Bài 15. ADN
Chia sẻ bởi Hoàng Sơn |
Ngày 10/05/2019 |
235
Chia sẻ tài liệu: Bài 15. ADN thuộc Sinh học 9
Nội dung tài liệu:
Trân trọng kính chào Quý Thầy Cô
TRƯỜNG THCS MINH HÒA
Giáo viên : Nguyễn Hoàng Sơn
Nhiễm sắc thể
ADN
Cromatit
GEN 1
GEN 2
CHƯƠNG
III
AND VÀ GEN
Bài 15: ADN
I. CẤU TẠO HÓA HỌC CỦA PHÂN TỬ ADN
II.CẤU TRÚC KHÔNG GIAN CỦA PHÂN TỬ ADN
Cấu tạo chi tiết một đoạn phân tử ADN
- Phân tử ADN được cấu tạo từ các nguyên tố hóa h?c nào?
- Một phân tử ADN gồm những thành phần nào?
- ADN du?c c?u t?o theo nguyn t?c no?
- Thế nào là nguyên tắc đa phân ?
CẤU TẠO PHÂN TỬ ADN
G
G
G
G
G
G
G
Phân tử ADN có mấy loại đơn phân?
A- dờnin
Ti - min
G
Gua - nin
Xy - tôzin
Có 3 đơn phân là A, T và G. Tìm xem có bao nhiêu cách sắp xếp của 3 đơn phân trên?
A – T - G
A – G - T
T – G - A
T – A - G
G – A - T
G – T - A
G – G - G
G – G - A
G – G - T
G – A - G
G – T - G
A – A - A
A – A - G
A – G - A
G – A - A
T– A - A
T – T - T
T – T - A
T – A - T
A – T - T
T – T - G
T – G - T
G –T - T
A – A - T
A – T - A
25
=> Cách sắp xếp khác nhau của 4 loại nuclêôtit tạo nên tính đa dạng của phân tử ADN.
Do đâu mà ADN có tính đa dạng?
G
G
G
G
G
G
G
G
G
=>
Số lượng
Thành phần
Trật tự
Tính đa dạng và đặc thù của ADN có ý nghĩa gì?
=> là cơ sở phân tử cho tính đa dạng và đặc thù của SV.
Do đâu mà ADN có tính đặc thù?
=>
=>
CẤU TRÚC
KHÔNG GIAN
CỦA PHÂN TỬ
ADN
Sơ đồ cấu trúc phân tử ADN
James Watson và Francis crick
Cấu trúc phân tử AND du?c cụng b? ngy 25/4/1953: chuỗi xoắn kép gồm 2 mạch đơn. Nhờ công trình này mà hai ông nhận được giải thưởng Nô-ben về y học và sinh lý học năm 1962.
- Hãy viết trình tự nuclêôtit trên mạch đơn còn lại của ADN ?
A
T
T
A
G
G
X
X
T
T
A
G
T
X
X
T
T
A
A
A
T
X
A
G
A
A
T
G
- Nhận xét gì về số lượng nuclêôtit loại A với nuclêôtit loại T; nuclêôtit loại A với nuclêôtit loại T;
A = T
G = X
- Nếu gọi N là tổng số nuclêôtit trên ADN thì N được tính như thế nào?
N = A + T + G + X = 2(A + G) = 2(T+X)
- Do A=T và G = X nên tỉ số là đặc trưng cho từng loài.
m1
m2
A + G = T + X
l = 34 A0
Đường kính =20 A0
- 1 chu kì xo?n cĩ 10 c?p nu = 34A. V?y kho?ng cch gi?a 2 nuclơtit l bao nhiu?
3,4 A0
- Gọi l là chiều dài của ADN thì chiều dài được tính như thế nào?
1 chu kì
10 cặp nuclêôtit
A
T
T
A
G
G
X
X
T
T
A
G
T
X
X
T
T
A
A
A
T
X
A
G
A
A
T
G
Hệ quả của NTBS được thể hiện ở những điểm nào?
A liên kết với T → A = T
G liên kết với X → G = X
- Tỉ số (A + T)/(G + X) trong các ADN khác nhau thì khác nhau và đặ trưng cho từng loài.
* HỆ QUẢ CỦA NTBS
- Do tính chất bổ sung của 2 mạch, nên khi biết trình tự đơn phân của 1 mạch thì suy ra được trình tự đơn phân của mạch còn lại.
- Trong phân tử ADN :
N = A + T+ G + X = 2(A + G)= 2(T+ X)
=> A + G = T + X
Bài tập
1. Những yếu tố nào dưới đây qui định tính đặc thù của mỗi loại ADN:
a. ADN tập trung trong nhân tế bào và có khối lượng ổn định, đặc trưng cho mỗi loài.
b. Các loại Nuclêôtít giữa 2 mạch liên kết với nhau thành từng cặp theo nguyên tắc bổ sung.
c. Số lượng, thành phần và trình tự sắp xếp của các Nuclêôtít trong phân tử ADN.
d. Cả a,b và c.
2. Theo NTBS, về số lượng đơn phân, những trường hợp nào sau đây là đúng.
a. A + G = T + X b. A = T; G = X
c. A + T + G = A + X + T d. A + X + T = G +X + T
o
o
o
c. Số lượng, thành phần và trình tự sắp xếp của các Nuclêôtít trong phân tử ADN.
C
C
HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ :
Học bài
Trả lời câu SGK.
Đọc mục "Em có biết" .
Xem trước bài 16
TRƯỜNG THCS MINH HÒA
Giáo viên : Nguyễn Hoàng Sơn
Nhiễm sắc thể
ADN
Cromatit
GEN 1
GEN 2
CHƯƠNG
III
AND VÀ GEN
Bài 15: ADN
I. CẤU TẠO HÓA HỌC CỦA PHÂN TỬ ADN
II.CẤU TRÚC KHÔNG GIAN CỦA PHÂN TỬ ADN
Cấu tạo chi tiết một đoạn phân tử ADN
- Phân tử ADN được cấu tạo từ các nguyên tố hóa h?c nào?
- Một phân tử ADN gồm những thành phần nào?
- ADN du?c c?u t?o theo nguyn t?c no?
- Thế nào là nguyên tắc đa phân ?
CẤU TẠO PHÂN TỬ ADN
G
G
G
G
G
G
G
Phân tử ADN có mấy loại đơn phân?
A- dờnin
Ti - min
G
Gua - nin
Xy - tôzin
Có 3 đơn phân là A, T và G. Tìm xem có bao nhiêu cách sắp xếp của 3 đơn phân trên?
A – T - G
A – G - T
T – G - A
T – A - G
G – A - T
G – T - A
G – G - G
G – G - A
G – G - T
G – A - G
G – T - G
A – A - A
A – A - G
A – G - A
G – A - A
T– A - A
T – T - T
T – T - A
T – A - T
A – T - T
T – T - G
T – G - T
G –T - T
A – A - T
A – T - A
25
=> Cách sắp xếp khác nhau của 4 loại nuclêôtit tạo nên tính đa dạng của phân tử ADN.
Do đâu mà ADN có tính đa dạng?
G
G
G
G
G
G
G
G
G
=>
Số lượng
Thành phần
Trật tự
Tính đa dạng và đặc thù của ADN có ý nghĩa gì?
=> là cơ sở phân tử cho tính đa dạng và đặc thù của SV.
Do đâu mà ADN có tính đặc thù?
=>
=>
CẤU TRÚC
KHÔNG GIAN
CỦA PHÂN TỬ
ADN
Sơ đồ cấu trúc phân tử ADN
James Watson và Francis crick
Cấu trúc phân tử AND du?c cụng b? ngy 25/4/1953: chuỗi xoắn kép gồm 2 mạch đơn. Nhờ công trình này mà hai ông nhận được giải thưởng Nô-ben về y học và sinh lý học năm 1962.
- Hãy viết trình tự nuclêôtit trên mạch đơn còn lại của ADN ?
A
T
T
A
G
G
X
X
T
T
A
G
T
X
X
T
T
A
A
A
T
X
A
G
A
A
T
G
- Nhận xét gì về số lượng nuclêôtit loại A với nuclêôtit loại T; nuclêôtit loại A với nuclêôtit loại T;
A = T
G = X
- Nếu gọi N là tổng số nuclêôtit trên ADN thì N được tính như thế nào?
N = A + T + G + X = 2(A + G) = 2(T+X)
- Do A=T và G = X nên tỉ số là đặc trưng cho từng loài.
m1
m2
A + G = T + X
l = 34 A0
Đường kính =20 A0
- 1 chu kì xo?n cĩ 10 c?p nu = 34A. V?y kho?ng cch gi?a 2 nuclơtit l bao nhiu?
3,4 A0
- Gọi l là chiều dài của ADN thì chiều dài được tính như thế nào?
1 chu kì
10 cặp nuclêôtit
A
T
T
A
G
G
X
X
T
T
A
G
T
X
X
T
T
A
A
A
T
X
A
G
A
A
T
G
Hệ quả của NTBS được thể hiện ở những điểm nào?
A liên kết với T → A = T
G liên kết với X → G = X
- Tỉ số (A + T)/(G + X) trong các ADN khác nhau thì khác nhau và đặ trưng cho từng loài.
* HỆ QUẢ CỦA NTBS
- Do tính chất bổ sung của 2 mạch, nên khi biết trình tự đơn phân của 1 mạch thì suy ra được trình tự đơn phân của mạch còn lại.
- Trong phân tử ADN :
N = A + T+ G + X = 2(A + G)= 2(T+ X)
=> A + G = T + X
Bài tập
1. Những yếu tố nào dưới đây qui định tính đặc thù của mỗi loại ADN:
a. ADN tập trung trong nhân tế bào và có khối lượng ổn định, đặc trưng cho mỗi loài.
b. Các loại Nuclêôtít giữa 2 mạch liên kết với nhau thành từng cặp theo nguyên tắc bổ sung.
c. Số lượng, thành phần và trình tự sắp xếp của các Nuclêôtít trong phân tử ADN.
d. Cả a,b và c.
2. Theo NTBS, về số lượng đơn phân, những trường hợp nào sau đây là đúng.
a. A + G = T + X b. A = T; G = X
c. A + T + G = A + X + T d. A + X + T = G +X + T
o
o
o
c. Số lượng, thành phần và trình tự sắp xếp của các Nuclêôtít trong phân tử ADN.
C
C
HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ :
Học bài
Trả lời câu SGK.
Đọc mục "Em có biết" .
Xem trước bài 16
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Hoàng Sơn
Dung lượng: |
Lượt tài: 8
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)