Bài 15. ADN
Chia sẻ bởi Nguyễn Ngọc Vương |
Ngày 04/05/2019 |
33
Chia sẻ tài liệu: Bài 15. ADN thuộc Sinh học 9
Nội dung tài liệu:
nhiệt liệt chào mừng
Các thầy cô đến V?I TIếT HọC
Sử dụng so đồ tư duy môn sinh học - lớp 9
GV: Nguyễn Ngọc Vương- Trường THCS Nghĩa Lâm
Năm học: 2012- 2013
Vậy ADN là gì mà có vai trò quan trọng như vậy ?
Chương iii: adn và gen
Tiết 17: adn
(axit dờoxiribụnuclờic)
Nờu c?u t?o húa h?c c?a phõn t? ADN?
ADN có kích thước và khối lượng như thế nào?
ADN có cấu tạo như thế nào?
G
G
G
G
G
G
G
G
Một đoạn phân tử ADN (mạch thẳng)
Ađenin (A)
Timin (T)
Guanin (G)
Xitozin (X)
Vì sao ADN có tính đặc thù và đa dạng?(Thảo luận nhóm)
G
G
G
G
G
G
G
Ađenin (A)
Timin (T)
G
Guanin (G)
Xitozin (X)
Một đoạn phân tử ADN (mạch thẳng)
G
G
G
Tính đặc thù và đa dạng thể hiện:
G
G
G
G
G
G
G
G
1
2
3
Số lượng
Thành phần
Trình tự sắp xếp
Tiết 17: ADN
Vì sao ADN có tính đặc thù và đa dạng?
Ađenin (A)
Timin (T)
Guanin (G)
Xitozin (X)
Một đoạn phân tử ADN (mạch thẳng)
G
G
Tớnh d?c thự v da d?ng c?a ADN cú ý nghia nhu th? no d?i v?i cỏc loi sinh v?t?
Trong quá trình điều tra, dựa vào mẫu ADN có thể xác định chính xác để tìm thân nhân hoặc tìm tội phạm.
Tiết 17: ADN
? Sự hiểu biết về tính đa dạng và đặc thù của ADN được ứng dụng như thế nào trong cuộc sống hằng ngày?
Bài tập
1. Những yếu tố nào dưới đây qui định tính ®a d¹ng vµ đặc thù của mỗi loại ADN:
A. ADN tập trung trong nhân tế bào và có khối lượng ổn định, đặc trưng cho mỗi loài.
B. Các loại Nuclêôtít giữa 2 mạch liên kết với nhau thành từng cặp theo nguyên tắc bổ sung.
C. Số lượng, thành phần và trình tự sắp xếp của các Nuclêôtít trong phân tử ADN.
D. Cả a, b và c.
Tiết 17: ADN
Hãy khoanh tròn vào chữ cái trả lời đúng:
Mụ t? c?u trỳc khụng gian c?a phõn t? ADN?
Cỏc lo?i nuclờotit no liờn k?t v?i nhau thnh c?p?
A
T
T
A
G
G
X
X
T
T
A
G
T
X
X
T
T
A
A
A
T
X
A
G
A
A
T
G
+ Giả sử trình tự đơn phân trên một đoạn mạch ADN như sau:
– A – T – G – G – X – T – A – G – T – X –
………………………………………………..
- T - A - X - X - G - A - T - X - A - G -
Mạch ban đầu
Mạch tương ứng
(mạch bổ sung)
Bài tập vận dụng (Th?o lu?n nhúm)
? Trình tự các đơn phân trên đoạn mạch tương ứng sẽ như thế nào?
I I I I I I I I I I
Tiết 17: ADN
T? l? cỏc don phõn trong ADN:
A = T; G = X
(A + G) = (T + X)
A + G
= 1
T + X
Hay
Nhận xét về số nucleotit loại A với nucleotit loại T; nucleotit loại G với nucleotit loại X?
A = T và G = X
Tiết 17: ADN
2. Theo NTBS, về số lượng đơn phân, những trường hợp nào sau đây là đúng?
A. A + G = T + X B. A = T; G = X
C. A + T + G = A + X + T D. A + X + T = G +X + T
BàI TậP
CHO ĐOẠN MẠCH ĐƠN MẪU
1
2
3
M?U
? Hãy tìm đoạn tương ứng: 1, 2 hay 3?
1
2
3
CHO MỘT MẠCH ADN MẪU
Hãy tìm mạch đơn tương ứng: 1, 2 hay 3 ?
SAI RỒI !
M?U
LỰA CHỌN CHÍNH XÁC
1
2
3
M?U
SAI RỒI !
M?U
1
2
3
1
Hướng dẫn học ở nhà
- H?c bi cu
- Tr? l?i cõu h?i v lm bi t?p 4, 5, 6 trong SGK/ 47
- D?c m?c em cú bi?t
- Xem tru?c bi m?i ADN v b?n ch?t c?a gen
Tiết học đến đây
kết thúc
Chúc các thầy cô mạnh khỏe, chúc các em học sinh chăm ngoan, học giỏi
Chào tạm biệt
Các thầy cô đến V?I TIếT HọC
Sử dụng so đồ tư duy môn sinh học - lớp 9
GV: Nguyễn Ngọc Vương- Trường THCS Nghĩa Lâm
Năm học: 2012- 2013
Vậy ADN là gì mà có vai trò quan trọng như vậy ?
Chương iii: adn và gen
Tiết 17: adn
(axit dờoxiribụnuclờic)
Nờu c?u t?o húa h?c c?a phõn t? ADN?
ADN có kích thước và khối lượng như thế nào?
ADN có cấu tạo như thế nào?
G
G
G
G
G
G
G
G
Một đoạn phân tử ADN (mạch thẳng)
Ađenin (A)
Timin (T)
Guanin (G)
Xitozin (X)
Vì sao ADN có tính đặc thù và đa dạng?(Thảo luận nhóm)
G
G
G
G
G
G
G
Ađenin (A)
Timin (T)
G
Guanin (G)
Xitozin (X)
Một đoạn phân tử ADN (mạch thẳng)
G
G
G
Tính đặc thù và đa dạng thể hiện:
G
G
G
G
G
G
G
G
1
2
3
Số lượng
Thành phần
Trình tự sắp xếp
Tiết 17: ADN
Vì sao ADN có tính đặc thù và đa dạng?
Ađenin (A)
Timin (T)
Guanin (G)
Xitozin (X)
Một đoạn phân tử ADN (mạch thẳng)
G
G
Tớnh d?c thự v da d?ng c?a ADN cú ý nghia nhu th? no d?i v?i cỏc loi sinh v?t?
Trong quá trình điều tra, dựa vào mẫu ADN có thể xác định chính xác để tìm thân nhân hoặc tìm tội phạm.
Tiết 17: ADN
? Sự hiểu biết về tính đa dạng và đặc thù của ADN được ứng dụng như thế nào trong cuộc sống hằng ngày?
Bài tập
1. Những yếu tố nào dưới đây qui định tính ®a d¹ng vµ đặc thù của mỗi loại ADN:
A. ADN tập trung trong nhân tế bào và có khối lượng ổn định, đặc trưng cho mỗi loài.
B. Các loại Nuclêôtít giữa 2 mạch liên kết với nhau thành từng cặp theo nguyên tắc bổ sung.
C. Số lượng, thành phần và trình tự sắp xếp của các Nuclêôtít trong phân tử ADN.
D. Cả a, b và c.
Tiết 17: ADN
Hãy khoanh tròn vào chữ cái trả lời đúng:
Mụ t? c?u trỳc khụng gian c?a phõn t? ADN?
Cỏc lo?i nuclờotit no liờn k?t v?i nhau thnh c?p?
A
T
T
A
G
G
X
X
T
T
A
G
T
X
X
T
T
A
A
A
T
X
A
G
A
A
T
G
+ Giả sử trình tự đơn phân trên một đoạn mạch ADN như sau:
– A – T – G – G – X – T – A – G – T – X –
………………………………………………..
- T - A - X - X - G - A - T - X - A - G -
Mạch ban đầu
Mạch tương ứng
(mạch bổ sung)
Bài tập vận dụng (Th?o lu?n nhúm)
? Trình tự các đơn phân trên đoạn mạch tương ứng sẽ như thế nào?
I I I I I I I I I I
Tiết 17: ADN
T? l? cỏc don phõn trong ADN:
A = T; G = X
(A + G) = (T + X)
A + G
= 1
T + X
Hay
Nhận xét về số nucleotit loại A với nucleotit loại T; nucleotit loại G với nucleotit loại X?
A = T và G = X
Tiết 17: ADN
2. Theo NTBS, về số lượng đơn phân, những trường hợp nào sau đây là đúng?
A. A + G = T + X B. A = T; G = X
C. A + T + G = A + X + T D. A + X + T = G +X + T
BàI TậP
CHO ĐOẠN MẠCH ĐƠN MẪU
1
2
3
M?U
? Hãy tìm đoạn tương ứng: 1, 2 hay 3?
1
2
3
CHO MỘT MẠCH ADN MẪU
Hãy tìm mạch đơn tương ứng: 1, 2 hay 3 ?
SAI RỒI !
M?U
LỰA CHỌN CHÍNH XÁC
1
2
3
M?U
SAI RỒI !
M?U
1
2
3
1
Hướng dẫn học ở nhà
- H?c bi cu
- Tr? l?i cõu h?i v lm bi t?p 4, 5, 6 trong SGK/ 47
- D?c m?c em cú bi?t
- Xem tru?c bi m?i ADN v b?n ch?t c?a gen
Tiết học đến đây
kết thúc
Chúc các thầy cô mạnh khỏe, chúc các em học sinh chăm ngoan, học giỏi
Chào tạm biệt
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Ngọc Vương
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)