻ bởi Hà Thu |
Ngày 02/05/2019 |
54
Chia sẻ tài liệu: Bài 15. Chỉnh sửa văn bản thuộc Tin học 6
Nội dung tài liệu:
Kiểm tra bài cũ
Câu 1:
a) Em hãy nêu sự giống nhau và khác nhau về chức năng giữa phím Backspace và phím Delete?
Trả lời:
* Giống nhau: dùng để xóa văn bản.
* Khác nhau:
Phím Backspace ( ): xóa kí tự ngay trước con trỏ (xóa trái)
Phím Delete: xóa ký tự ngay sau con trỏ. (xóa phải)
Kiểm tra bài cũ
Câu 2:
Để xoá một đoạn hoặc một trang văn bản, ta nên làm thế nào để đạt kết quả nhanh nhất?
Để xoá phần văn bản lớn (một đoạn, một trang, toàn bộ văn bản), ta chọn phần văn bản đó và nhấn phím Backspace hoặc Phím Delete
Trả lời:
Tiết: 43. Bài 15
chỉnh sửa văn bản (tt)
1. Xoá và chèn thêm văn bản
2. Chọn phần văn bản
3. Sao chép văn bản
a) Khái niệm: (SGK trang 79)
Em hiểu sao chép phần văn bản là gì?
Là giữ nguyên phần văn bản đó ở vị trí gốc, đồng thời sao nội dung đó vào vị trí khác.
Ví dụ:
Tiết: 43. Bài 15
chỉnh sửa văn bản (tt)
1. Xoá và chèn thêm văn bản
2. Chọn phần văn bản
3. Sao chép văn bản
a) Khái niệm: (SGK trang 79)
b) Các bước sao chép văn bản
B1: Chọn phần văn bản cần sao chép
B2: Nháy nút Copy ( ) trên thanh công cụ
B3: Đưa con trỏ soạn thảo tới vị trí cần đặt khối văn bản.
B4: Nháy nút Paste ( ) trên thanh công cụ.
TH
Tiết: 43. Bài 15
chỉnh sửa văn bản (tt)
1. Xoá và chèn thêm văn bản
2. Chọn phần văn bản
3. Sao chép văn bản
a) Khái niệm: (SGK trang 79)
Tác dụng của việc sao chép văn bản?
Tiết kiệm thời gian và công sức trong việc sọan thảo VB
b) Các bước sao chép văn bản
Lưu ý: SGK trang 80
Em có thể nháy nút Copy một lần và nháy nút paste nhiều lần để sao chép cùng nội dung vào nhiều vị trí khác nhau
Tiết: 43. Bài 15
chỉnh sửa văn bản (tt)
1. Xoá và chèn thêm văn bản
2. Chọn phần văn bản
3. Sao chép văn bản
a) Khái niệm: (SGK trang 79)
b) Các bước sao chép văn bản
4. Di chuyển văn bản
a) Khái niệm: (SGK trang 80)
Em hiểu di chuyển phần văn bản là gì?
Là di chuyển một phần văn bản từ vị trí này sang vị trí khác bằng cách sao chép rồi xóa phần văn bản ở vị trí gốc.
Tiết: 43. Bài 15
chỉnh sửa văn bản (tt)
4. Di chuyển văn bản
a) Khái niệm: (SGK trang 80)
b) Các bước di chuyển văn bản
B1: Chọn phần văn bản cần di chuyển
B2: Nháy nút Cut ( ) trên thanh công cụ
B3: Đưa con trỏ soạn thảo tới vị trí cần đặt khối
văn bản.
B4: Nháy nút Paste ( ) trên thanh công cụ.
TH
Khi thực hiện lệnh ở bước 2:
+ Sao chép văn bản: Giữ nguyên nội dung của phần văn bản đã được lựa chọn.
+ Di chuyển văn bản: Phần văn bản được lựa chọn bị ẩn đi.
Thao tác sao chép và thao tác di chuyển khác nhau ở đặc điểm nào?
?
Lớp chia thành 3 nhóm.
Các nhóm lần lượt chọn các
câu hỏi, cả 3 nhóm cùng trả lời
trên bảng nhỏ.
Nhóm chọn câu hỏi trả lời
đúng được 20 điểm, các nhóm
khác trả lời đúng câu hỏi được
10 điểm, còn lại không có điểm.
CỦNG CỐ
Câu hỏi lựa chọn
1
2
3
Câu 1: Để sao chÐp mét ®o¹n v¨n b¶n
Sau khi ®· chän, ta thùc hiÖn lÖnh
Câu 2: Thay đổi các phần nội dung, sửa lỗi chính tả
và lỗi ng? pháp trong van bản được gọi các thao tác
B
Di chuy?n ph?n văn bản du?c ch?n vào b? nh? t?m
C©u 3: Biểu tượng này thể hiện
Sao chép ph?n văn bản du?c ch?n vào b? nh? t?m
Tiết: 43. Bài 15. chỉnh sửa văn bản (tt)
B1: Chọn phần văn bản cần sao chép
B2: Nháy nút Copy ( ) trên thanh công cụ
B3: Đưa con trỏ soạn thảo tới vị trí cần đặt khối văn bản.
B4: Nháy nút Paste ( ) trên thanh công cụ.
Chú ý:
Em có thể nháy nút Copy , Cut một lần và nháy nút Paste .. nhiều lần để sao chép, di chuyển cùng một nội dung vào nhiều vị trí khác nhau.
3. Sao chép:
B1: Chọn phần văn bản cần di chuyển
B2: Nháy nút Cut ( ) trên thanh công cụ
B3: Đưa con trỏ soạn thảo tới vị trí cần đặt khối văn bản.
B4: Nháy nút Paste ( ) trên thanh công cụ.
4. Di chuyển:
DẶN DÒ
Học nội dung bài hôm nay;
Lµm c¸c bµi tËp trong SGK trang 81;
§äc bµi ®äc thªm 7: Nhµ xuÊt b¶n trªn bµn;
ChuÈn bÞ tríc bµi thùc hµnh 6: Em tËp chØnh söa v¨n b¶n
Câu 1:
a) Em hãy nêu sự giống nhau và khác nhau về chức năng giữa phím Backspace và phím Delete?
Trả lời:
* Giống nhau: dùng để xóa văn bản.
* Khác nhau:
Phím Backspace ( ): xóa kí tự ngay trước con trỏ (xóa trái)
Phím Delete: xóa ký tự ngay sau con trỏ. (xóa phải)
Kiểm tra bài cũ
Câu 2:
Để xoá một đoạn hoặc một trang văn bản, ta nên làm thế nào để đạt kết quả nhanh nhất?
Để xoá phần văn bản lớn (một đoạn, một trang, toàn bộ văn bản), ta chọn phần văn bản đó và nhấn phím Backspace hoặc Phím Delete
Trả lời:
Tiết: 43. Bài 15
chỉnh sửa văn bản (tt)
1. Xoá và chèn thêm văn bản
2. Chọn phần văn bản
3. Sao chép văn bản
a) Khái niệm: (SGK trang 79)
Em hiểu sao chép phần văn bản là gì?
Là giữ nguyên phần văn bản đó ở vị trí gốc, đồng thời sao nội dung đó vào vị trí khác.
Ví dụ:
Tiết: 43. Bài 15
chỉnh sửa văn bản (tt)
1. Xoá và chèn thêm văn bản
2. Chọn phần văn bản
3. Sao chép văn bản
a) Khái niệm: (SGK trang 79)
b) Các bước sao chép văn bản
B1: Chọn phần văn bản cần sao chép
B2: Nháy nút Copy ( ) trên thanh công cụ
B3: Đưa con trỏ soạn thảo tới vị trí cần đặt khối văn bản.
B4: Nháy nút Paste ( ) trên thanh công cụ.
TH
Tiết: 43. Bài 15
chỉnh sửa văn bản (tt)
1. Xoá và chèn thêm văn bản
2. Chọn phần văn bản
3. Sao chép văn bản
a) Khái niệm: (SGK trang 79)
Tác dụng của việc sao chép văn bản?
Tiết kiệm thời gian và công sức trong việc sọan thảo VB
b) Các bước sao chép văn bản
Lưu ý: SGK trang 80
Em có thể nháy nút Copy một lần và nháy nút paste nhiều lần để sao chép cùng nội dung vào nhiều vị trí khác nhau
Tiết: 43. Bài 15
chỉnh sửa văn bản (tt)
1. Xoá và chèn thêm văn bản
2. Chọn phần văn bản
3. Sao chép văn bản
a) Khái niệm: (SGK trang 79)
b) Các bước sao chép văn bản
4. Di chuyển văn bản
a) Khái niệm: (SGK trang 80)
Em hiểu di chuyển phần văn bản là gì?
Là di chuyển một phần văn bản từ vị trí này sang vị trí khác bằng cách sao chép rồi xóa phần văn bản ở vị trí gốc.
Tiết: 43. Bài 15
chỉnh sửa văn bản (tt)
4. Di chuyển văn bản
a) Khái niệm: (SGK trang 80)
b) Các bước di chuyển văn bản
B1: Chọn phần văn bản cần di chuyển
B2: Nháy nút Cut ( ) trên thanh công cụ
B3: Đưa con trỏ soạn thảo tới vị trí cần đặt khối
văn bản.
B4: Nháy nút Paste ( ) trên thanh công cụ.
TH
Khi thực hiện lệnh ở bước 2:
+ Sao chép văn bản: Giữ nguyên nội dung của phần văn bản đã được lựa chọn.
+ Di chuyển văn bản: Phần văn bản được lựa chọn bị ẩn đi.
Thao tác sao chép và thao tác di chuyển khác nhau ở đặc điểm nào?
?
Lớp chia thành 3 nhóm.
Các nhóm lần lượt chọn các
câu hỏi, cả 3 nhóm cùng trả lời
trên bảng nhỏ.
Nhóm chọn câu hỏi trả lời
đúng được 20 điểm, các nhóm
khác trả lời đúng câu hỏi được
10 điểm, còn lại không có điểm.
CỦNG CỐ
Câu hỏi lựa chọn
1
2
3
Câu 1: Để sao chÐp mét ®o¹n v¨n b¶n
Sau khi ®· chän, ta thùc hiÖn lÖnh
Câu 2: Thay đổi các phần nội dung, sửa lỗi chính tả
và lỗi ng? pháp trong van bản được gọi các thao tác
B
Di chuy?n ph?n văn bản du?c ch?n vào b? nh? t?m
C©u 3: Biểu tượng này thể hiện
Sao chép ph?n văn bản du?c ch?n vào b? nh? t?m
Tiết: 43. Bài 15. chỉnh sửa văn bản (tt)
B1: Chọn phần văn bản cần sao chép
B2: Nháy nút Copy ( ) trên thanh công cụ
B3: Đưa con trỏ soạn thảo tới vị trí cần đặt khối văn bản.
B4: Nháy nút Paste ( ) trên thanh công cụ.
Chú ý:
Em có thể nháy nút Copy , Cut một lần và nháy nút Paste .. nhiều lần để sao chép, di chuyển cùng một nội dung vào nhiều vị trí khác nhau.
3. Sao chép:
B1: Chọn phần văn bản cần di chuyển
B2: Nháy nút Cut ( ) trên thanh công cụ
B3: Đưa con trỏ soạn thảo tới vị trí cần đặt khối văn bản.
B4: Nháy nút Paste ( ) trên thanh công cụ.
4. Di chuyển:
DẶN DÒ
Học nội dung bài hôm nay;
Lµm c¸c bµi tËp trong SGK trang 81;
§äc bµi ®äc thªm 7: Nhµ xuÊt b¶n trªn bµn;
ChuÈn bÞ tríc bµi thùc hµnh 6: Em tËp chØnh söa v¨n b¶n
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Hà Thu
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)