Bài 15. ADN
Chia sẻ bởi Lê Thị Hồng Nhung |
Ngày 04/05/2019 |
33
Chia sẻ tài liệu: Bài 15. ADN thuộc Sinh học 9
Nội dung tài liệu:
SINH HỌC 9
LỚP 9.2
TRƯỜNG THCS LỢI BÌNH NHƠN- TPTA
GV : Lê Thị Hồng Nhung
2
Cấu trúc điển hình của NST
Protein lo?i híston
ADN
ADN
Tế bào
Chương III
ADN và Gen
ADN
Tiết 15- Bài 15:
I. Cấu tạo hoá học của phân tử ADN:(cá nhân)
II. Cấu trúc không gian của phân tử ADN:(nhóm)
Chương III
ADN và Gen
ADN
Tiết 15- Bài 15:
I. Cấu tạo hoá học của phân tử ADN:(cá nhân)
ADN là chữ viết tắt của: (Axit Deoxiribo Nuclêic)
(?) ADN được cấu tạo từ những nguyên tố hoá học nào?
(?) Vì sao ADN được gọi là đại phân tử ?
(?) ADN được cấu tạo theo nguyên tắc gì?và gồm những loại đơn phân nào?
?ADN cấu tạo từ những nguyên tố C, H, O, N và P.
?ADN có kích thước và khối lượng rất lớn
? ADN cấu tạo theo nguyên tắc đa phân gồm các đơn phân là các nucleotit, có 4 loại nucleotit :
BÀI 15
CHƯƠNG III : ADN VÀ GEN
ADN
I/ Cấu tạo hóa học của phân tử ADN:
Adenin - A
Timin - T
Guanin - G
Xitoxin- X
Đọc thông tin SGK và trả lời các câu hỏi sau:
(Axit Deoxiribo Nuclêic)
Ađênin
P
D
A
Các nucleotit
?ADN cấu tạo từ những nguyên tố hoá học C, H, O, N và P.
?ADN có kích thước và khối lượng rất lớn.
? ADN cấu tạo theo nguyên tắc đa phân với 4 loại đơn phân là:A, T, G, X.
BÀI 15 :
CHƯƠNG III : ADN VÀ GEN
ADN
I/ Cấu tạo hóa học của phân tử ADN:
nuclêôtit
? Các nucleotit trong mạch được liên kết như thế nào?
? Các Nu liên kết nhau theo chiều dọc tạo nên mạch đơn của ADN .
(Axit Deoxiribo Nuclêic)
Cho 3 đơn phân sau A, T và G. biết 1 mạch ADN có 3 nucleotit ? Tìm xem có bao nhiêu cách xếp?
VD : A - T- G 1
A - G - T2
T - G - A3
T - A - G4
G - A - T5
G - T - A6
G - G - G7
G - G - A8
G - G - T9
G - A - G10
G - T - G11
A - A - A12
A - A - G13
A - G - A14
G - A - A15
G - A - A16
T - T - T17
T - T - A18
T - A - T19
A - T - T20
T - A - A21
T - T - G22
T -G - T23
G -T - T24
G -T - T25
A - A - T26
A - T - A27
27
?ADN cấu tạo từ những nguyên tố hoá học C, H, O, N và P.
?ADN có kích thước và khối lượng rất lớn.
? ADN cấu tạo theo nguyên tắc đa phân với 4 loại đơn phân là:A,T,G,X.
BÀI 15 :
CHƯƠNG III : ADN VÀ GEN
ADN
I/ Cấu tạo hóa học của phân tử ADN:
? Các Nu liên kết nhau theo chiều dọc tạo nên mạch đơn của ADN .
Dựa vào thông tin SGK và VD trên, hãy cho biết:do đâu mà ADN có tính đa dạng và đặc thù?
(Axit Deoxiribo Nuclêic)
?ADN cấu tạo từ những nguyên tố hoá học C, H, O, N và P.
?ADN có kích thước và khối lượng rất lớn.
? ADN cấu tạo theo nguyên tắc đa phân với 4 loại đơn phân là:A,T,G,X.
BÀI 15 :
CHƯƠNG III : ADN VÀ GEN
ADN
I/ Cấu tạo hóa học của phân tử ADN:
? Các Nu liên kết nhau theo chiều dọc tạo nên mạch đơn của ADN .
? ADN của mỗi loài được đặc thù bởi . . . . . . . . . . . . . ., . . . . . . . . . . . . và . . . . . . . . . . . . . . . . . . của các Nu.
? ADN rất đa dạng là do trình tự sắp xếp khác nhau của 4 loại Nu trên mạch đơn.
thành phần
trình tự sắp xếp
số lượng
(Axit Deoxiribo Nuclêic)
AND của mỗi loài được đặc thù bởi thành phần, số lượng và trình tự sắp xếp của các nucleotit.
?ADN rất đa dạng là do trình tự sắp xếp khác nhau của 4 loại Nu trên mạch đơn.
Tế bào lưỡng bội
Giao tử
Hợp tử
( 2n )
( n )
( 2n )
GP
Thụ tinh
Sự nhân đôi và sự phân li của NST
Sự tổ hợp của NST
6,6 .10-12 g
3,3.10-12g
6,6 .10-12 g
? Em có nhận xét gì về hàm lượng ADN trong tế bào ?
=> Hàm lượng ADN giảm đi một nửa khi hình thành giao tử và sẽ phục hồi trong hợp tử.
? Tính đa dạng và đặc thù của ADN là cơ sở phân tử cho tính đa dạng và đặc thù của các loài sinh vật.
?ADN cấu tạo từ những nguyên tố hoá học C, H, O, N và P.
?ADN có kích thước và khối lượng rất lớn.
?AND du?c c?u t?o theo nguyn t?c da phn g?m cc don phn l cc Nucleotit, cĩ 4 lo?i nu: A, T, G X.
BÀI 15 :
CHƯƠNG III : ADN VÀ GEN
ADN
I/ Cấu tạo hóa học của phân tử ADN:
? Các Nu liên kết nhau theo chiều dọc tạo nên mạch đơn của ADN .
AND của mỗi loài được đặc thù bởi thành phần, số lượng và trình tự sắp xếp của các nucleotit.
?ADN rất đa dạng là do trình tự sắp xếp khác nhau của 4 loại Nu trên mạch đơn.
II/ Cấu trúc không gian của phân tử ADN :
(Axit Deoxiribo Nuclêic)
? Tính đa dạng và đặc thù của ADN là cơ sở phân tử cho tính đa dạng và đặc thù của các loài sinh vật.
CRICK
WATSON
20 A0
A
T
T
A
G
G
X
X
Thảo luận
(?) Mô tả cấu trúc của phân tử ADN theo mô hình của Watson và Crick?
(?) Các loại nucleotit nào giữa 2 mạch đơn liên kết với nhau thành từng cặp?
ADN là một chuỗi xoắn kép gồm 2mạch song song xoắn đều quanh trục từ trái qua phải. Đường kính vòng xoắn 20Ao, 1 chu kì xoắn 34A0
Giữa 2 mạch đơn thì A liên kết với T và G liên kết với X theo nguyên tắc bổ sung
3phút
34 A0
?ADN cấu tạo từ những nguyên tố hoá học C, H, O, N và P.
?ADN có kích thước và khối lượng rất lớn.
?AND du?c c?u t?o theo nguyn t?c da phn v?i 4lo?i don phn l: A, T, G, X.
BÀI 15 :
CHƯƠNG III : ADN VÀ GEN
ADN
I/ Cấu tạo hóa học của phân tử ADN:
? Các Nu liên kết nhau theo chiều dọc tạo nên mạch đơn của ADN .
AND của mỗi loài được đặc thù bởi thành phần, số lượng và trình tự sắp xếp của các nucleotit.
?ADN rất đa dạng là do trình tự sắp xếp khác nhau của 4 loại Nu trên mạch đơn.
II/ Cấu trúc không gian của phân tử ADN :
(Axit Deoxiribo Nuclêic)
ADN là một . . . . . . . . . . . . . . . . . gồm . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . xoắn đều quanh một trục từ trái sang phải ( xoắn phải ) . Mỗi chu kỳ xoắn gồm . . . . . . cặp N, có chiều cao 34A0 . Đường kính vòng xoắn là 20A0.
Các N giữa 2 mạch đơn liên kết với nhau thành từng cặp theo nguyên tắc bổ sung : A liên kết với . . . . . . . , . . . . . . . . liên kết với X => tạo thành chuỗi xoắn kép.
chuỗi xoắn kép
2 mạch song
song
10
T
G
? Tính đa dạng và đặc thù của ADN là cơ sở phân tử cho tính đa dạng và đặc thù của các loài sinh vật.
(?) Ap dụng nguyên tắc bổ sung giữa 2 mạch đơn của phân tử ADN viết trình tự nucleotit trên mạch đơn còn lại?
A
T
T
A
G
G
X
X
T
T
A
G
T
X
X
T
T
A
A
A
T
X
A
G
A
A
T
G
A = T và G = X => A+G = T+X
Do A=T và G = X nên tỉ số là đặc trưng cho từng loài.
=>Đây chính là hệ quả của NTBS: khi biết trình tự sắp xếp nu trong mạch đơn này thì suy ra được trình tự sắp xếp các nu trong mạch đơn kia.
?ADN cấu tạo từ những nguyên tố hoá học C, H, O, N và P.
?ADN có kích thước và khối lượng rất lớn.
?AND du?c c?u t?o theo nguyn t?c da phn v?i 4 lo?i don phn l: A, T, G, X.
BÀI 15 :
CHƯƠNG III : ADN VÀ GEN
ADN
I/ Cấu tạo hóa học của phân tử ADN:
? Các Nu liên kết nhau theo chiều dọc tạo nên mạch đơn của ADN .
AND của mỗi loài được đặc thù bởi thành phần, số lượng và trình tự sắp xếp của các nucleotit.
?ADN rất đa dạng là do trình tự sắp xếp khác nhau của 4 loại Nu trên mạch đơn.
II/ Cấu trúc không gian của phân tử ADN :
(Axit Deoxiribo Nuclêic)
+ ADN gồm 2 mạch song song xoắn đều quanh một trục từ trái qua phải ( ngược chiều kim đồng hồ).
+ Một chu kỳ xoắn cao 34A0 gồm 10 cặp nu mỗi cặp nu cao 3,4A0, có đường kính 20A0 .
+ Các loại nu giữa 2 mạch đơn liên kết với nhau thành từng cặp theo NTBS: A liên kết với T bằng 2 liên kết hidro, G liên kết với X bằng 3 liên kết hidro và ngược lại.
Hệ quả của NTBS: khi biết trình tự sắp xếp các nu trong mạch đơn này thì suy ra được trình tự sắp xếp các nu trong mạch đơn kia.
Theo NTBS thì : A = T, G = X =>A + G= T + X=> tỉ số (A+T)/(G+X) ở các ADN là khác nhau và đặc trưng cho từng loài.
? Tính đa dạng và đặc thù của ADN là cơ sở phân tử cho tính đa dạng và đặc thù của các loài sinh vật.
+ Hiện nay hệ gen của người đã được giải mã xong Nhờ vậy trong y học người ta có thể phát hiện vị trí của gen bị bệnh đưa ra biện pháp điều trị hiệu quả nhất.
Trong quá trình điều tra dựa vào mẫu ADN có thể xác định chính xác tội phạm gây án.
Tư duy
BÀI TẬP :
CÂU 1 : Một đoạn mạch đơn của phân tử ADN có trình tự sắp xếp như sau :
- A - T - G - X - T - A - G - T - X -
Hãy viết đoạn mạch đơn bổ sung với nó .
- T - A - X - G - A - T - X - A - G -
CÂU 2 : Tính đặc thù của mỗi loại ADN do yếu tố nào sau đây qui định ?
Số lượng , thành phần và trình tự sắp xếp của các nuclêôtit trong phân tử ADN .
Hàm lượng ADN trong nhân tế bào .
Tỉ lệ ( A+T ) / ( G+X ) trong phân tử ADN.
Cả b và c .
?
CÂU 3 : Theo NTBS thì về mặt số lượng đơn phân những trường hợp nào sau đây là đúng ?
a) A + G = T + X
b) A = T ; G = X
c) A + T + G = A + X + T
d) A + X + T = G + X + T
?
?
?
Câu 4: Một phân tử ADN có 5200 Nuclêôtit, trong đó số Nuclêôtit loại A là 700. Hỏi số lượng các loại Nuclêôtit còn lại?
a. T = 500, G = 2000, X = 2000
b. G = 700, T = 1900, X = 1900
c. T = 700, G = 1900, X = 1900
d. X = 700, G = 1900, T = 1900
HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ :
Sinh học
9
Học bài và trả lời câu hỏi SGK
Làm bài tập : 4, 5, 6 vào vở bài tập
- Đọc trước bài 16 và chuẩn bị các phần lệnh của bài 16.
LỚP 9.2
TRƯỜNG THCS LỢI BÌNH NHƠN- TPTA
GV : Lê Thị Hồng Nhung
2
Cấu trúc điển hình của NST
Protein lo?i híston
ADN
ADN
Tế bào
Chương III
ADN và Gen
ADN
Tiết 15- Bài 15:
I. Cấu tạo hoá học của phân tử ADN:(cá nhân)
II. Cấu trúc không gian của phân tử ADN:(nhóm)
Chương III
ADN và Gen
ADN
Tiết 15- Bài 15:
I. Cấu tạo hoá học của phân tử ADN:(cá nhân)
ADN là chữ viết tắt của: (Axit Deoxiribo Nuclêic)
(?) ADN được cấu tạo từ những nguyên tố hoá học nào?
(?) Vì sao ADN được gọi là đại phân tử ?
(?) ADN được cấu tạo theo nguyên tắc gì?và gồm những loại đơn phân nào?
?ADN cấu tạo từ những nguyên tố C, H, O, N và P.
?ADN có kích thước và khối lượng rất lớn
? ADN cấu tạo theo nguyên tắc đa phân gồm các đơn phân là các nucleotit, có 4 loại nucleotit :
BÀI 15
CHƯƠNG III : ADN VÀ GEN
ADN
I/ Cấu tạo hóa học của phân tử ADN:
Adenin - A
Timin - T
Guanin - G
Xitoxin- X
Đọc thông tin SGK và trả lời các câu hỏi sau:
(Axit Deoxiribo Nuclêic)
Ađênin
P
D
A
Các nucleotit
?ADN cấu tạo từ những nguyên tố hoá học C, H, O, N và P.
?ADN có kích thước và khối lượng rất lớn.
? ADN cấu tạo theo nguyên tắc đa phân với 4 loại đơn phân là:A, T, G, X.
BÀI 15 :
CHƯƠNG III : ADN VÀ GEN
ADN
I/ Cấu tạo hóa học của phân tử ADN:
nuclêôtit
? Các nucleotit trong mạch được liên kết như thế nào?
? Các Nu liên kết nhau theo chiều dọc tạo nên mạch đơn của ADN .
(Axit Deoxiribo Nuclêic)
Cho 3 đơn phân sau A, T và G. biết 1 mạch ADN có 3 nucleotit ? Tìm xem có bao nhiêu cách xếp?
VD : A - T- G 1
A - G - T2
T - G - A3
T - A - G4
G - A - T5
G - T - A6
G - G - G7
G - G - A8
G - G - T9
G - A - G10
G - T - G11
A - A - A12
A - A - G13
A - G - A14
G - A - A15
G - A - A16
T - T - T17
T - T - A18
T - A - T19
A - T - T20
T - A - A21
T - T - G22
T -G - T23
G -T - T24
G -T - T25
A - A - T26
A - T - A27
27
?ADN cấu tạo từ những nguyên tố hoá học C, H, O, N và P.
?ADN có kích thước và khối lượng rất lớn.
? ADN cấu tạo theo nguyên tắc đa phân với 4 loại đơn phân là:A,T,G,X.
BÀI 15 :
CHƯƠNG III : ADN VÀ GEN
ADN
I/ Cấu tạo hóa học của phân tử ADN:
? Các Nu liên kết nhau theo chiều dọc tạo nên mạch đơn của ADN .
Dựa vào thông tin SGK và VD trên, hãy cho biết:do đâu mà ADN có tính đa dạng và đặc thù?
(Axit Deoxiribo Nuclêic)
?ADN cấu tạo từ những nguyên tố hoá học C, H, O, N và P.
?ADN có kích thước và khối lượng rất lớn.
? ADN cấu tạo theo nguyên tắc đa phân với 4 loại đơn phân là:A,T,G,X.
BÀI 15 :
CHƯƠNG III : ADN VÀ GEN
ADN
I/ Cấu tạo hóa học của phân tử ADN:
? Các Nu liên kết nhau theo chiều dọc tạo nên mạch đơn của ADN .
? ADN của mỗi loài được đặc thù bởi . . . . . . . . . . . . . ., . . . . . . . . . . . . và . . . . . . . . . . . . . . . . . . của các Nu.
? ADN rất đa dạng là do trình tự sắp xếp khác nhau của 4 loại Nu trên mạch đơn.
thành phần
trình tự sắp xếp
số lượng
(Axit Deoxiribo Nuclêic)
AND của mỗi loài được đặc thù bởi thành phần, số lượng và trình tự sắp xếp của các nucleotit.
?ADN rất đa dạng là do trình tự sắp xếp khác nhau của 4 loại Nu trên mạch đơn.
Tế bào lưỡng bội
Giao tử
Hợp tử
( 2n )
( n )
( 2n )
GP
Thụ tinh
Sự nhân đôi và sự phân li của NST
Sự tổ hợp của NST
6,6 .10-12 g
3,3.10-12g
6,6 .10-12 g
? Em có nhận xét gì về hàm lượng ADN trong tế bào ?
=> Hàm lượng ADN giảm đi một nửa khi hình thành giao tử và sẽ phục hồi trong hợp tử.
? Tính đa dạng và đặc thù của ADN là cơ sở phân tử cho tính đa dạng và đặc thù của các loài sinh vật.
?ADN cấu tạo từ những nguyên tố hoá học C, H, O, N và P.
?ADN có kích thước và khối lượng rất lớn.
?AND du?c c?u t?o theo nguyn t?c da phn g?m cc don phn l cc Nucleotit, cĩ 4 lo?i nu: A, T, G X.
BÀI 15 :
CHƯƠNG III : ADN VÀ GEN
ADN
I/ Cấu tạo hóa học của phân tử ADN:
? Các Nu liên kết nhau theo chiều dọc tạo nên mạch đơn của ADN .
AND của mỗi loài được đặc thù bởi thành phần, số lượng và trình tự sắp xếp của các nucleotit.
?ADN rất đa dạng là do trình tự sắp xếp khác nhau của 4 loại Nu trên mạch đơn.
II/ Cấu trúc không gian của phân tử ADN :
(Axit Deoxiribo Nuclêic)
? Tính đa dạng và đặc thù của ADN là cơ sở phân tử cho tính đa dạng và đặc thù của các loài sinh vật.
CRICK
WATSON
20 A0
A
T
T
A
G
G
X
X
Thảo luận
(?) Mô tả cấu trúc của phân tử ADN theo mô hình của Watson và Crick?
(?) Các loại nucleotit nào giữa 2 mạch đơn liên kết với nhau thành từng cặp?
ADN là một chuỗi xoắn kép gồm 2mạch song song xoắn đều quanh trục từ trái qua phải. Đường kính vòng xoắn 20Ao, 1 chu kì xoắn 34A0
Giữa 2 mạch đơn thì A liên kết với T và G liên kết với X theo nguyên tắc bổ sung
3phút
34 A0
?ADN cấu tạo từ những nguyên tố hoá học C, H, O, N và P.
?ADN có kích thước và khối lượng rất lớn.
?AND du?c c?u t?o theo nguyn t?c da phn v?i 4lo?i don phn l: A, T, G, X.
BÀI 15 :
CHƯƠNG III : ADN VÀ GEN
ADN
I/ Cấu tạo hóa học của phân tử ADN:
? Các Nu liên kết nhau theo chiều dọc tạo nên mạch đơn của ADN .
AND của mỗi loài được đặc thù bởi thành phần, số lượng và trình tự sắp xếp của các nucleotit.
?ADN rất đa dạng là do trình tự sắp xếp khác nhau của 4 loại Nu trên mạch đơn.
II/ Cấu trúc không gian của phân tử ADN :
(Axit Deoxiribo Nuclêic)
ADN là một . . . . . . . . . . . . . . . . . gồm . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . xoắn đều quanh một trục từ trái sang phải ( xoắn phải ) . Mỗi chu kỳ xoắn gồm . . . . . . cặp N, có chiều cao 34A0 . Đường kính vòng xoắn là 20A0.
Các N giữa 2 mạch đơn liên kết với nhau thành từng cặp theo nguyên tắc bổ sung : A liên kết với . . . . . . . , . . . . . . . . liên kết với X => tạo thành chuỗi xoắn kép.
chuỗi xoắn kép
2 mạch song
song
10
T
G
? Tính đa dạng và đặc thù của ADN là cơ sở phân tử cho tính đa dạng và đặc thù của các loài sinh vật.
(?) Ap dụng nguyên tắc bổ sung giữa 2 mạch đơn của phân tử ADN viết trình tự nucleotit trên mạch đơn còn lại?
A
T
T
A
G
G
X
X
T
T
A
G
T
X
X
T
T
A
A
A
T
X
A
G
A
A
T
G
A = T và G = X => A+G = T+X
Do A=T và G = X nên tỉ số là đặc trưng cho từng loài.
=>Đây chính là hệ quả của NTBS: khi biết trình tự sắp xếp nu trong mạch đơn này thì suy ra được trình tự sắp xếp các nu trong mạch đơn kia.
?ADN cấu tạo từ những nguyên tố hoá học C, H, O, N và P.
?ADN có kích thước và khối lượng rất lớn.
?AND du?c c?u t?o theo nguyn t?c da phn v?i 4 lo?i don phn l: A, T, G, X.
BÀI 15 :
CHƯƠNG III : ADN VÀ GEN
ADN
I/ Cấu tạo hóa học của phân tử ADN:
? Các Nu liên kết nhau theo chiều dọc tạo nên mạch đơn của ADN .
AND của mỗi loài được đặc thù bởi thành phần, số lượng và trình tự sắp xếp của các nucleotit.
?ADN rất đa dạng là do trình tự sắp xếp khác nhau của 4 loại Nu trên mạch đơn.
II/ Cấu trúc không gian của phân tử ADN :
(Axit Deoxiribo Nuclêic)
+ ADN gồm 2 mạch song song xoắn đều quanh một trục từ trái qua phải ( ngược chiều kim đồng hồ).
+ Một chu kỳ xoắn cao 34A0 gồm 10 cặp nu mỗi cặp nu cao 3,4A0, có đường kính 20A0 .
+ Các loại nu giữa 2 mạch đơn liên kết với nhau thành từng cặp theo NTBS: A liên kết với T bằng 2 liên kết hidro, G liên kết với X bằng 3 liên kết hidro và ngược lại.
Hệ quả của NTBS: khi biết trình tự sắp xếp các nu trong mạch đơn này thì suy ra được trình tự sắp xếp các nu trong mạch đơn kia.
Theo NTBS thì : A = T, G = X =>A + G= T + X=> tỉ số (A+T)/(G+X) ở các ADN là khác nhau và đặc trưng cho từng loài.
? Tính đa dạng và đặc thù của ADN là cơ sở phân tử cho tính đa dạng và đặc thù của các loài sinh vật.
+ Hiện nay hệ gen của người đã được giải mã xong Nhờ vậy trong y học người ta có thể phát hiện vị trí của gen bị bệnh đưa ra biện pháp điều trị hiệu quả nhất.
Trong quá trình điều tra dựa vào mẫu ADN có thể xác định chính xác tội phạm gây án.
Tư duy
BÀI TẬP :
CÂU 1 : Một đoạn mạch đơn của phân tử ADN có trình tự sắp xếp như sau :
- A - T - G - X - T - A - G - T - X -
Hãy viết đoạn mạch đơn bổ sung với nó .
- T - A - X - G - A - T - X - A - G -
CÂU 2 : Tính đặc thù của mỗi loại ADN do yếu tố nào sau đây qui định ?
Số lượng , thành phần và trình tự sắp xếp của các nuclêôtit trong phân tử ADN .
Hàm lượng ADN trong nhân tế bào .
Tỉ lệ ( A+T ) / ( G+X ) trong phân tử ADN.
Cả b và c .
?
CÂU 3 : Theo NTBS thì về mặt số lượng đơn phân những trường hợp nào sau đây là đúng ?
a) A + G = T + X
b) A = T ; G = X
c) A + T + G = A + X + T
d) A + X + T = G + X + T
?
?
?
Câu 4: Một phân tử ADN có 5200 Nuclêôtit, trong đó số Nuclêôtit loại A là 700. Hỏi số lượng các loại Nuclêôtit còn lại?
a. T = 500, G = 2000, X = 2000
b. G = 700, T = 1900, X = 1900
c. T = 700, G = 1900, X = 1900
d. X = 700, G = 1900, T = 1900
HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ :
Sinh học
9
Học bài và trả lời câu hỏi SGK
Làm bài tập : 4, 5, 6 vào vở bài tập
- Đọc trước bài 16 và chuẩn bị các phần lệnh của bài 16.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lê Thị Hồng Nhung
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)