Bài 15. ADN
Chia sẻ bởi Trần Mạnh Quang |
Ngày 04/05/2019 |
64
Chia sẻ tài liệu: Bài 15. ADN thuộc Sinh học 9
Nội dung tài liệu:
Trần Mạnh Quang
Axitnuclêic - ADN
Bài 15: ADN
I. Nuclêôtit - đơn phân của ADN.
II. Cấu trúc và chức năng của ADN.
I. Nuclêôtit
? Khối lượng:
-1 trong 4 bazơ nitric.
- H3PO4.
- Đường C5..
300 đvC.
? Thành phần:
? Đườngnu1+axitnu2
Lk hoá trị
số lượng, thành phần, trình tự sắp xếp các nu.
? Đặc trưng của ADN:
? Sự đa dạng của ADN:
sự sắp xếp nu.
Chuỗi pôlipeptit.
Phim hướng dẫn.
Cấu trúc
II. Cấu trúc và chức năng.
1. Cấu trúc:
2. Chức năng:
- N/tắc bổ sung.
- xoắn kép.
-Truyền TTDT.
Bảo quảnTTDT.
- Mô hình Oát xơn-Cric.
Vì sao nu là đơn vị cơ bản của ADN ?
Thành phần nu.
Số loại nu.
Cách sắp xếp.
Nguyên tắc bổ sung.
Biết trình tự mạch 1 mạch 2.
A+G = T+C.
A=T; G=C.
Vì sao ADN là vcdt cấp phân tử ?
- Mang ttdt.
- Truyền ttdt.
- Tự sao.
- ADN
ARN
Prô
tính trạng.
Axitnuclêic - ADN
Bài 15: ADN
I. Nuclêôtit - đơn phân của ADN.
II. Cấu trúc và chức năng của ADN.
I. Nuclêôtit
? Khối lượng:
-1 trong 4 bazơ nitric.
- H3PO4.
- Đường C5..
300 đvC.
? Thành phần:
? Đườngnu1+axitnu2
Lk hoá trị
số lượng, thành phần, trình tự sắp xếp các nu.
? Đặc trưng của ADN:
? Sự đa dạng của ADN:
sự sắp xếp nu.
Chuỗi pôlipeptit.
Phim hướng dẫn.
Cấu trúc
II. Cấu trúc và chức năng.
1. Cấu trúc:
2. Chức năng:
- N/tắc bổ sung.
- xoắn kép.
-Truyền TTDT.
Bảo quảnTTDT.
- Mô hình Oát xơn-Cric.
Vì sao nu là đơn vị cơ bản của ADN ?
Thành phần nu.
Số loại nu.
Cách sắp xếp.
Nguyên tắc bổ sung.
Biết trình tự mạch 1 mạch 2.
A+G = T+C.
A=T; G=C.
Vì sao ADN là vcdt cấp phân tử ?
- Mang ttdt.
- Truyền ttdt.
- Tự sao.
- ADN
ARN
Prô
tính trạng.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trần Mạnh Quang
Dung lượng: |
Lượt tài: 2
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)