Bài 15. ADN
Chia sẻ bởi Ngothi Gieo |
Ngày 04/05/2019 |
29
Chia sẻ tài liệu: Bài 15. ADN thuộc Sinh học 9
Nội dung tài liệu:
TRƯỜNG THCS DƯƠNG THỊ CẨM VÂN
CHÀO MỪNG CÁC THẦY CÔ
VỀ DỰ GIỜ THĂM LỚP.
MONG CÁC EM HỌC GIỎI CHĂM NGOAN
GV: NGÔ THỊ GIEO
Màng tế bào
Nhân
Chất tế bào
Tế bào có cấu tạo như thế nào ?
Nhiễm sắc thể
ADN
Cromatit
ADN
CHƯƠNG III : ADN VÀ GEN
BÀI 15
Quan sát hình cấu trúc hóa học của ADN và trả lời câu hỏi
BÀI 15 : ADN(Axit đêôxiribônuclêic)
I. Cấu tạo hóa học của phân tử ADN
ADN được cấu tạo từ những nguyên tố hóa học : C, H, O, N ,P
AND được cấu tạo từ những nguyên tố hóa học nào ?
Bài 15 : ADN
I. Cấu tạo hóa học của phân tử ADN
Vì sao nói ADN thuộc loại đại phân tử ?
ADN được cấu tạo từ những nguyên tố hóa học : C, H, O, N ,P
ADN có kích thước và khối lượng phân tử lớn
Bài 15 : ADN
I. Cấu tạo hóa học của phân tử ADN
ADN được cấu tạo từ những nguyên tố hóa học : C, H, O, N ,P
ADN có kích thước và khối lượng phân tử lớn
Vì sao nói ADN được cấu tạo theo nguyên tắc đa phân ?
Vì ADN được cấu tạo từ nhiều phần tử con gọi là đơn phân
Bài 15 : ADN
I. Cấu tạo hóa học của phân tử ADN
ADN được cấu tạo từ những nguyên tố hóa học : C, H, O, N ,P
ADN có kích thước và khối lượng phân tử lớn
Vì ADN được cấu tạo từ nhiều phần tử con gọi là đơn phân
Bài 15 : ADN
I. Cấu tạo hóa học của phân tử ADN
ADN được cấu tạo từ những nguyên tố hóa học : C, H, O, N ,P
ADN có kích thước và khối lượng phân tử lớn
Vì ADN được cấu tạo từ nhiều phần tử con gọi là đơn phân
Bài 15 : ADN
Đơn phân của ADN bao gồm mấy loại ? là những loại nào ?
Ađênin ( Kí hiệu là : A )
G
Timin ( Kí hiệu là : T )
Guanin ( Kí hiệu là : G )
Xitôzin ( Kí hiệu là : X )
Đơn phân của ADN là nuclêôtit gồm 4 loại :
I. Cấu tạo hóa học của phân tử ADN
ADN được cấu tạo từ những nguyên tố hóa học : C, H, O, N ,P
ADN có kích thước và khối lượng phân tử lớn
Vì ADN được cấu tạo từ nhiều phần tử con gọi là đơn phân
Bài 15 : ADN
- Ađênin ( Kí hiệu là : A )
- Timin ( Kí hiệu là : T )
- Guanin ( Kí hiệu là : G )
- Xitôzin ( Kí hiệu là : X )
Đơn phân của ADN là nuclêôtit gồm 4 loại :
I. Cấu tạo hóa học của phân tử ADN
ADN được cấu tạo từ những nguyên tố hóa học : C, H, O, N ,P
ADN có kích thước và khối lượng phân tử lớn
Vì ADN được cấu tạo từ nhiều phần tử con gọi là đơn phân
Bài 15 : ADN
- Ađênin ( Kí hiệu là : A )
- Timin ( Kí hiệu là : T )
- Guanin ( Kí hiệu là : G )
- Xitôzin ( Kí hiệu là : X )
Đơn phân của ADN là nuclêôtit gồm 4 loại :
Vì sao nói ADN có tính đa dạng và đặc thù ?
G
Vì sao nói ADN có tính đa dạng và đặc thù ?
G
G
G
G
G
G
G
G
1
2
3
Số lượng
Thành phần
Trình tự sắp xếp
I. Cấu tạo hóa học của phân tử ADN
ADN được cấu tạo từ những nguyên tố hóa học : C, H, O, N ,P
ADN có kích thước và khối lượng phân tử lớn
Vì ADN được cấu tạo từ nhiều phần tử con gọi là đơn phân
Bài 15 : ADN
- Ađênin ( Kí hiệu là : A )
- Timin ( Kí hiệu là : T )
- Guanin ( Kí hiệu là : G )
- Xitôzin ( Kí hiệu là : X )
Đơn phân của ADN là nuclêôtit gồm 4 loại :
Vì sao nói ADN có tính đa dạng và đặc thù ?
- Tính đa dạng: các nuclêôtit sắp xếp theo nhiều kiểu khác nhau tạo nên vô số các ADN khác nhau ở các loài sinh vật
- Tính đặc thù: mỗi ADN có trình tự sắp xếp, thành phần, số lượng các loại nuclêôtit
I. Cấu tạo hóa học của phân tử ADN
ADN được cấu tạo từ những nguyên tố hóa học : C, H, O, N ,P
ADN có kích thước và khối lượng phân tử lớn
Vì ADN được cấu tạo từ nhiều phần tử con gọi là đơn phân
Bài 15 : ADN
- Ađênin ( Kí hiệu là : A )
- Timin ( Kí hiệu là : T )
- Guanin ( Kí hiệu là : G )
- Xitôzin ( Kí hiệu là : X )
Đơn phân của ADN là nuclêôtit gồm 4 loại :
Tính đa dạng: các nuclêôtit sắp xếp theo nhiều kiểu khác nhau tạo nên vô số các ADN khác nhau ở các loài sinh vật
Tính đặc thù: mỗi ADN có trình tự sắp xếp, thành phần, số lượng các loại nuclêôtit
I. Cấu tạo hóa học của phân tử ADN
ADN được cấu tạo từ những nguyên tố hóa học : C, H, O, N ,P
ADN có kích thước và khối lượng phân tử lớn
Vì ADN được cấu tạo từ nhiều phần tử con gọi là đơn phân
Bài 15 : ADN
- Ađênin ( Kí hiệu là : A )
- Timin ( Kí hiệu là : T )
- Guanin ( Kí hiệu là : G )
- Xitôzin ( Kí hiệu là : X )
Đơn phân của ADN là nuclêôtit gồm 4 loại :
Tính đa dạng: các nuclêôtit sắp xếp theo nhiều kiểu khác nhau tạo nên vô số các ADN khác nhau ở các loài sinh vật
Tính đặc thù: mỗi ADN có trình tự sắp xếp, thành phần, số lượng các loại nuclêôtit
Tính đặc thù của ADN được ổn định trong quá trình sinh sản cá thể
BÀI 15 : ADN (Axit đêôxiribônuclêic)
Vì: - Trong giao tử hàm lượng ADN giảm đi ½
- Trong thụ tinh hàm lượng ADN lại được phục hồi
VD: Ở người
Trong tế bào lưỡng bội, hàm lượng ADN là: 6,6 x 10-12 g
Trong giao tử (trứng hoặc tinh trùng), hàm lượng ADN chỉ còn: 3,3 x 10-12g
I. Cấu tạo hóa học của phân tử ADN
Bài 15 : ADN
II. Cấu trúc không gian của phân tử ADN
Mô hình phân tử ADN được công bố năm 1953 bởi J.Oatxơn (người Mĩ) và F. Crick ( người Anh ) Lúc mô hình được công bố hai ông còn rất trẻ J.Oatxơn ( 25 tuổi ) còn F. Crick (37 tuổi ). Đây là phát minh được xem là phát minh quan trọng nhất của thế kỉ 20. Hai ông và Unykin được trao giải Nôben vào năm 1962
I. Cấu tạo hóa học của phân tử ADN
Bài 15 : ADN
II. Cấu trúc không gian của phân tử ADN
Mỗi vòng xoắn có đường kính 20 A, chiều cao 34 A, gồm 10 cặp Nuclêôtit
Em hãy mô tả cấu trúc không gian của phân tử ADN ?
Phân tử ADN là chuỗi xoắn kép, gồm 2 mạch đơn xoắn đều đặn quanh 1 trục theo chiều từ trái sang phải
34A
A
o
o
o
o
I. Cấu tạo hóa học của phân tử ADN
Bài 15 : ADN
II. Cấu trúc không gian của phân tử ADN
Mỗi vòng xoắn có đường kính 20 A, chiều cao 34 A, gồm 10 cặp Nuclêôtit
Em hãy mô tả cấu trúc không gian của phân tử ADN ?
Phân tử ADN là chuỗi xoắn kép, gồm 2 mạch đơn xoắn đều đặn quanh 1 trục theo chiều từ trái sang phải
34A
o
o
o
34 A
20 A
Mỗi vòng xoắn có đường kính 20 A, chiều cao 34 A, gồm 10 cặp Nuclêôtit
Em hãy mô tả cấu trúc không gian của phân tử ADN ?
Phân tử ADN là chuỗi xoắn kép, gồm 2 mạch đơn xoắn đều đặn quanh 1 trục theo chiều từ trái sang phải
Các loại nuclêôtit nào giữa hai mạch liên kết với nhau thành cặp?
TL: A liên kết với T
G liên kết với X
- Các Nucleotit giữa 2 mạch đơn liên kết với nhau theo nguyên tắc nào ?
. A liên kết với T
. G liên kết với X
bằng 2 liên kết Hiđrô
bằng 3 liên kết Hiđrô
II - Cấu trúc không gian của phân tử ADN
Theo nguyên tắc bổ sung. Trong đó :
A
T
T
A
G
G
X
X
T
T
A
G
T
X
X
T
T
A
A
A
T
X
A
G
A
A
T
G
Giả sử trình tự các đơn phân trên một đoạn mạch ADN như sau. Áp dụng (NTBS) giữa 2 mạch đơn của phân tử ADN hãy viết trình tự nuclêôtit trên mạch đơn còn lại.
Theo NTBS, trong phân tử ADN về tỉ lệ các loại đơn phân như thế nào ?
A = T và G = X
A + G = T + X
- Tỉ số (A + T)/(G + X) trong các ADN khác nhau thì khác nhau và đặc trưng cho từng loài.
( A + T ) / (G + X)
Em hãy cho biết hệ quả của nguyên tắc bổ sung là gì ?
Do tính chất bổ sung của 2 mạch nên khi biết trình tự đơn phân của 1 mạch thì suy ra được trình tự đơn phân của mạch còn lại
BÀI 15 : ADN (Axit đêôxiribônuclêic)
Vậy tỉ số : trong các ADN khác nhau thì sẽ như thế
nào ?
Tỉ số trong các ADN khác nhau thì khác nhau
và đặc trưng cho từng loài
+ Hiện nay hệ gen của người đã được giải mã xong => Nhờ vậy trong y học người ta có thể phát hiện vị trí của gen bị bệnh => đưa ra biện pháp điều trị hiệu quả nhất.
Trong quá trình điều tra dựa vào mẫu ADN có thể xác định chính xác tội phạm gây án.
BÀI 15 : ADN (Axit đêôxiribônuclêic)
BÀI 15 : ADN (Axit đêôxiribônuclêic)
Hãy chọn câu trả lời đúng nhất.
CÂU 1. Theo nguyên tắc bổ sung trường hợp nào sau đây là đúng.
a. A + G = T + X
b. A + T= G + X
c. A = T, G = X
d. cả a và c đúng
Bài tập
CÂU 2. Tính đa dạng và đặc thù của mỗi loài sinh vât do yếu tố nào quy định?
a. Hàm lượng ADN trong nhân tế bào
b. Tỉ lệ (A + T) / (G=X) trong phân tử ADN
c. Số lượng, thành phần và trình tự sắp xếp của các
Nu trong phân tử ADN
d. Cả a,b và c đúng
BÀI 15 : ADN (Axit đêôxiribônuclêic)
CÂU 3 . Tìm chỗ sai và sữa đoạn mạch 2 của đoạn ADN sau để đúng với nguyên tắc bổ sung
MẠCH 1 : - A – A - G –X – T – T – G – G –X-
T
G
X
MẠCH 2 :
- T- X –G – A – A – X –
T
-
A
G
–
-
T
A
Bài tập
BĂI T?P
Một đoạn mạch đơn của phân tử ADN có trình tự sắp xếp như sau. Chọn đoạn đơn bổ sung với nó.
BĂI T?P
Một đoạn mạch đơn của phân tử ADN có trình tự sắp xếp như sau. Chọn đoạn đơn bổ sung với nó.
SAI R?I !
BĂI T?P
Một đoạn mạch đơn của phân tử ADN có trình tự sắp xếp như sau. Chọn đoạn đơn bổ sung với nó.
SAI R?I !
BĂI T?P
Một đoạn mạch đơn của phân tử ADN có trình tự sắp xếp như sau. Chọn đoạn đơn bổ sung với nó.
HOAN H
DẶN DÒ: HS về nhà
+ Học bài
+ Làm bài tập cuối bài
+ Xem trước bài 16
CHÀO MỪNG CÁC THẦY CÔ
VỀ DỰ GIỜ THĂM LỚP.
MONG CÁC EM HỌC GIỎI CHĂM NGOAN
GV: NGÔ THỊ GIEO
Màng tế bào
Nhân
Chất tế bào
Tế bào có cấu tạo như thế nào ?
Nhiễm sắc thể
ADN
Cromatit
ADN
CHƯƠNG III : ADN VÀ GEN
BÀI 15
Quan sát hình cấu trúc hóa học của ADN và trả lời câu hỏi
BÀI 15 : ADN(Axit đêôxiribônuclêic)
I. Cấu tạo hóa học của phân tử ADN
ADN được cấu tạo từ những nguyên tố hóa học : C, H, O, N ,P
AND được cấu tạo từ những nguyên tố hóa học nào ?
Bài 15 : ADN
I. Cấu tạo hóa học của phân tử ADN
Vì sao nói ADN thuộc loại đại phân tử ?
ADN được cấu tạo từ những nguyên tố hóa học : C, H, O, N ,P
ADN có kích thước và khối lượng phân tử lớn
Bài 15 : ADN
I. Cấu tạo hóa học của phân tử ADN
ADN được cấu tạo từ những nguyên tố hóa học : C, H, O, N ,P
ADN có kích thước và khối lượng phân tử lớn
Vì sao nói ADN được cấu tạo theo nguyên tắc đa phân ?
Vì ADN được cấu tạo từ nhiều phần tử con gọi là đơn phân
Bài 15 : ADN
I. Cấu tạo hóa học của phân tử ADN
ADN được cấu tạo từ những nguyên tố hóa học : C, H, O, N ,P
ADN có kích thước và khối lượng phân tử lớn
Vì ADN được cấu tạo từ nhiều phần tử con gọi là đơn phân
Bài 15 : ADN
I. Cấu tạo hóa học của phân tử ADN
ADN được cấu tạo từ những nguyên tố hóa học : C, H, O, N ,P
ADN có kích thước và khối lượng phân tử lớn
Vì ADN được cấu tạo từ nhiều phần tử con gọi là đơn phân
Bài 15 : ADN
Đơn phân của ADN bao gồm mấy loại ? là những loại nào ?
Ađênin ( Kí hiệu là : A )
G
Timin ( Kí hiệu là : T )
Guanin ( Kí hiệu là : G )
Xitôzin ( Kí hiệu là : X )
Đơn phân của ADN là nuclêôtit gồm 4 loại :
I. Cấu tạo hóa học của phân tử ADN
ADN được cấu tạo từ những nguyên tố hóa học : C, H, O, N ,P
ADN có kích thước và khối lượng phân tử lớn
Vì ADN được cấu tạo từ nhiều phần tử con gọi là đơn phân
Bài 15 : ADN
- Ađênin ( Kí hiệu là : A )
- Timin ( Kí hiệu là : T )
- Guanin ( Kí hiệu là : G )
- Xitôzin ( Kí hiệu là : X )
Đơn phân của ADN là nuclêôtit gồm 4 loại :
I. Cấu tạo hóa học của phân tử ADN
ADN được cấu tạo từ những nguyên tố hóa học : C, H, O, N ,P
ADN có kích thước và khối lượng phân tử lớn
Vì ADN được cấu tạo từ nhiều phần tử con gọi là đơn phân
Bài 15 : ADN
- Ađênin ( Kí hiệu là : A )
- Timin ( Kí hiệu là : T )
- Guanin ( Kí hiệu là : G )
- Xitôzin ( Kí hiệu là : X )
Đơn phân của ADN là nuclêôtit gồm 4 loại :
Vì sao nói ADN có tính đa dạng và đặc thù ?
G
Vì sao nói ADN có tính đa dạng và đặc thù ?
G
G
G
G
G
G
G
G
1
2
3
Số lượng
Thành phần
Trình tự sắp xếp
I. Cấu tạo hóa học của phân tử ADN
ADN được cấu tạo từ những nguyên tố hóa học : C, H, O, N ,P
ADN có kích thước và khối lượng phân tử lớn
Vì ADN được cấu tạo từ nhiều phần tử con gọi là đơn phân
Bài 15 : ADN
- Ađênin ( Kí hiệu là : A )
- Timin ( Kí hiệu là : T )
- Guanin ( Kí hiệu là : G )
- Xitôzin ( Kí hiệu là : X )
Đơn phân của ADN là nuclêôtit gồm 4 loại :
Vì sao nói ADN có tính đa dạng và đặc thù ?
- Tính đa dạng: các nuclêôtit sắp xếp theo nhiều kiểu khác nhau tạo nên vô số các ADN khác nhau ở các loài sinh vật
- Tính đặc thù: mỗi ADN có trình tự sắp xếp, thành phần, số lượng các loại nuclêôtit
I. Cấu tạo hóa học của phân tử ADN
ADN được cấu tạo từ những nguyên tố hóa học : C, H, O, N ,P
ADN có kích thước và khối lượng phân tử lớn
Vì ADN được cấu tạo từ nhiều phần tử con gọi là đơn phân
Bài 15 : ADN
- Ađênin ( Kí hiệu là : A )
- Timin ( Kí hiệu là : T )
- Guanin ( Kí hiệu là : G )
- Xitôzin ( Kí hiệu là : X )
Đơn phân của ADN là nuclêôtit gồm 4 loại :
Tính đa dạng: các nuclêôtit sắp xếp theo nhiều kiểu khác nhau tạo nên vô số các ADN khác nhau ở các loài sinh vật
Tính đặc thù: mỗi ADN có trình tự sắp xếp, thành phần, số lượng các loại nuclêôtit
I. Cấu tạo hóa học của phân tử ADN
ADN được cấu tạo từ những nguyên tố hóa học : C, H, O, N ,P
ADN có kích thước và khối lượng phân tử lớn
Vì ADN được cấu tạo từ nhiều phần tử con gọi là đơn phân
Bài 15 : ADN
- Ađênin ( Kí hiệu là : A )
- Timin ( Kí hiệu là : T )
- Guanin ( Kí hiệu là : G )
- Xitôzin ( Kí hiệu là : X )
Đơn phân của ADN là nuclêôtit gồm 4 loại :
Tính đa dạng: các nuclêôtit sắp xếp theo nhiều kiểu khác nhau tạo nên vô số các ADN khác nhau ở các loài sinh vật
Tính đặc thù: mỗi ADN có trình tự sắp xếp, thành phần, số lượng các loại nuclêôtit
Tính đặc thù của ADN được ổn định trong quá trình sinh sản cá thể
BÀI 15 : ADN (Axit đêôxiribônuclêic)
Vì: - Trong giao tử hàm lượng ADN giảm đi ½
- Trong thụ tinh hàm lượng ADN lại được phục hồi
VD: Ở người
Trong tế bào lưỡng bội, hàm lượng ADN là: 6,6 x 10-12 g
Trong giao tử (trứng hoặc tinh trùng), hàm lượng ADN chỉ còn: 3,3 x 10-12g
I. Cấu tạo hóa học của phân tử ADN
Bài 15 : ADN
II. Cấu trúc không gian của phân tử ADN
Mô hình phân tử ADN được công bố năm 1953 bởi J.Oatxơn (người Mĩ) và F. Crick ( người Anh ) Lúc mô hình được công bố hai ông còn rất trẻ J.Oatxơn ( 25 tuổi ) còn F. Crick (37 tuổi ). Đây là phát minh được xem là phát minh quan trọng nhất của thế kỉ 20. Hai ông và Unykin được trao giải Nôben vào năm 1962
I. Cấu tạo hóa học của phân tử ADN
Bài 15 : ADN
II. Cấu trúc không gian của phân tử ADN
Mỗi vòng xoắn có đường kính 20 A, chiều cao 34 A, gồm 10 cặp Nuclêôtit
Em hãy mô tả cấu trúc không gian của phân tử ADN ?
Phân tử ADN là chuỗi xoắn kép, gồm 2 mạch đơn xoắn đều đặn quanh 1 trục theo chiều từ trái sang phải
34A
A
o
o
o
o
I. Cấu tạo hóa học của phân tử ADN
Bài 15 : ADN
II. Cấu trúc không gian của phân tử ADN
Mỗi vòng xoắn có đường kính 20 A, chiều cao 34 A, gồm 10 cặp Nuclêôtit
Em hãy mô tả cấu trúc không gian của phân tử ADN ?
Phân tử ADN là chuỗi xoắn kép, gồm 2 mạch đơn xoắn đều đặn quanh 1 trục theo chiều từ trái sang phải
34A
o
o
o
34 A
20 A
Mỗi vòng xoắn có đường kính 20 A, chiều cao 34 A, gồm 10 cặp Nuclêôtit
Em hãy mô tả cấu trúc không gian của phân tử ADN ?
Phân tử ADN là chuỗi xoắn kép, gồm 2 mạch đơn xoắn đều đặn quanh 1 trục theo chiều từ trái sang phải
Các loại nuclêôtit nào giữa hai mạch liên kết với nhau thành cặp?
TL: A liên kết với T
G liên kết với X
- Các Nucleotit giữa 2 mạch đơn liên kết với nhau theo nguyên tắc nào ?
. A liên kết với T
. G liên kết với X
bằng 2 liên kết Hiđrô
bằng 3 liên kết Hiđrô
II - Cấu trúc không gian của phân tử ADN
Theo nguyên tắc bổ sung. Trong đó :
A
T
T
A
G
G
X
X
T
T
A
G
T
X
X
T
T
A
A
A
T
X
A
G
A
A
T
G
Giả sử trình tự các đơn phân trên một đoạn mạch ADN như sau. Áp dụng (NTBS) giữa 2 mạch đơn của phân tử ADN hãy viết trình tự nuclêôtit trên mạch đơn còn lại.
Theo NTBS, trong phân tử ADN về tỉ lệ các loại đơn phân như thế nào ?
A = T và G = X
A + G = T + X
- Tỉ số (A + T)/(G + X) trong các ADN khác nhau thì khác nhau và đặc trưng cho từng loài.
( A + T ) / (G + X)
Em hãy cho biết hệ quả của nguyên tắc bổ sung là gì ?
Do tính chất bổ sung của 2 mạch nên khi biết trình tự đơn phân của 1 mạch thì suy ra được trình tự đơn phân của mạch còn lại
BÀI 15 : ADN (Axit đêôxiribônuclêic)
Vậy tỉ số : trong các ADN khác nhau thì sẽ như thế
nào ?
Tỉ số trong các ADN khác nhau thì khác nhau
và đặc trưng cho từng loài
+ Hiện nay hệ gen của người đã được giải mã xong => Nhờ vậy trong y học người ta có thể phát hiện vị trí của gen bị bệnh => đưa ra biện pháp điều trị hiệu quả nhất.
Trong quá trình điều tra dựa vào mẫu ADN có thể xác định chính xác tội phạm gây án.
BÀI 15 : ADN (Axit đêôxiribônuclêic)
BÀI 15 : ADN (Axit đêôxiribônuclêic)
Hãy chọn câu trả lời đúng nhất.
CÂU 1. Theo nguyên tắc bổ sung trường hợp nào sau đây là đúng.
a. A + G = T + X
b. A + T= G + X
c. A = T, G = X
d. cả a và c đúng
Bài tập
CÂU 2. Tính đa dạng và đặc thù của mỗi loài sinh vât do yếu tố nào quy định?
a. Hàm lượng ADN trong nhân tế bào
b. Tỉ lệ (A + T) / (G=X) trong phân tử ADN
c. Số lượng, thành phần và trình tự sắp xếp của các
Nu trong phân tử ADN
d. Cả a,b và c đúng
BÀI 15 : ADN (Axit đêôxiribônuclêic)
CÂU 3 . Tìm chỗ sai và sữa đoạn mạch 2 của đoạn ADN sau để đúng với nguyên tắc bổ sung
MẠCH 1 : - A – A - G –X – T – T – G – G –X-
T
G
X
MẠCH 2 :
- T- X –G – A – A – X –
T
-
A
G
–
-
T
A
Bài tập
BĂI T?P
Một đoạn mạch đơn của phân tử ADN có trình tự sắp xếp như sau. Chọn đoạn đơn bổ sung với nó.
BĂI T?P
Một đoạn mạch đơn của phân tử ADN có trình tự sắp xếp như sau. Chọn đoạn đơn bổ sung với nó.
SAI R?I !
BĂI T?P
Một đoạn mạch đơn của phân tử ADN có trình tự sắp xếp như sau. Chọn đoạn đơn bổ sung với nó.
SAI R?I !
BĂI T?P
Một đoạn mạch đơn của phân tử ADN có trình tự sắp xếp như sau. Chọn đoạn đơn bổ sung với nó.
HOAN H
DẶN DÒ: HS về nhà
+ Học bài
+ Làm bài tập cuối bài
+ Xem trước bài 16
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Ngothi Gieo
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)