Bài 15. ADN
Chia sẻ bởi nguyễn thu hà |
Ngày 04/05/2019 |
29
Chia sẻ tài liệu: Bài 15. ADN thuộc Sinh học 9
Nội dung tài liệu:
PHÒNG GD & ĐT THỐNG NHẤT
Môn Sinh Học 9
TĐ
TRƯỜNG THCS NGUYỄN ĐÌNH CHIỂU
GV: Nguy?n Th? Thu H
Chào mừng quý thầy cô về dự giờ lớp 91
Cấu tạo TB
Màng TB
TB chất
Nhân
Nhiễm sắc thể
ADN
Cấu trúc của NST gồm các thành phần:
Cromatit
Gen 1
Gen 2
Chương III:
AND V GEN
Tiết 17: Bi 15
ADN
G
G
G
G
G
G
G
A- ađênin
T - timin
G
G- guanin
X – xitôzin
Một đoạn phân tử ADN (mạch thẳng)
G
G
G
G
G
G
G
G
G
1
2
3
Số lượng
Thành phần
Trình tự sắp xếp
Tính đa dạng và đặc thù được thể hiện
Trong quá trình điều tra, dựa vào mẫu ADN có thể xác định chính xác để tìm thân nhân hoặc tìm tội phạm.
Watson 25 tuổi
Crick 37 tuổi
Mô hình cấu trúc 1 đoạn phân tử ADN
J.Oatxơn (người Mỹ) v F.Crick (người Anh)
( công bố 1953 - giải thưởng Nôben 1962 )
II. Cấu trúc không gian của phân tử ADN
- Mô tả cấu trúc không gian của phân tử AND?
3,4 A0
20 A0
A
T
T
A
G
G
X
X
1. Các loại Nu nào giữa 2 mạch đơn liên kết với nhau tạo thành từng cặp? Chúng liên kết với nhau theo nguyên tắc nào?
2. Giả sử trình tự đơn phân trên một đoạn mạch ADN như sau:
– A – T – G – G – X – T – A – G – T – X –
……………………………………………..
I I I I I I I I I I
– T– A –X –X –G –A –T– X –A –G –
- Trình tự các đơn phân trên đoạn mạch tương ứng sẽ như thế nào?
A
T
T
A
G
G
X
X
T
T
A
G
T
X
X
T
T
A
A
A
T
X
A
G
A
A
T
G
Hệ quả của nguyên tắc bổ sung
+ Do tính chất bổ sung của hai mạch đơn, nên khi biết trình tự đơn phân của một mạch thì suy ra được trình tự đơn phân của mạch còn lại.
+ Tỉ lệ các loại đơn phân trong ADN:
A = T; G = X
A + G = T + X
Tỉ số : (A+T) / ( G+X )
NTBS
Tiết 17: adn
10 cặp nucleotit
34a
Hệ quả của NTBS
Mạch 1 Mạch 2
thành phần
số lượng
trình tự
Chọn đáp án đúng trong các câu sau:
Câu 1: Những yếu tố nào dưới đây qui định tính đa dạng và đặc thù của mỗi loại ADN:
a. ADN tập trung trong nhân tế bào và có khối lượng ổn định, đặc trưng cho mỗi loài.
b. Các loại Nuclêôtít giữa 2 mạch liên kết với nhau thành từng cặp theo nguyên tắc bổ sung.
c. Số lượng, thành phần và trình tự sắp xếp của các Nuclêôtít trong phân tử ADN.
d. Cả a, b và c.
Câu 2: Theo NTBS thì về mặt số lượng đơn phân những trường hợp nào sau đây là đúng?
A + G = T + X b. A = T; G = X
c. A + T + G = A + X + T d. Cả a,b,c
Câu 3: Thế nào là nguyên tắc bổ sung?
a) Trên phân tử AND, các Nu giữa 2 mạch liên kết với nhau theo nguyên tắc:
A – T, G-X.
Trên phân tử AND, các Nu giữa 2 mạch liên kết với nhau theo nguyên tắc:
A – G, T-X.
c) Trên phân tử AND, các Nu liên kết với nhau bằng các liên kết hóa trị.
d) Cả b,c
Câu 4: Đặc điểm mỗi chu kỳ xoắn của phân tử AND là:
a) Mỗi chu kì xoắn dài 3,4A, gồm 10 cặp Nu, Đường kính vòng xoắn là 20A.
b) Mỗi chu kì xoắn dài 34A, gồm 10 cặp Nu, Đường kính vòng xoắn là 25A.
c) Mỗi chu kì xoắn dài 34A, gồm 10 cặp Nu, Đường kính vòng xoắn là 20A.
d) Mỗi chu kì xoắn dài 3,4A, gồm 15 cặp Nu, Đường kính vòng xoắn là 20A.
CHO ĐOẠN MẠCH ĐƠN MẪU
- Hãy tìm đoạn tương ứng: 1, 2 hay 3?
MẪU
1
2
3
LỰA CHỌN CHÍNH XÁC
1
2
3
M?U
5. Hướng dẫn học ở nhà :
a) Bài cũ: Học bài, trả lời câu hỏi SGk và làm bài tập 3,4,SGK.
Cõu 3: Mụ t? c?u trỳc khụng gian c?a ADN. H? qu? c?a NTBS du?c th? hi?n ? nh?ng di?m no?
ADN là 1 chuỗi xoắn kép gồm 2 mạch song song xoắn đều từ trái sang phải
( xoắn phải )
+ Mỗi chu kỳ soắn dài 34A0Gồm 10 cặp Nu, đường kính vòng soắn 20A0
Các Nuclêôtit giữa 2 mạch liên kết với nhau theo nguyên tắc bổ sung :
A = T ; G = X
+ Hệ quả NTBS : A + G = T + X ; Tỉ số
Cõu 4: M?t do?n m?ch don c?a phõn t? ADN cú trỡnh t? s?p x?p nhu sau:
- A-T-G-X-T-A-G-T-X-
Hóy vi?t do?n m?ch don b? sung v?i nú?
- A - T - G - X - T - A - G -T - X -
- T - A - X - G - A - T - X - A - G -
-Khụng yờu c?u HS tr? l?i bi 5, 6 SGK
b) Bài mới:
- Dọc trước bài 16 SGK.
- Xem k? hỡnh 16: so d? t? nhõn dụi c?a phõn t? ADN
VI. Câu hỏi ôn tập:
C©u 1: Khèi lîng 6,6.10-12 gam hµm lîng ADNtrong nh©n tÕ bµo 2n cña loµi:
A. Ruåi giÊm; B. Tinh tinh. C. Ngêi. D. Cµ chua.
C©u2: Hµm lîng ADN cã trong giao tö ë loµi ngêi b»ng:
A. 6,6.10 -12 gam. B. 3,3.10 -12 gam ; C. 6,6.1012 gam. D. 3,3.1012 gam
C©u 3 : ChiÒu xo¾n cña ph©n tö ADN lµ:
A. ChiÒu tõ tr¸i sang ph¶i
B. ChiÒu tõ ph¶i qua tr¸i
C. Cïng víi chiÒu di chuyÓn cña kim ®ång hå
D. Xo¾n theo mäi chiÒu kh¸c nhau
Câu 4: Một phân tử AND có 480 Nu loại A và 710 Nu loại G.
a) Xác định số lượng các loại Nu trong phân tử AND?
b) Tính tổng số các loại Nu trong phân tử AND?
Giải: Số lượng các loại Nu trong AND
Phân tử AND là một chuỗi xoắn kép, có 2 mạch đơn
Áp dụng NTBS A-T, G-X
Ta có: A = T = 480Nu, G = X = 710Nu
Tổng số các loại Nu trong phân tử AND.
Nu = 2A+2G = 2(480) + 2(710) = 2380Nu
BÀI GIẢNG KẾT THÚC, CẢM ƠN QUÝ THẦY CÔ ĐÃ ĐẾN DỰ!
CHÚC CÁC EM HỌC TỐT!
Môn Sinh Học 9
TĐ
TRƯỜNG THCS NGUYỄN ĐÌNH CHIỂU
GV: Nguy?n Th? Thu H
Chào mừng quý thầy cô về dự giờ lớp 91
Cấu tạo TB
Màng TB
TB chất
Nhân
Nhiễm sắc thể
ADN
Cấu trúc của NST gồm các thành phần:
Cromatit
Gen 1
Gen 2
Chương III:
AND V GEN
Tiết 17: Bi 15
ADN
G
G
G
G
G
G
G
A- ađênin
T - timin
G
G- guanin
X – xitôzin
Một đoạn phân tử ADN (mạch thẳng)
G
G
G
G
G
G
G
G
G
1
2
3
Số lượng
Thành phần
Trình tự sắp xếp
Tính đa dạng và đặc thù được thể hiện
Trong quá trình điều tra, dựa vào mẫu ADN có thể xác định chính xác để tìm thân nhân hoặc tìm tội phạm.
Watson 25 tuổi
Crick 37 tuổi
Mô hình cấu trúc 1 đoạn phân tử ADN
J.Oatxơn (người Mỹ) v F.Crick (người Anh)
( công bố 1953 - giải thưởng Nôben 1962 )
II. Cấu trúc không gian của phân tử ADN
- Mô tả cấu trúc không gian của phân tử AND?
3,4 A0
20 A0
A
T
T
A
G
G
X
X
1. Các loại Nu nào giữa 2 mạch đơn liên kết với nhau tạo thành từng cặp? Chúng liên kết với nhau theo nguyên tắc nào?
2. Giả sử trình tự đơn phân trên một đoạn mạch ADN như sau:
– A – T – G – G – X – T – A – G – T – X –
……………………………………………..
I I I I I I I I I I
– T– A –X –X –G –A –T– X –A –G –
- Trình tự các đơn phân trên đoạn mạch tương ứng sẽ như thế nào?
A
T
T
A
G
G
X
X
T
T
A
G
T
X
X
T
T
A
A
A
T
X
A
G
A
A
T
G
Hệ quả của nguyên tắc bổ sung
+ Do tính chất bổ sung của hai mạch đơn, nên khi biết trình tự đơn phân của một mạch thì suy ra được trình tự đơn phân của mạch còn lại.
+ Tỉ lệ các loại đơn phân trong ADN:
A = T; G = X
A + G = T + X
Tỉ số : (A+T) / ( G+X )
NTBS
Tiết 17: adn
10 cặp nucleotit
34a
Hệ quả của NTBS
Mạch 1 Mạch 2
thành phần
số lượng
trình tự
Chọn đáp án đúng trong các câu sau:
Câu 1: Những yếu tố nào dưới đây qui định tính đa dạng và đặc thù của mỗi loại ADN:
a. ADN tập trung trong nhân tế bào và có khối lượng ổn định, đặc trưng cho mỗi loài.
b. Các loại Nuclêôtít giữa 2 mạch liên kết với nhau thành từng cặp theo nguyên tắc bổ sung.
c. Số lượng, thành phần và trình tự sắp xếp của các Nuclêôtít trong phân tử ADN.
d. Cả a, b và c.
Câu 2: Theo NTBS thì về mặt số lượng đơn phân những trường hợp nào sau đây là đúng?
A + G = T + X b. A = T; G = X
c. A + T + G = A + X + T d. Cả a,b,c
Câu 3: Thế nào là nguyên tắc bổ sung?
a) Trên phân tử AND, các Nu giữa 2 mạch liên kết với nhau theo nguyên tắc:
A – T, G-X.
Trên phân tử AND, các Nu giữa 2 mạch liên kết với nhau theo nguyên tắc:
A – G, T-X.
c) Trên phân tử AND, các Nu liên kết với nhau bằng các liên kết hóa trị.
d) Cả b,c
Câu 4: Đặc điểm mỗi chu kỳ xoắn của phân tử AND là:
a) Mỗi chu kì xoắn dài 3,4A, gồm 10 cặp Nu, Đường kính vòng xoắn là 20A.
b) Mỗi chu kì xoắn dài 34A, gồm 10 cặp Nu, Đường kính vòng xoắn là 25A.
c) Mỗi chu kì xoắn dài 34A, gồm 10 cặp Nu, Đường kính vòng xoắn là 20A.
d) Mỗi chu kì xoắn dài 3,4A, gồm 15 cặp Nu, Đường kính vòng xoắn là 20A.
CHO ĐOẠN MẠCH ĐƠN MẪU
- Hãy tìm đoạn tương ứng: 1, 2 hay 3?
MẪU
1
2
3
LỰA CHỌN CHÍNH XÁC
1
2
3
M?U
5. Hướng dẫn học ở nhà :
a) Bài cũ: Học bài, trả lời câu hỏi SGk và làm bài tập 3,4,SGK.
Cõu 3: Mụ t? c?u trỳc khụng gian c?a ADN. H? qu? c?a NTBS du?c th? hi?n ? nh?ng di?m no?
ADN là 1 chuỗi xoắn kép gồm 2 mạch song song xoắn đều từ trái sang phải
( xoắn phải )
+ Mỗi chu kỳ soắn dài 34A0Gồm 10 cặp Nu, đường kính vòng soắn 20A0
Các Nuclêôtit giữa 2 mạch liên kết với nhau theo nguyên tắc bổ sung :
A = T ; G = X
+ Hệ quả NTBS : A + G = T + X ; Tỉ số
Cõu 4: M?t do?n m?ch don c?a phõn t? ADN cú trỡnh t? s?p x?p nhu sau:
- A-T-G-X-T-A-G-T-X-
Hóy vi?t do?n m?ch don b? sung v?i nú?
- A - T - G - X - T - A - G -T - X -
- T - A - X - G - A - T - X - A - G -
-Khụng yờu c?u HS tr? l?i bi 5, 6 SGK
b) Bài mới:
- Dọc trước bài 16 SGK.
- Xem k? hỡnh 16: so d? t? nhõn dụi c?a phõn t? ADN
VI. Câu hỏi ôn tập:
C©u 1: Khèi lîng 6,6.10-12 gam hµm lîng ADNtrong nh©n tÕ bµo 2n cña loµi:
A. Ruåi giÊm; B. Tinh tinh. C. Ngêi. D. Cµ chua.
C©u2: Hµm lîng ADN cã trong giao tö ë loµi ngêi b»ng:
A. 6,6.10 -12 gam. B. 3,3.10 -12 gam ; C. 6,6.1012 gam. D. 3,3.1012 gam
C©u 3 : ChiÒu xo¾n cña ph©n tö ADN lµ:
A. ChiÒu tõ tr¸i sang ph¶i
B. ChiÒu tõ ph¶i qua tr¸i
C. Cïng víi chiÒu di chuyÓn cña kim ®ång hå
D. Xo¾n theo mäi chiÒu kh¸c nhau
Câu 4: Một phân tử AND có 480 Nu loại A và 710 Nu loại G.
a) Xác định số lượng các loại Nu trong phân tử AND?
b) Tính tổng số các loại Nu trong phân tử AND?
Giải: Số lượng các loại Nu trong AND
Phân tử AND là một chuỗi xoắn kép, có 2 mạch đơn
Áp dụng NTBS A-T, G-X
Ta có: A = T = 480Nu, G = X = 710Nu
Tổng số các loại Nu trong phân tử AND.
Nu = 2A+2G = 2(480) + 2(710) = 2380Nu
BÀI GIẢNG KẾT THÚC, CẢM ƠN QUÝ THẦY CÔ ĐÃ ĐẾN DỰ!
CHÚC CÁC EM HỌC TỐT!
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: nguyễn thu hà
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)