Bài 15. ADN
Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Hải Yến |
Ngày 04/05/2019 |
46
Chia sẻ tài liệu: Bài 15. ADN thuộc Sinh học 9
Nội dung tài liệu:
Tr×nh bµy nh÷ng diÔn biÕn c¬ b¶n vÒ h×nh th¸i cña nhiÔm s¾c thÓ trong qu¸ tr×nh nguyªn ph©n cña tÕ bµo.
Tế bào mẹ
Tế bào mẹ
Kì trung gian
Tế bào mẹ
Kì trung gian
Kì đầu
Tế bào mẹ
Kì trung gian
Kì đầu
Kì giữa
Tế bào mẹ
Kì trung gian
Kì đầu
Kì giữa
Kì sau
Tế bào mẹ
Kì trung gian
Kì đầu
Kì giữa
Kì sau
Kì cuối
Tế bào mẹ
Kì trung gian
Kì đầu
Kì giữa
Kì sau
Kì cuối
Tế bào mẹ
Kì trung gian
Kì đầu
Kì giữa
Kì sau
Kì cuối
Tế bào mẹ
Kì trung gian
Kì đầu
Kì giữa
Kì sau
Hai tế bào con
Mào vàng cam
Mào xanh
Lông vàng,
đuôi xám
Lông vàng,
đuôi vàng
Lông xám, đuôi xám
Màng tế bào
Tế bào chất
Nhân
Nhiễm sắc thể
ADN
BàI 15: ADN
I. Cấu tạo hóa học của phân tử adN:
Nghiên cứu thông tin mục I,quan sát tranh, thảo luận nhóm trả lời câu hỏi sau:
+ ADN có những thành phần hóa học nào?
+ Vì sao ADN có tính đa dạng và tính đặc thù?
BàI 15: ADN
I. Cấu tạo hóa học của phân tử and:
ADN được cấu tạo từ các nguyên tố C, H,O, N, P
ADN là đại phân tử cấu tạo theo nguyên tắc đa phân.
- Đơn phân là các nuclêôtit gồm 4 loại:A,T,G,X.
A-đê-nin
Ti-min
Gu-a-nin
Xy-tô-zin
G
G
G
G
G
G
G
G
G
Tính đa dạng và đặc thù của ADN
G
G
G
G
G
G
G
G
Do cấu tạo theo nguyên tắc đa phân, các ADN đặc trưng bởi số lượng, thành phần và trật tự sắp xếp của các nuclêôtit trong phân tử.
1
2
3
4
Thêm X,T
Thay T,G=A,X
Đảo vị trí các nuclêô tít
BàI 15: ADN
I. Cấu tạo hóa học của phân tử adN:
ADN được cấu tạo từ các nguyên tố C, H,O, N, P
ADN là đại phân tử cấu tạo theo nguyên tắc đa phân.
Đơn phân là các nuclêôtit gồm 4 loại: A,T,G,X.
-ADN có tính đa dạng và đặc thù.(Là cơ sở phân tử cho tính đa dạng và đặc thù của sinh vật).
BàI 15: ADN
Cấu tạo hóa học của phân tử adN:
II. Cấu trúc không gian của phân tử adn:
? Quan sát hình 15, nghiên cứu thông tin mục II trả lời các câu hỏi sau:
1. Mô tả cấu trúc không gian của phân tử ADN.
2. Em có nhận xét gì về sự liên kết của các nuclêôtít giữa 2 mạch đơn?
BàI 15: ADN
Cấu tạo hóa học của phân tử adN:
II. Cấu trúc không gian của phân tử adn:
G
G
G
G
G
G
G
G
BàI 15: ADN
Cấu tạo hóa học của phân tử adN:
II. Cấu trúc không gian của phân tử adn:
AND là một chuỗi xoắn kép gồm hai mạch song song, xoắn đều.
- 1 vòng xoắn có đường kính 20 A, chiều cao 34 A gồm 10 cặp nuclêôtít
Các Nuclêôtit giữa hai mạch đơn liên kết với nhau thành từng cặp theo NTBS : A - T ; G -X .
? A = T; G = X ? A + G = T = X
0
0
Của James Watson và Francis Crick
Nhờ công trình này mà hai ông nhận được giải thưởng Nô-ben về y học và sinh lý học năm 1962.
Cho Đoạn mạch đơn mẫu
1
2
3
Mẫu
Hãy tìm đoạn tương ứng: 1, 2 hay 3?
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
Lựa chọn chưa chính xác!
xin một tràng vỗ tay an ủi?
Cho Đoạn mạch đơn mẫu
1
2
3
Mẫu
Hãy tìm đoạn tương ứng: 1, 2 hay 3?
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
Lựa chọn chưa chính xác!
xin một tràng vỗ tay an ủi?
Cho Đoạn mạch đơn mẫu
1
2
3
Mẫu
Hãy tìm đoạn tương ứng: 1, 2 hay 3?
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
Lựa chọn chính xác _ điểm: 9 phẩy 5
Chọn đáp án đúng nhất:
Một phân tử ADN có chiều dài 5100 , A + T = 1200 nuclêôtít.
1. Tổng số nuclêôtít của phân tử ADN là:
a. 1500 nuclêôtít
b. 2400 nuclêôtít
c. 3000 nuclêôtít
d. 2700 nuclêôtít
2. Số lượng từng loại nuclêôtít là:
a. A = T = 600 nuclêôtít, G = X = 150 nuclêôtít
b. A = T = 600 nuclêôtít, G = X = 900 nuclêôtít
c. A = T = 600 nuclêôtít, G = X = 600 nuclêôtít
d. A = T = 600 nuclêôtít, G = X = 750 nuclêôtít
Đánh dấu ?vào chữ cái chỉ ý trả lời đúng
1. Những yếu tố nào dưới đây qui định tính đặc thù của mỗi loại ADN:
a. ADN tập trung trong nhân tế bào và có khối lượng ổn định, đặc trưng cho mỗi loài.
b. Các loại Nuclêôtít giữa 2 mạch liên kết với nhau thành từng cặp theo nguyên tắc bổ sung.
c. Số lượng, thành phần và trình tự sắp xếp của các Nuclêôtít trong phân tử ADN.
d. Cả a,b và c.
2. Theo NTBS, về số lượng đơn phân, những trường hợp nào sau đây là đúng.
a. A + G = T + X c. A + T + G = A + X + T
b. A = T; G = X d. A + X + T = G +X + T
G
G
G
Hướng dẫn học ở nhà:
- Học bài và hoàn thành các bài tập.
- Đọc phần "Em có biết ?"
- Đọc trước bài 16.
Tế bào mẹ
Tế bào mẹ
Kì trung gian
Tế bào mẹ
Kì trung gian
Kì đầu
Tế bào mẹ
Kì trung gian
Kì đầu
Kì giữa
Tế bào mẹ
Kì trung gian
Kì đầu
Kì giữa
Kì sau
Tế bào mẹ
Kì trung gian
Kì đầu
Kì giữa
Kì sau
Kì cuối
Tế bào mẹ
Kì trung gian
Kì đầu
Kì giữa
Kì sau
Kì cuối
Tế bào mẹ
Kì trung gian
Kì đầu
Kì giữa
Kì sau
Kì cuối
Tế bào mẹ
Kì trung gian
Kì đầu
Kì giữa
Kì sau
Hai tế bào con
Mào vàng cam
Mào xanh
Lông vàng,
đuôi xám
Lông vàng,
đuôi vàng
Lông xám, đuôi xám
Màng tế bào
Tế bào chất
Nhân
Nhiễm sắc thể
ADN
BàI 15: ADN
I. Cấu tạo hóa học của phân tử adN:
Nghiên cứu thông tin mục I,quan sát tranh, thảo luận nhóm trả lời câu hỏi sau:
+ ADN có những thành phần hóa học nào?
+ Vì sao ADN có tính đa dạng và tính đặc thù?
BàI 15: ADN
I. Cấu tạo hóa học của phân tử and:
ADN được cấu tạo từ các nguyên tố C, H,O, N, P
ADN là đại phân tử cấu tạo theo nguyên tắc đa phân.
- Đơn phân là các nuclêôtit gồm 4 loại:A,T,G,X.
A-đê-nin
Ti-min
Gu-a-nin
Xy-tô-zin
G
G
G
G
G
G
G
G
G
Tính đa dạng và đặc thù của ADN
G
G
G
G
G
G
G
G
Do cấu tạo theo nguyên tắc đa phân, các ADN đặc trưng bởi số lượng, thành phần và trật tự sắp xếp của các nuclêôtit trong phân tử.
1
2
3
4
Thêm X,T
Thay T,G=A,X
Đảo vị trí các nuclêô tít
BàI 15: ADN
I. Cấu tạo hóa học của phân tử adN:
ADN được cấu tạo từ các nguyên tố C, H,O, N, P
ADN là đại phân tử cấu tạo theo nguyên tắc đa phân.
Đơn phân là các nuclêôtit gồm 4 loại: A,T,G,X.
-ADN có tính đa dạng và đặc thù.(Là cơ sở phân tử cho tính đa dạng và đặc thù của sinh vật).
BàI 15: ADN
Cấu tạo hóa học của phân tử adN:
II. Cấu trúc không gian của phân tử adn:
? Quan sát hình 15, nghiên cứu thông tin mục II trả lời các câu hỏi sau:
1. Mô tả cấu trúc không gian của phân tử ADN.
2. Em có nhận xét gì về sự liên kết của các nuclêôtít giữa 2 mạch đơn?
BàI 15: ADN
Cấu tạo hóa học của phân tử adN:
II. Cấu trúc không gian của phân tử adn:
G
G
G
G
G
G
G
G
BàI 15: ADN
Cấu tạo hóa học của phân tử adN:
II. Cấu trúc không gian của phân tử adn:
AND là một chuỗi xoắn kép gồm hai mạch song song, xoắn đều.
- 1 vòng xoắn có đường kính 20 A, chiều cao 34 A gồm 10 cặp nuclêôtít
Các Nuclêôtit giữa hai mạch đơn liên kết với nhau thành từng cặp theo NTBS : A - T ; G -X .
? A = T; G = X ? A + G = T = X
0
0
Của James Watson và Francis Crick
Nhờ công trình này mà hai ông nhận được giải thưởng Nô-ben về y học và sinh lý học năm 1962.
Cho Đoạn mạch đơn mẫu
1
2
3
Mẫu
Hãy tìm đoạn tương ứng: 1, 2 hay 3?
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
Lựa chọn chưa chính xác!
xin một tràng vỗ tay an ủi?
Cho Đoạn mạch đơn mẫu
1
2
3
Mẫu
Hãy tìm đoạn tương ứng: 1, 2 hay 3?
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
Lựa chọn chưa chính xác!
xin một tràng vỗ tay an ủi?
Cho Đoạn mạch đơn mẫu
1
2
3
Mẫu
Hãy tìm đoạn tương ứng: 1, 2 hay 3?
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
Lựa chọn chính xác _ điểm: 9 phẩy 5
Chọn đáp án đúng nhất:
Một phân tử ADN có chiều dài 5100 , A + T = 1200 nuclêôtít.
1. Tổng số nuclêôtít của phân tử ADN là:
a. 1500 nuclêôtít
b. 2400 nuclêôtít
c. 3000 nuclêôtít
d. 2700 nuclêôtít
2. Số lượng từng loại nuclêôtít là:
a. A = T = 600 nuclêôtít, G = X = 150 nuclêôtít
b. A = T = 600 nuclêôtít, G = X = 900 nuclêôtít
c. A = T = 600 nuclêôtít, G = X = 600 nuclêôtít
d. A = T = 600 nuclêôtít, G = X = 750 nuclêôtít
Đánh dấu ?vào chữ cái chỉ ý trả lời đúng
1. Những yếu tố nào dưới đây qui định tính đặc thù của mỗi loại ADN:
a. ADN tập trung trong nhân tế bào và có khối lượng ổn định, đặc trưng cho mỗi loài.
b. Các loại Nuclêôtít giữa 2 mạch liên kết với nhau thành từng cặp theo nguyên tắc bổ sung.
c. Số lượng, thành phần và trình tự sắp xếp của các Nuclêôtít trong phân tử ADN.
d. Cả a,b và c.
2. Theo NTBS, về số lượng đơn phân, những trường hợp nào sau đây là đúng.
a. A + G = T + X c. A + T + G = A + X + T
b. A = T; G = X d. A + X + T = G +X + T
G
G
G
Hướng dẫn học ở nhà:
- Học bài và hoàn thành các bài tập.
- Đọc phần "Em có biết ?"
- Đọc trước bài 16.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thị Hải Yến
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)