Bài 15. ADN

Chia sẻ bởi Hồ Thị Thoại | Ngày 07/05/2019 | 114

Chia sẻ tài liệu: Bài 15. ADN thuộc Sinh học 9

Nội dung tài liệu:

Khởi động
Khoanh tròn vào câu trả lời đúng nhất:
1. Trong giảm phân NST nhân đôi ở kì nào?
Kì trung gian trước giảm phân I B. Kì đầu giảm phân I
D. Kì trung gian trước giảm phân II C. Kì đầu giảm phân II
2. Trong quá trình phân bào, hoạt động phân li của các NST sảy ra ở kì nào?
A. Kì đầu B. Kì giữa
C. Kì sau D. Kì cuối
3. Kết quả quan trọng nhất của quá trình thụ tinh là:
A. Sự kết hợp của 2 giao tử đơn bội.
B. Sự kết hợp theo nguyên tắc : 1 giao tử đực, 1 giao tử cái.
C. Sự tổ hợp bộ NST của giao tử đực và giao tử cái.
D. Sự tạo thành hợp tử.
4. Trong chu kì tế bào cấu trúc điển hình của NST được mô tả ở kì nào sau đây:
A. Kì đầu B. Kì giữa
C. Kì sau D. Kì cuối



CHƯƠNG III:
ADN VÀ GEN

Tiết 16 - Bài 15: ADN
(Axit đêôxiribô nuclêic)
1. ADN là một loại axít nuclêic được cấu tạo từ các nguyên tố:
a. C, O, F, H, N b. C, H, N, P, O c. C, H, O, S, N d. C, F, H, O, P
b
2. ADN thuộc loại đại phân tử do:
a. được cấu tạo theo nguyên tắc đa phân
b. có kích thước lớn (đến hàng trăm µm) và khối lượng lớn (đến hàng chục triệu đvC)
c. ADN là thành phần cấu trúc nên NST.
d. các loại nuclêôtit sắp xếp với nhau theo nhiều cách khác nhau.
b
3. ADN được cấu tạo theo nguyên tắc đa phân nghĩa là:
a. cấu tạo của nó phức tạp.
b. kích thước lớn, có thể dài tới hàng trăm µm
c. cấu tạo gồm nhiều phần tử con gọi là đơn phân.
d. khối lượng lớn, đạt đến hàng chục triệu đvC
c
4. Đơn phân của ADN là:
axit đêôxiribônuclêic b. axit ribônuclêic
c. nuclêic ( gồm 4 loại A, T, G, X) d. nuclêôtit( gồm 4 loại A, T, G, X)
d
I. Cấu tạo hoá học của phân tử ADN.
J.Oat xơn (người Mỹ) và F.Crick (người Anh)
( công bố 1953 – giải thưởng Nôben 1962 )
II. Cấu trúc không gian của phân tử ADN.
Ứng dụng làm bài tập sau:
Giả sử trình tự các đơn phân trên một đoạn mạch ADN như sau:
A - T- G - G - T - A - G - T -X-
Xác định các đơn phân trên mạch còn lại?
II. Cấu trúc không gian của phân tử ADN.
Khoanh tròn vào câu trả lời đúng nhất:
1. ADN có tính đặc thù do:
A. Sự sắp xếp của các Nu.
B. Số lượng, thành phần, trình tự sắp xếp của các Nu.
C. Số lượng, của các Nu.
D. Thành phần của các Nu.
2. ADN là một đại phân tử cấu tạo theo nguyên tắc đa phân, đơn phân là:
A. Nuclêôtit (A, T, G, X)
B. Nuclêôtit (A, T, U, X)
C. Nuclêôtit (A, U, G, X)
D. Nuclêôtit (A, U, G, T)
3. Mỗi chu kì xoắn của phân tử ADN có:
A. Đường kính 10Ao, chiều cao 34Ao, gồm 20 cặp Nu.
B. Đường kính 20Ao, chiều cao 34Ao, gồm 10 cặp Nu.
C. Đường kính 34Ao, chiều cao 20Ao, gồm 10 cặp Nu.
D. Đường kính 10Ao, chiều cao 20Ao, gồm 34 cặp
4. Một đoạn phân tử ADN có tổng số 100.000 nuclêôtit, trong đó loại A là 20.000 nuclêôtit. Vậy số nuclêôtit loại G sẽ là:
A. G = 25.000 nuclêôtit
B. G = 20.000 nuclêôtit
C. G = 60.000 nuclêôtit
D. G = 30.000 nuclêôtit
Tìm chỗ sai và sửa đoạn mạch 2 của đoạn ADN sau để đúng với nguyên tắc bổ sung
MẠCH 1 : - A – A - G –X – T – T – G – G –X-
T
G
X
MẠCH 2 :
- T- X –G – A – A – X –
T
-
A
G

-
T
A
Bài tập
HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
+ Học bài và hoàn thành BT SGK trang 47.
+ Học kĩ nguyên tắc bổ sung
+ Đọc mục “Em có biết?”
+ Xem trước bài ADN VÀ BẢN CHẤT CỦA GEN


* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Hồ Thị Thoại
Dung lượng: | Lượt tài: 2
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)