Bài 15. ADN
Chia sẻ bởi Nguyễn Văn Biết |
Ngày 04/05/2019 |
34
Chia sẻ tài liệu: Bài 15. ADN thuộc Sinh học 9
Nội dung tài liệu:
2
Cấu trúc điển hình của NST
Protein lo?i híston
ADN
ADN
Tế bào
Chương III
ADN và Gen
ADN
Tiết 15- Bài 15:
I. Cấu tạo hoá học của phân tử ADN
II. Cấu trúc không gian của phân tử ADN
Chương III
ADN và Gen
ADN
Tiết 15- Bài 15:
I. Cấu tạo hoá học của phân tử ADN
ADN là chữ viết tắt của: (Axit Deoxiribo Nuclêic)
Thành phần của một nuclêôtit
H3PO4
Đường Đêzoxiribo
Bazo nitric
Cấu tạo chi tiết một đoạn phân tử ADN
Ađênin
P
D
A
Các nucleotit
(?) ADN được cấu tạo từ những nguyên tố hoá học nào?
(?) Vì sao ADN được gọi là đại phân tử ?
(?) ADN được cấu tạo theo nguyên tắc gì?và gồm những loại đơn phân nào?
?ADN cấu tạo từ những nguyên tố C, H, O, N và P.
?ADN có kích thước và khối lượng rất lớn
? ADN cấu tạo theo nguyên tắc đa phân gồm các đơn phân là các nucleotit, có 4 loại nucleotit :
BÀI 15
CHƯƠNG III : ADN VÀ GEN
ADN
I/ Cấu tạo hóa học của phân tử ADN:
Adenin - A
Timin - T
Guanin - G
Xitoxin- X
Đọc thông tin SGK và trả lời các câu hỏi sau:
(Axit Deoxiribo Nuclêic)
?ADN cấu tạo từ những nguyên tố hoá học C, H, O, N và P.
?ADN có kích thước và khối lượng rất lớn.
? ADN cấu tạo theo nguyên tắc đa phân với 4 loại đơn phân là:A, T, G, X.
BÀI 15 :
CHƯƠNG III : ADN VÀ GEN
ADN
I/ Cấu tạo hóa học của phân tử ADN:
nuclêôtit
? Các nucleotit trong mạch được liên kết như thế nào?
? Các Nu liên kết nhau theo chiều dọc tạo nên mạch đơn của ADN .
(Axit Deoxiribo Nuclêic)
Cho 3 đơn phân sau A, T và G. biết 1 mạch ADN có 3 nucleotit ? Tìm xem có bao nhiêu cách xếp?
VD : A - T- G 1
A - G - T2
T - G - A3
T - A - G4
G - A - T5
G - T - A6
G - G - G7
G - G - A8
G - G - T9
G - A - G10
G - T - G11
A - A - A12
A - A - G13
A - G - A14
G - A - A15
G - A - A16
T - T - T17
T - T - A18
T - A - T19
A - T - T20
T - A - A21
T - T - G22
T -G - T23
G -T - T24
G -T - T25
A - A - T26
A - T - A27
27
?ADN cấu tạo từ những nguyên tố hoá học C, H, O, N và P.
?ADN có kích thước và khối lượng rất lớn.
? ADN cấu tạo theo nguyên tắc đa phân với 4 loại đơn phân là:A,T,G,X.
BÀI 15 :
CHƯƠNG III : ADN VÀ GEN
ADN
I/ Cấu tạo hóa học của phân tử ADN:
? Các Nu liên kết nhau theo chiều dọc tạo nên mạch đơn của ADN .
Dựa vào thông tin SGK và VD trên, hãy cho biết:do đâu mà ADN có tính đa dạng và đặc thù?
(Axit Deoxiribo Nuclêic)
?ADN cấu tạo từ những nguyên tố hoá học C, H, O, N và P.
?ADN có kích thước và khối lượng rất lớn.
? ADN cấu tạo theo nguyên tắc đa phân với 4 loại đơn phân là:A,T,G,X.
BÀI 15 :
CHƯƠNG III : ADN VÀ GEN
ADN
I/ Cấu tạo hóa học của phân tử ADN:
? Các Nu liên kết nhau theo chiều dọc tạo nên mạch đơn của ADN .
? ADN của mỗi loài được đặc thù bởi . . . . . . . . . . . . . ., . . . . . . . . . . . . và . . . . . . . . . . . . . . . . . . của các Nu.
? ADN rất đa dạng là do trình tự sắp xếp khác nhau của 4 loại Nu trên mạch đơn.
thành phần
trình tự sắp xếp
số lượng
(Axit Deoxiribo Nuclêic)
AND của mỗi loài được đặc thù bởi thành phần, số lượng và trình tự sắp xếp của các nucleotit.
?ADN rất đa dạng là do trình tự sắp xếp khác nhau của 4 loại Nu trên mạch đơn.
? Tính đa dạng và đặc thù của ADN là cơ sở phân tử cho tính đa dạng và đặc thù của các loài sinh vật.
?ADN cấu tạo từ những nguyên tố hoá học C, H, O, N và P.
?ADN có kích thước và khối lượng rất lớn.
?AND du?c c?u t?o theo nguyn t?c da phn g?m cc don phn l cc Nucleotit, cĩ 4 lo?i nu: A, T, G X.
BÀI 15 :
CHƯƠNG III : ADN VÀ GEN
ADN
I/ Cấu tạo hóa học của phân tử ADN:
? Các Nu liên kết nhau theo chiều dọc tạo nên mạch đơn của ADN .
AND của mỗi loài được đặc thù bởi thành phần, số lượng và trình tự sắp xếp của các nucleotit.
?ADN rất đa dạng là do trình tự sắp xếp khác nhau của 4 loại Nu trên mạch đơn.
II/ Cấu trúc không gian của phân tử ADN :
(Axit Deoxiribo Nuclêic)
? Tính đa dạng và đặc thù của ADN là cơ sở phân tử cho tính đa dạng và đặc thù của các loài sinh vật.
CRICK
WATSON
20 A0
A
T
T
A
G
G
X
X
Thảo luận
(?) Mô tả cấu trúc của phân tử ADN theo mô hình của Watson và Crick?
(?) Các loại nucleotit nào giữa 2 mạch đơn liên kết với nhau thành từng cặp?
ADN là một chuỗi xoắn kép gồm 2mạch song song xoắn đều quanh trục từ trái qua phải. Đường kính vòng xoắn 20Ao, 1 chu kì xoắn 34A0
Giữa 2 mạch đơn thì A liên kết với T và G liên kết với X theo nguyên tắc bổ sung
3phút
34 A0
?ADN cấu tạo từ những nguyên tố hoá học C, H, O, N và P.
?ADN có kích thước và khối lượng rất lớn.
?AND du?c c?u t?o theo nguyn t?c da phn v?i 4lo?i don phn l: A, T, G, X.
BÀI 15 :
CHƯƠNG III : ADN VÀ GEN
ADN
I/ Cấu tạo hóa học của phân tử ADN:
? Các Nu liên kết nhau theo chiều dọc tạo nên mạch đơn của ADN .
AND của mỗi loài được đặc thù bởi thành phần, số lượng và trình tự sắp xếp của các nucleotit.
?ADN rất đa dạng là do trình tự sắp xếp khác nhau của 4 loại Nu trên mạch đơn.
II/ Cấu trúc không gian của phân tử ADN :
(Axit Deoxiribo Nuclêic)
ADN là một . . . . . . . . . . . . . . . . . gồm . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . xoắn đều quanh một trục từ trái sang phải ( xoắn phải ) . Mỗi chu kỳ xoắn gồm . . . . . . cặp N, có chiều cao 34A0 . Đường kính vòng xoắn là 20A0.
Các N giữa 2 mạch đơn liên kết với nhau thành từng cặp theo nguyên tắc bổ sung : A liên kết với . . . . . . . , . . . . . . . . liên kết với X => tạo thành chuỗi xoắn kép.
chuỗi xoắn kép
2 mạch song
song
10
T
G
? Tính đa dạng và đặc thù của ADN là cơ sở phân tử cho tính đa dạng và đặc thù của các loài sinh vật.
(?) Ap dụng nguyên tắc bổ sung giữa 2 mạch đơn của phân tử ADN viết trình tự nucleotit trên mạch đơn còn lại?
A
T
T
A
G
G
X
X
T
T
A
G
T
X
X
T
T
A
A
A
T
X
A
G
A
A
T
G
Nhận xét về số nucleotit loại A với nucleotit loại T; nucleotit loại G với nucleotit loại X?
A = T và G = X => A+G = T+X
Nếu gọi N là tổng số nucleotit trên ADN thì N tính như thế nào?
N=A+T+G+X =2(A+G)
1 chu kì xoắn có 10 cặp nucleotit. Vậy khoảng cách giữa 2 nucleotit kế nhau là bao nhiêu?
3,4 A0
Gọi l là chiều dài của ADN thì l tính như thế nào?
Do A=T và G = X nên tỉ số là đặc trưng cho từng loài.
?ADN cấu tạo từ những nguyên tố hoá học C, H, O, N và P.
?ADN có kích thước và khối lượng rất lớn.
?AND du?c c?u t?o theo nguyn t?c da phn v?i 4 lo?i don phn l: A, T, G, X.
BÀI 15 :
CHƯƠNG III : ADN VÀ GEN
ADN
I/ Cấu tạo hóa học của phân tử ADN:
? Các Nu liên kết nhau theo chiều dọc tạo nên mạch đơn của ADN .
AND của mỗi loài được đặc thù bởi thành phần, số lượng và trình tự sắp xếp của các nucleotit.
?ADN rất đa dạng là do trình tự sắp xếp khác nhau của 4 loại Nu trên mạch đơn.
II/ Cấu trúc không gian của phân tử ADN :
(Axit Deoxiribo Nuclêic)
+ ADN gồm 2 mạch song song xoắn đều quanh một trục từ trái qua phải ( ngược chiều kim đồng hồ).
+ Một chu kỳ xoắn cao 34A0 gồm 10 cặp nu mỗi cặp nu cao 3,4A0, có đường kính 20A0 .
+ Các loại nu giữa 2 mạch đơn liên kết với nhau thành từng cặp theo NTBS: A liên kết với T bằng 2 liên kết hidro, G liên kết với X bằng 3 liên kết hidro và ngược lại.
Hệ quả của NTBS: khi biết trình tự sắp xếp các nu trong mạch đơn này thì suy ra được trình tự sắp xếp các nu trong mạch đơn kia.
Theo NTBS thì : A = T, G = X =>A + G= T + X=> tỉ số (A+T)/(G+X) ở các ADN là khác nhau và đặc trưng cho từng loài.
? Tính đa dạng và đặc thù của ADN là cơ sở phân tử cho tính đa dạng và đặc thù của các loài sinh vật.
Sự hiểu biết về tính đa dạng vµ đặc thï của ADN được ứng dụng như thế nµo trong cuộc sống hằng ngµy?
TRAO ĐỔI NHÓM
Hình ảnh mô phỏng một tên trộm ở huyện Bến Cát, Tân Uyên và thị xã Thủ Dầu Một - tỉnh Bình Dương
Vụ cướp thường xảy ra vào trời tối. Mục đích là cướp nữ trang và cưỡng hiếp phụ nữ
(vào năm 2003-2004)
Đã thành công được 12 vụ. Đến vụ thứ 13, thì anh ta bị chị Bích cắn đứt một mẩu tai và đã chạy thoát.
Cơ quan điều tra đã đưa 19 người vào diện nghi vấn có đặc điểm hình dáng giống với kẻ mà các nạn nhân đã mô tả.
Nhưng đến tháng 4/2006, chỉ một mẫu tóc của kẻ tình nghi mà công an tỉnh Bình Dương đã thành công trong việc truy bắt tội Phạm
Trung tâm phân tích ADN và công nghệ di truyền
Các cán bộ giám định ADN trong phòng TN
Cấu trúc gen trong ADN của mẫu tóc
Cấu trúc gen trong ADN của mô tai
Mặc dù trên cơ thể có rất nhiều tế bào, nhưng mỗi tế bào đều có cấu trúc di truyền giống nhau. Đó chính là phân tử ADN.
Trước những bằng chứng ADN được phân tích trên máy hiện đại nhất thế giới, Điền đã cúi đầu nhận tội.
+ Hiện nay hệ gen của người đã được giải mã xong Nhờ vậy trong y học người ta có thể phát hiện vị trí của gen bị bệnh đưa ra biện pháp điều trị hiệu quả nhất.
Trong quá trình điều tra dựa vào mẫu ADN có thể xác định chính xác tội phạm gây án.
Tư duy
BÀI TẬP :
CÂU 1 : Một đoạn mạch đơn của phân tử ADN có trình tự sắp xếp như sau :
- A - T - G - X - T - A - G - T - X -
Hãy viết đoạn mạch đơn bổ sung với nó .
- T - A - X - G - A - T - X - A - G -
CÂU 2 : Tính đặc thù của mỗi loại ADN do yếu tố nào sau đây qui định ?
Số lượng , thành phần và trình tự sắp xếp của các nuclêôtit trong phân tử ADN .
Hàm lượng ADN trong nhân tế bào .
Tỉ lệ ( A+T ) / ( G+X ) trong phân tử ADN.
Cả b và c .
?
CÂU 3 : Theo NTBS thì về mặt số lượng đơn phân những trường hợp nào sau đây là đúng ?
a) A + G = T + X
b) A = T ; G = X
c) A + T + G = A + X + T
d) A + X + T = G + X + T
?
?
?
Câu 4: Một phân tử ADN có 5200 Nuclêôtit, trong đó số Nuclêôtit loại A là 700. Hỏi số lượng các loại Nuclêôtit còn lại?
a. T = 500, G = 2000, X = 2000
b. G = 700, T = 1900, X = 1900
c. T = 700, G = 1900, X = 1900
d. X = 700, G = 1900, T = 1900
HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ :
Học bài và trả lời câu hỏi SGK
Làm bài tập : 4, 5, 6 vào vở bài tập
- Đọc trước bài 16 và chuẩn bị các phần lệnh của bài 16.
* Bài tập:
Một đoạn ADN có A=20%, A=600 nuclêôtít,
+ Tính % số lượng từng loại nuclêôtít còn lại của ADN
+ đoạn phân tử ADN dài bao nhiêu A0
CẢM ƠN QUÝ THẦY CÔ VÀ CÁC EM
Cấu trúc điển hình của NST
Protein lo?i híston
ADN
ADN
Tế bào
Chương III
ADN và Gen
ADN
Tiết 15- Bài 15:
I. Cấu tạo hoá học của phân tử ADN
II. Cấu trúc không gian của phân tử ADN
Chương III
ADN và Gen
ADN
Tiết 15- Bài 15:
I. Cấu tạo hoá học của phân tử ADN
ADN là chữ viết tắt của: (Axit Deoxiribo Nuclêic)
Thành phần của một nuclêôtit
H3PO4
Đường Đêzoxiribo
Bazo nitric
Cấu tạo chi tiết một đoạn phân tử ADN
Ađênin
P
D
A
Các nucleotit
(?) ADN được cấu tạo từ những nguyên tố hoá học nào?
(?) Vì sao ADN được gọi là đại phân tử ?
(?) ADN được cấu tạo theo nguyên tắc gì?và gồm những loại đơn phân nào?
?ADN cấu tạo từ những nguyên tố C, H, O, N và P.
?ADN có kích thước và khối lượng rất lớn
? ADN cấu tạo theo nguyên tắc đa phân gồm các đơn phân là các nucleotit, có 4 loại nucleotit :
BÀI 15
CHƯƠNG III : ADN VÀ GEN
ADN
I/ Cấu tạo hóa học của phân tử ADN:
Adenin - A
Timin - T
Guanin - G
Xitoxin- X
Đọc thông tin SGK và trả lời các câu hỏi sau:
(Axit Deoxiribo Nuclêic)
?ADN cấu tạo từ những nguyên tố hoá học C, H, O, N và P.
?ADN có kích thước và khối lượng rất lớn.
? ADN cấu tạo theo nguyên tắc đa phân với 4 loại đơn phân là:A, T, G, X.
BÀI 15 :
CHƯƠNG III : ADN VÀ GEN
ADN
I/ Cấu tạo hóa học của phân tử ADN:
nuclêôtit
? Các nucleotit trong mạch được liên kết như thế nào?
? Các Nu liên kết nhau theo chiều dọc tạo nên mạch đơn của ADN .
(Axit Deoxiribo Nuclêic)
Cho 3 đơn phân sau A, T và G. biết 1 mạch ADN có 3 nucleotit ? Tìm xem có bao nhiêu cách xếp?
VD : A - T- G 1
A - G - T2
T - G - A3
T - A - G4
G - A - T5
G - T - A6
G - G - G7
G - G - A8
G - G - T9
G - A - G10
G - T - G11
A - A - A12
A - A - G13
A - G - A14
G - A - A15
G - A - A16
T - T - T17
T - T - A18
T - A - T19
A - T - T20
T - A - A21
T - T - G22
T -G - T23
G -T - T24
G -T - T25
A - A - T26
A - T - A27
27
?ADN cấu tạo từ những nguyên tố hoá học C, H, O, N và P.
?ADN có kích thước và khối lượng rất lớn.
? ADN cấu tạo theo nguyên tắc đa phân với 4 loại đơn phân là:A,T,G,X.
BÀI 15 :
CHƯƠNG III : ADN VÀ GEN
ADN
I/ Cấu tạo hóa học của phân tử ADN:
? Các Nu liên kết nhau theo chiều dọc tạo nên mạch đơn của ADN .
Dựa vào thông tin SGK và VD trên, hãy cho biết:do đâu mà ADN có tính đa dạng và đặc thù?
(Axit Deoxiribo Nuclêic)
?ADN cấu tạo từ những nguyên tố hoá học C, H, O, N và P.
?ADN có kích thước và khối lượng rất lớn.
? ADN cấu tạo theo nguyên tắc đa phân với 4 loại đơn phân là:A,T,G,X.
BÀI 15 :
CHƯƠNG III : ADN VÀ GEN
ADN
I/ Cấu tạo hóa học của phân tử ADN:
? Các Nu liên kết nhau theo chiều dọc tạo nên mạch đơn của ADN .
? ADN của mỗi loài được đặc thù bởi . . . . . . . . . . . . . ., . . . . . . . . . . . . và . . . . . . . . . . . . . . . . . . của các Nu.
? ADN rất đa dạng là do trình tự sắp xếp khác nhau của 4 loại Nu trên mạch đơn.
thành phần
trình tự sắp xếp
số lượng
(Axit Deoxiribo Nuclêic)
AND của mỗi loài được đặc thù bởi thành phần, số lượng và trình tự sắp xếp của các nucleotit.
?ADN rất đa dạng là do trình tự sắp xếp khác nhau của 4 loại Nu trên mạch đơn.
? Tính đa dạng và đặc thù của ADN là cơ sở phân tử cho tính đa dạng và đặc thù của các loài sinh vật.
?ADN cấu tạo từ những nguyên tố hoá học C, H, O, N và P.
?ADN có kích thước và khối lượng rất lớn.
?AND du?c c?u t?o theo nguyn t?c da phn g?m cc don phn l cc Nucleotit, cĩ 4 lo?i nu: A, T, G X.
BÀI 15 :
CHƯƠNG III : ADN VÀ GEN
ADN
I/ Cấu tạo hóa học của phân tử ADN:
? Các Nu liên kết nhau theo chiều dọc tạo nên mạch đơn của ADN .
AND của mỗi loài được đặc thù bởi thành phần, số lượng và trình tự sắp xếp của các nucleotit.
?ADN rất đa dạng là do trình tự sắp xếp khác nhau của 4 loại Nu trên mạch đơn.
II/ Cấu trúc không gian của phân tử ADN :
(Axit Deoxiribo Nuclêic)
? Tính đa dạng và đặc thù của ADN là cơ sở phân tử cho tính đa dạng và đặc thù của các loài sinh vật.
CRICK
WATSON
20 A0
A
T
T
A
G
G
X
X
Thảo luận
(?) Mô tả cấu trúc của phân tử ADN theo mô hình của Watson và Crick?
(?) Các loại nucleotit nào giữa 2 mạch đơn liên kết với nhau thành từng cặp?
ADN là một chuỗi xoắn kép gồm 2mạch song song xoắn đều quanh trục từ trái qua phải. Đường kính vòng xoắn 20Ao, 1 chu kì xoắn 34A0
Giữa 2 mạch đơn thì A liên kết với T và G liên kết với X theo nguyên tắc bổ sung
3phút
34 A0
?ADN cấu tạo từ những nguyên tố hoá học C, H, O, N và P.
?ADN có kích thước và khối lượng rất lớn.
?AND du?c c?u t?o theo nguyn t?c da phn v?i 4lo?i don phn l: A, T, G, X.
BÀI 15 :
CHƯƠNG III : ADN VÀ GEN
ADN
I/ Cấu tạo hóa học của phân tử ADN:
? Các Nu liên kết nhau theo chiều dọc tạo nên mạch đơn của ADN .
AND của mỗi loài được đặc thù bởi thành phần, số lượng và trình tự sắp xếp của các nucleotit.
?ADN rất đa dạng là do trình tự sắp xếp khác nhau của 4 loại Nu trên mạch đơn.
II/ Cấu trúc không gian của phân tử ADN :
(Axit Deoxiribo Nuclêic)
ADN là một . . . . . . . . . . . . . . . . . gồm . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . xoắn đều quanh một trục từ trái sang phải ( xoắn phải ) . Mỗi chu kỳ xoắn gồm . . . . . . cặp N, có chiều cao 34A0 . Đường kính vòng xoắn là 20A0.
Các N giữa 2 mạch đơn liên kết với nhau thành từng cặp theo nguyên tắc bổ sung : A liên kết với . . . . . . . , . . . . . . . . liên kết với X => tạo thành chuỗi xoắn kép.
chuỗi xoắn kép
2 mạch song
song
10
T
G
? Tính đa dạng và đặc thù của ADN là cơ sở phân tử cho tính đa dạng và đặc thù của các loài sinh vật.
(?) Ap dụng nguyên tắc bổ sung giữa 2 mạch đơn của phân tử ADN viết trình tự nucleotit trên mạch đơn còn lại?
A
T
T
A
G
G
X
X
T
T
A
G
T
X
X
T
T
A
A
A
T
X
A
G
A
A
T
G
Nhận xét về số nucleotit loại A với nucleotit loại T; nucleotit loại G với nucleotit loại X?
A = T và G = X => A+G = T+X
Nếu gọi N là tổng số nucleotit trên ADN thì N tính như thế nào?
N=A+T+G+X =2(A+G)
1 chu kì xoắn có 10 cặp nucleotit. Vậy khoảng cách giữa 2 nucleotit kế nhau là bao nhiêu?
3,4 A0
Gọi l là chiều dài của ADN thì l tính như thế nào?
Do A=T và G = X nên tỉ số là đặc trưng cho từng loài.
?ADN cấu tạo từ những nguyên tố hoá học C, H, O, N và P.
?ADN có kích thước và khối lượng rất lớn.
?AND du?c c?u t?o theo nguyn t?c da phn v?i 4 lo?i don phn l: A, T, G, X.
BÀI 15 :
CHƯƠNG III : ADN VÀ GEN
ADN
I/ Cấu tạo hóa học của phân tử ADN:
? Các Nu liên kết nhau theo chiều dọc tạo nên mạch đơn của ADN .
AND của mỗi loài được đặc thù bởi thành phần, số lượng và trình tự sắp xếp của các nucleotit.
?ADN rất đa dạng là do trình tự sắp xếp khác nhau của 4 loại Nu trên mạch đơn.
II/ Cấu trúc không gian của phân tử ADN :
(Axit Deoxiribo Nuclêic)
+ ADN gồm 2 mạch song song xoắn đều quanh một trục từ trái qua phải ( ngược chiều kim đồng hồ).
+ Một chu kỳ xoắn cao 34A0 gồm 10 cặp nu mỗi cặp nu cao 3,4A0, có đường kính 20A0 .
+ Các loại nu giữa 2 mạch đơn liên kết với nhau thành từng cặp theo NTBS: A liên kết với T bằng 2 liên kết hidro, G liên kết với X bằng 3 liên kết hidro và ngược lại.
Hệ quả của NTBS: khi biết trình tự sắp xếp các nu trong mạch đơn này thì suy ra được trình tự sắp xếp các nu trong mạch đơn kia.
Theo NTBS thì : A = T, G = X =>A + G= T + X=> tỉ số (A+T)/(G+X) ở các ADN là khác nhau và đặc trưng cho từng loài.
? Tính đa dạng và đặc thù của ADN là cơ sở phân tử cho tính đa dạng và đặc thù của các loài sinh vật.
Sự hiểu biết về tính đa dạng vµ đặc thï của ADN được ứng dụng như thế nµo trong cuộc sống hằng ngµy?
TRAO ĐỔI NHÓM
Hình ảnh mô phỏng một tên trộm ở huyện Bến Cát, Tân Uyên và thị xã Thủ Dầu Một - tỉnh Bình Dương
Vụ cướp thường xảy ra vào trời tối. Mục đích là cướp nữ trang và cưỡng hiếp phụ nữ
(vào năm 2003-2004)
Đã thành công được 12 vụ. Đến vụ thứ 13, thì anh ta bị chị Bích cắn đứt một mẩu tai và đã chạy thoát.
Cơ quan điều tra đã đưa 19 người vào diện nghi vấn có đặc điểm hình dáng giống với kẻ mà các nạn nhân đã mô tả.
Nhưng đến tháng 4/2006, chỉ một mẫu tóc của kẻ tình nghi mà công an tỉnh Bình Dương đã thành công trong việc truy bắt tội Phạm
Trung tâm phân tích ADN và công nghệ di truyền
Các cán bộ giám định ADN trong phòng TN
Cấu trúc gen trong ADN của mẫu tóc
Cấu trúc gen trong ADN của mô tai
Mặc dù trên cơ thể có rất nhiều tế bào, nhưng mỗi tế bào đều có cấu trúc di truyền giống nhau. Đó chính là phân tử ADN.
Trước những bằng chứng ADN được phân tích trên máy hiện đại nhất thế giới, Điền đã cúi đầu nhận tội.
+ Hiện nay hệ gen của người đã được giải mã xong Nhờ vậy trong y học người ta có thể phát hiện vị trí của gen bị bệnh đưa ra biện pháp điều trị hiệu quả nhất.
Trong quá trình điều tra dựa vào mẫu ADN có thể xác định chính xác tội phạm gây án.
Tư duy
BÀI TẬP :
CÂU 1 : Một đoạn mạch đơn của phân tử ADN có trình tự sắp xếp như sau :
- A - T - G - X - T - A - G - T - X -
Hãy viết đoạn mạch đơn bổ sung với nó .
- T - A - X - G - A - T - X - A - G -
CÂU 2 : Tính đặc thù của mỗi loại ADN do yếu tố nào sau đây qui định ?
Số lượng , thành phần và trình tự sắp xếp của các nuclêôtit trong phân tử ADN .
Hàm lượng ADN trong nhân tế bào .
Tỉ lệ ( A+T ) / ( G+X ) trong phân tử ADN.
Cả b và c .
?
CÂU 3 : Theo NTBS thì về mặt số lượng đơn phân những trường hợp nào sau đây là đúng ?
a) A + G = T + X
b) A = T ; G = X
c) A + T + G = A + X + T
d) A + X + T = G + X + T
?
?
?
Câu 4: Một phân tử ADN có 5200 Nuclêôtit, trong đó số Nuclêôtit loại A là 700. Hỏi số lượng các loại Nuclêôtit còn lại?
a. T = 500, G = 2000, X = 2000
b. G = 700, T = 1900, X = 1900
c. T = 700, G = 1900, X = 1900
d. X = 700, G = 1900, T = 1900
HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ :
Học bài và trả lời câu hỏi SGK
Làm bài tập : 4, 5, 6 vào vở bài tập
- Đọc trước bài 16 và chuẩn bị các phần lệnh của bài 16.
* Bài tập:
Một đoạn ADN có A=20%, A=600 nuclêôtít,
+ Tính % số lượng từng loại nuclêôtít còn lại của ADN
+ đoạn phân tử ADN dài bao nhiêu A0
CẢM ƠN QUÝ THẦY CÔ VÀ CÁC EM
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Văn Biết
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)