Bài 14. Soạn thảo văn bản đơn giản

Chia sẻ bởi Đặng Thị Nga | Ngày 02/05/2019 | 151

Chia sẻ tài liệu: Bài 14. Soạn thảo văn bản đơn giản thuộc Tin học 6

Nội dung tài liệu:

*
3. QUY TẮC GÕ VĂN BẢN TRONG WORD:
* Các dấu ngắt câu: . , : ! } ] ‘ ? “ ; > ) phải đặt sát vào từ đứng trước nó.
* Ví dụ: Trăng ơi từ đâu đến?
Than ôi!
Dù mệt, tôi vẫn cố học bài, làm bài cho xong.
* Các dấu mở: ( { [ ‘ “ < trước nó là cách trống, sau nó là kí tự đầu tiên của từ tiếp theo.
* Ví dụ: - Trích đoạn trong tác phẩm “Tắt đèn” của Ngô Tất Tố.
- “Công dân nước CHXHCN Việt Nam là người có quốc tịch Việt Nam” (Điều 49).
* Giữa các từ được phân biệt với nhau bởi 1 cách trống (gõ 1 phím Spacebar).
* Mỗi đoạn văn bản được kết thúc bởi 1 phím Enter.
3. QUY TẮC GÕ VĂN BẢN TRONG WORD:
* Các dấu ngắt câu: . , : ! } ] ‘ ? “ ; > ) phải đặt sát vào từ đứng trước nó.
* Ví dụ: Than ôi!
Dù mệt, tôi vẫn cố học bài, làm bài cho xong.
* Các dấu mở: ( { [ ‘ “ < trước nó là dấu cách, sau nó là kí tự đầu tiên của từ tiếp theo.
* Ví dụ: “Công dân nước CHXHCN Việt Nam là người có quốc tịch Việt Nam” (Điều 49).
- Trích đoạn trong tác phẩm “Tắt đèn” của Ngô Tất Tố.
- Trăng ơi từ đâu đến?
* Giữa các từ được phân biệt với nhau bởi 1 kí tự trắng (gõ 1 phím Spacebar).
* Mỗi đoạn văn bản được kết thúc bởi 1 phím Enter.
4. GÕ VĂN BẢN CHỮ VIỆT:
3. QUY TẮC GÕ VĂN BẢN TRONG WORD:
4. GÕ VĂN BẢN CHỮ VIỆT:
Hiện nay có hai kiểu gõ phổ biến nhất là kiểu TELEX và VNI
3. QUY TẮC GÕ VĂN BẢN TRONG WORD:
* Các dấu ngắt câu: . , : ! } ] ‘ ? “ ; > ) phải đặt sát vào từ đứng trước nó.
* Ví dụ: Than ôi!
Dù mệt, tôi vẫn cố học bài, làm bài cho xong.
* Các dấu mở: ( { [ ‘ “ < trước nó là dấu cách, sau nó là kí tự đầu tiên của từ tiếp theo.
* Ví dụ: “Công dân nước CHXHCN Việt Nam là người có quốc tịch Việt Nam” (Điều 49).
- Trích đoạn trong tác phẩm “Tắt đèn” của Ngô Tất Tố.
- Trăng ơi từ đâu đến?
* Giữa các từ được phân biệt với nhau bởi 1 kí tự trắng (gõ 1 phím Spacebar).
* Mỗi đoạn văn bản được kết thúc bởi 1 phím Enter.
4. GÕ VĂN BẢN CHỮ VIỆT:
* Chú ý: Để gõ được tiếng việt không chỉ gõ đúng chữ cái, dấu như trên mà ta cần phải chọn bảng mã, phông chữ tương ứng.
* Chọn bảng mã, phông tiếng việt:
* Ví dụ: Chọn bảng mã 39 VN Unicode1, phông tiếng việt.
B1) Nháy đúp chuột vào biểu tượng Vietkey
B2) Lựa chọn.
Nháy chuột chọn
Nháy chuột chọn
Nháy chuột chọn
Nháy chuột chọn
Nháy chuột chọn
Nháy chuột chọn
Nháy chuột chọn
Nháy chuột chọn
3. QUY TẮC GÕ VĂN BẢN TRONG WORD:
* Các dấu ngắt câu: . , : ! } ] ‘ ? “ ; > ) phải đặt sát vào từ đứng trước nó.
* Ví dụ: Than ôi!
Dù mệt, tôi vẫn cố học bài, làm bài cho xong.
* Các dấu mở: ( { [ ‘ “ < trước nó là dấu cách, sau nó là kí tự đầu tiên của từ tiếp theo.
* Ví dụ: “Công dân nước CHXHCN Việt Nam là người có quốc tịch Việt Nam” (Điều 49).
- Trích đoạn trong tác phẩm “Tắt đèn” của Ngô Tất Tố.
- Trăng ơi từ đâu đến?
* Giữa các từ được phân biệt với nhau bởi 1 kí tự trắng (gõ 1 phím Spacebar).
* Mỗi đoạn văn bản được kết thúc bởi 1 phím Enter.
4. GÕ VĂN BẢN CHỮ VIỆT:
* Chú ý: Để gõ được tiếng việt không chỉ gõ đúng chữ cái, dấu như trên mà ta cần phải chọn bảng mã, phông chữ tương ứng.
* Ví dụ: Chọn bảng mã 39 VN Unicode1, phông tiếng việt.
B1) Nháy đúp chuột vào biểu tượng Vietkey
B2) Lựa chọn.
B3) Mở cửa sổ Word nháy chuột chọn Format Font
B4) Chọn phông: Arial hoặc Tahoma, hoặc Times New Roman
* GHI NHỚ: (SGK) trang 74
Bài 1: Chọn các câu đúng sau.
a. Khi soạn thảo văn bản trên máy tính, em phải trình bày văn bản ngay khi gõ nội dung văn bản.
b. Khi gõ nội dung văn bản, máy tính tự động xuống dòng dưới khi con trỏ soạn thảo đã tới lề phải.
c. Khi soạn thảo nội dung văn bản, em có thể sửa lỗi trong văn bản bất kì lúc nào em thấy cần thiết.
d. Em chỉ có thể trình bày nội dung của văn bản bằng một vài phông chữ nhất định.
ĐÚNG
ĐÚNG
SAI
SAI
Bài 2: Chọn câu đúng sau.
Để mở văn bản đã được lưu trong máy tính, em sử dụng nút lệnh.
a. Save
b. Open
c. New
ĐÚNG
SAI
SAI
d. Copy
SAI
Bài 3: Chọn câu đúng sau.
Để lưu văn bản vào đĩa, em sử dụng nút lệnh.
b. Open
a. Save
c. New
ĐÚNG
SAI
SAI
d. Copy
SAI
Bài 4: Chọn câu đúng sau.
Để mở văn bản mới, em sử dụng nút lệnh.
a. Save
c. New
b. Open
ĐÚNG
SAI
SAI
d. Copy
SAI
Bài 5: Hãy cho biết máy tính sẽ xác định câu dưới đây gồm những từ nào?
“Ngày nay khisoạn thảo văn bản,chúng ta thường sử dụng máytính”.
* Word xác định câu trên gồm những từ:
“Ngày”, “nay”, “khisoạn”, “thảo”, “văn” “bản,chúng”, “ta”, “thường”, “sử”, “dụng”, “máytính”.
* Cần nắm vững :
Qui tắc gõ văn bản trong Word.
- Cách chọn bảng mã, phông chữ việt.
* Chuẩn bị tiết sau: Xem trước bài thực hành số 5 để tiết sau thực hành.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Đặng Thị Nga
Dung lượng: | Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)