Bài 15 ADN
Chia sẻ bởi Phùng Tấn Diệp |
Ngày 15/10/2018 |
50
Chia sẻ tài liệu: Bài 15 ADN thuộc Sinh học 9
Nội dung tài liệu:
Trường THCS Nguyễn Văn Cừ Thứ … ngày … tháng 10 năm 2012.
Họ tên:………………………… Kiểm tra: Toán 6
Lớp: 6/…… Thời gian: 45 phút.
Điểm
Lời phê của giáo viên.
Đề bài:
Bài 1(4 điểm). Tính theo cách hợp lí nhất.
a. 134 + 47 + 266 + 153
b. 2 . 17 . 4 . 5 . 25
c. 2. 136 - 2. 36 + 135
d. 40 -
Bài 2(2 điểm). Tìm số tự nhiên x, biết.
a. 2x – 38 = 54
b. 196 + 3(x + 1) = 256
Bài 3(3điểm) . Viết kết quả mỗi phép tính sau dưới dạng một lũy thừa.
a. 7. 7 . 7
b. 3 . 3 . 3. 9 . 27
c. 2. 4: 2
Bài 4( 1 điểm). Tổng sau có phải là một số chính phương không? Vì sao?
A = 10 + 2 + 3+ 8.
Bài làm:
Tuần: 6
Ngày soạn: 27/09/2012
Ngày kiểm tra:
Kiểm tra 45 phút
I. Mục tiêu:
HS được kiểm tra đánh giá việc nắm kiến thức cơ bản trong chương I về các phép toán cộng, trừ nhân ,chia, lũy thừa số tự nhiên.
HS biết vận dụng các kiến thức để trình bày bài giải tương đối chặt chẽ lôgic và áp dụng vào bài toán tìm x. Qua đó GV biết tình hình của HS để có hướng bổ sung kịp thời. Từ đó điều chỉnh bài dạy cho phù hợp.
II. Chuẩn bị:
HS : Thước, nháp, bút. GV: Chuẩn bị đề kiểm tra.
III. Ma trận đề kiểm tra:
Cấp độ
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
1.Tính chất cơ bản của phép cộng, nhân.
Sử dụng t/c giao hoán,k/hợp.
Sử dụng tính chất phân phối.
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ
2
2.0
20%
1
1.0
10%
3
3.0
30%
2. Các bài toán tìm x.
Sử dụng đ/n phép trừ
Sử dụng đ/n phép cộng.
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ
1
1.0
10%
1
1.0
10%
2
2.0
20%
3. Thứ tự thực hiện phép tính.
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ
1
1.0
10%
1
1.0
10%
4.Lũy thừa.
Sử dụng qui tắc nhân lũy thừa cùng cơ số.
Sử dụng qui tắc nhân, chia lũy thừa cùng cơ số.
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ
1
1.0
10%
1
1.0
10%.
1
1.0
10%
1
1.0
10%
4
4.0
40%
Tổng số câu
Tổng số điểm
Tỉ lệ
3
3,0
30%
3
3,0
30%
3
3,0
30%
1
1.0
10%
10
10,0
100%
IV. Đề kiểm tra một tiết.
V. Đáp án :
Câu
Đáp án
Điểm
Bài 1(4đ)
a. 134 + 47 + 266 + 153 =(134 + 266) + (47 + 153)
= 400 + 200 = 600
0,5đ
0,5đ
b. 2 . 17 . 4 . 5 . 25 = (2.5). (4 . 25) .17 = 10 .100.17
= 1000 . 17 = 17000.
0,5đ
0,5đ
c. 2. 136 - 2. 36 + 135 = 4. 136 – 4 . 36 + 135
= 4 .(136 –
Họ tên:………………………… Kiểm tra: Toán 6
Lớp: 6/…… Thời gian: 45 phút.
Điểm
Lời phê của giáo viên.
Đề bài:
Bài 1(4 điểm). Tính theo cách hợp lí nhất.
a. 134 + 47 + 266 + 153
b. 2 . 17 . 4 . 5 . 25
c. 2. 136 - 2. 36 + 135
d. 40 -
Bài 2(2 điểm). Tìm số tự nhiên x, biết.
a. 2x – 38 = 54
b. 196 + 3(x + 1) = 256
Bài 3(3điểm) . Viết kết quả mỗi phép tính sau dưới dạng một lũy thừa.
a. 7. 7 . 7
b. 3 . 3 . 3. 9 . 27
c. 2. 4: 2
Bài 4( 1 điểm). Tổng sau có phải là một số chính phương không? Vì sao?
A = 10 + 2 + 3+ 8.
Bài làm:
Tuần: 6
Ngày soạn: 27/09/2012
Ngày kiểm tra:
Kiểm tra 45 phút
I. Mục tiêu:
HS được kiểm tra đánh giá việc nắm kiến thức cơ bản trong chương I về các phép toán cộng, trừ nhân ,chia, lũy thừa số tự nhiên.
HS biết vận dụng các kiến thức để trình bày bài giải tương đối chặt chẽ lôgic và áp dụng vào bài toán tìm x. Qua đó GV biết tình hình của HS để có hướng bổ sung kịp thời. Từ đó điều chỉnh bài dạy cho phù hợp.
II. Chuẩn bị:
HS : Thước, nháp, bút. GV: Chuẩn bị đề kiểm tra.
III. Ma trận đề kiểm tra:
Cấp độ
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
1.Tính chất cơ bản của phép cộng, nhân.
Sử dụng t/c giao hoán,k/hợp.
Sử dụng tính chất phân phối.
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ
2
2.0
20%
1
1.0
10%
3
3.0
30%
2. Các bài toán tìm x.
Sử dụng đ/n phép trừ
Sử dụng đ/n phép cộng.
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ
1
1.0
10%
1
1.0
10%
2
2.0
20%
3. Thứ tự thực hiện phép tính.
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ
1
1.0
10%
1
1.0
10%
4.Lũy thừa.
Sử dụng qui tắc nhân lũy thừa cùng cơ số.
Sử dụng qui tắc nhân, chia lũy thừa cùng cơ số.
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ
1
1.0
10%
1
1.0
10%.
1
1.0
10%
1
1.0
10%
4
4.0
40%
Tổng số câu
Tổng số điểm
Tỉ lệ
3
3,0
30%
3
3,0
30%
3
3,0
30%
1
1.0
10%
10
10,0
100%
IV. Đề kiểm tra một tiết.
V. Đáp án :
Câu
Đáp án
Điểm
Bài 1(4đ)
a. 134 + 47 + 266 + 153 =(134 + 266) + (47 + 153)
= 400 + 200 = 600
0,5đ
0,5đ
b. 2 . 17 . 4 . 5 . 25 = (2.5). (4 . 25) .17 = 10 .100.17
= 1000 . 17 = 17000.
0,5đ
0,5đ
c. 2. 136 - 2. 36 + 135 = 4. 136 – 4 . 36 + 135
= 4 .(136 –
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Phùng Tấn Diệp
Dung lượng: 111,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)