Bài 14. Soạn thảo văn bản đơn giản
Chia sẻ bởi Trường Sanh |
Ngày 02/05/2019 |
61
Chia sẻ tài liệu: Bài 14. Soạn thảo văn bản đơn giản thuộc Tin học 6
Nội dung tài liệu:
CHƯƠNG 4 : SO?N TH?O VAN B?N
Câu 1
Câu 2
Kiểm tra bài cũ:
CHƯƠNG 4 : SO?N TH?O VAN B?N
Bài 14 : SOẠN THẢO VĂN BẢN ĐƠN GIẢN (tt)
* Lưu ý :
Củng cố, dặn dò
3/ Quy tắc gõ văn bản trong Word:
a.Dấu ngắt câu
-Các dấu ngắt câu : (.), (,), (:), (;), (!), (?) -> đặt sát vào từ đứng trứơc nó, tiếp theo là 1 dấu cách nếu sau nó vẫn còn nội dung.
1.Các thành phần của văn bản.
2.Con trỏ soạn thảo.
3/ Quy tắc gõ văn bản trong Word:
4/ Gõ văn bản chữ Việt:
VD: (Câu nào đúng?)
a) Trời nắng , ánh mặt trời rực rỡ
b) Trời nắng, ánh mặt trời rực rỡ
c) Trời nắng ,ánh mặt trời rực rỡ
Minh họa
CHƯƠNG 4 : SO?N TH?O VAN B?N
Bài 14 : SOẠN THẢO VĂN BẢN ĐƠN GIẢN (tt)
* Lưu ý :
Củng cố, dặn dò
3/ Quy tắc gõ văn bản trong Word:
b. Dấu ngoặc
VD: Câu nào đúng?
a) Thu An (Lớp 6A1)
b) Thu An( Lớp 6A1)
c) Thu An (Lớp 6A1 )
-Các dấu mở ngoặc: (, {, [, <, `, " phải đặt sát từ sau nó. Dấu đóng ), ], }, >, ` , " phải đặt sát từ trước nó.
1.Các thành phần của văn bản.
2.Con trỏ soạn thảo.
3/ Quy tắc gõ văn bản trong Word:
4/ Gõ văn bản chữ Việt:
Minh họa
CHƯƠNG 4 : SO?N TH?O VAN B?N
Bài 14 : SOẠN THẢO VĂN BẢN ĐƠN GIẢN (tt)
* Lưu ý :
Củng cố, dặn dò
* Chú ý :
Giữa các từ chỉ cách nhau một khoảng trắng (gõ phím Spacebar).
Mỗi khi kết thúc 1 đoạn văn bản chỉ nhấn phím Enter 1 lần.
3/ Quy tắc gõ văn bản trong Word:
1.Các thành phần của văn bản.
2.Con trỏ soạn thảo.
3/ Quy tắc gõ văn bản trong Word:
4/ Gõ văn bản chữ Việt:
CHƯƠNG 4 : SO?N TH?O VAN B?N
Bài 14 : SOẠN THẢO VĂN BẢN ĐƠN GIẢN (tt)
* Lưu ý :
Củng cố, dặn dò
4/ Gỏ văn bản chữ Việt:
Hai kiểu gõ chữ Việt phổ biến hiên nay là VNI và TELEX
Kiểu VNI:
1: Sắc 6: (â, ô)
2: Huyền 7: (ơ, ư)
3: Hỏi 8: (ă)
4: Ngã d+9: đ
5: Nặng
Kiểu TELEX:
S: Sắc aa: â
F: Huyền uw: ư
R: Hỏi aw: ă
X: Ngã dd: đ
J: Nặng
1.Các thành phần của văn bản.
2.Con trỏ soạn thảo.
3/ Quy tắc gõ văn bản trong Word:
4/ Gõ văn bản chữ Việt:
CHƯƠNG 4 : SO?N TH?O VAN B?N
Bài 14 : SOẠN THẢO VĂN BẢN ĐƠN GIẢN (tt)
* Lưu ý :
Củng cố, dặn dò
4/ Gõ văn bản chữ Việt: Kiểu VNI
/
1
2
?
3
4
~
5
.
6 (Dấu ^)
ê, ô
1.Các thành phần của văn bản.
2.Con trỏ soạn thảo.
3/ Quy tắc gõ văn bản trong Word:
4/ Gõ văn bản chữ Việt:
ư, ơ
7 (Dấu `)
a8
ă
đ
d9
CHƯƠNG 4 : SO?N TH?O VAN B?N
Bài 14 : SOẠN THẢO VĂN BẢN ĐƠN GIẢN (tt)
* Lưu ý :
Củng cố, dặn dò
4/ Gõ văn bản chữ Việt:
VD: Để có được câu : "Quê hương là chùm khế ngọt" -> Thì ta phải gỏ đầy đủ như sau:
Que6 hu7o7ng la2 chum2 khe61 ngot5
Quee huwowng laf chumf khee ngotj
Kiểu TELEX:
Kiểu VNI:
1.Các thành phần của văn bản.
2.Con trỏ soạn thảo.
3/ Quy tắc gõ văn bản trong Word:
4/ Gõ văn bản chữ Việt:
CHƯƠNG 4 : SO?N TH?O VAN B?N
Bài 14 : SOẠN THẢO VĂN BẢN ĐƠN GIẢN (tt)
* Lưu ý :
Củng cố, dặn dò
4/ Gõ văn bản chữ Việt:
Bài tập : Em hãy viết các câu sau thành gỏ dấu tiếng Việt kiểu Vni:
1.Các thành phần của văn bản.
2.Con trỏ soạn thảo.
3/ Quy tắc gõ văn bản trong Word:
4/ Gõ văn bản chữ Việt:
1. Em đi học
2. Cho con trèo hái mỗi ngày
3. Quê hương là đường đi học
4. Con về rợp lá vàng bay
-> Em d9i hoc5
-> Cho con treo2 hai1 mo6i4 ngay2
-> Que6 hu7o7ng la2 d9u7o7ng2 d9i hoc5
-> Con ve62 ro7pj la1 vang2 bay
CHƯƠNG 4 : SO?N TH?O VAN B?N
Bài 14 : SOẠN THẢO VĂN BẢN ĐƠN GIẢN (tt)
* Lưu ý :
Củng cố, dặn dò
4/ Gõ văn bản chữ Việt:
Lưu ý : Để xem trên màn hình và gỏ được chữ Việt thì máy chúng ta cần cài sẳn các tập tin gọi là font Việt như : .vnTimes, Vni.Times, Vni.Helve ..
1.Các thành phần của văn bản.
2.Con trỏ soạn thảo.
3/ Quy tắc gõ văn bản trong Word:
4/ Gõ văn bản chữ Việt:
CHƯƠNG 4 : SO?N TH?O VAN B?N
Bài 14 : SOẠN THẢO VĂN BẢN ĐƠN GIẢN (tt)
* Lưu ý :
Củng cố, dặn dò
1.Các thành phần của văn bản.
2.Con trỏ soạn thảo.
3/ Quy tắc gõ văn bản trong Word:
4/ Gõ văn bản chữ Việt:
Củng cố
Em hãy trả lời câu hỏi sau:
CÂU 1
CÂU 2
CÂU 3
CÂU 4
CÂU 5
CÂU 6
Câu nào dưới đây đúng qui tắc dấu ngắt câu:
Caâu 1
A. Khí hậu mát mẻ , trong lành. Vì vậy.
B. Khí hậu mát mẻ ,trong lành . Vì vậy.
C. Khí hậu mát mẻ, trong lành. Vì vậy.
D. Khí hậu mát mẻ,trong lành . Vì vậy.
Sai
Sai
Đúng
Sai
ĐỒNG HỒ
Câu nào sau đây sai qui tắc dấu ( ) :
A. Nháy đúp (nháy 2 cái)
Caâu 2
B. Nháy đúp (nháy 2 cái)
C. Nháy đúp (nháy 2 cái)
D. Nháy đúp ( nháy 2 cái)
Sai
Sai
Sai
Đúng
ĐỒNG HỒ
Câu sai cách gỏ dấu Vni :
A. Con ca1 (Con cá)
Caâu 3
B. Con Bo2 (Con Bò)
C. Con Vit5 (Con Vịt)
D. Con Ng5ua (Con Ngựa)
Sai
Sai
Sai
Đúng
ĐỒNG HỒ
Goû phím naøo sau ñay ñeå coù kí töï caùch khoaûng?
A. Back
Caâu 4
B. Delete
C. Enter
D. Spasebar
Sai
Sai
Sai
ĐÚNG
Goû phím naøo sau ñaây ñeå xuoáng doøng?
A. Back
Caâu 5
B. Delete
C. Enter
D. Spasebar
Sai
Sai
Sai
ĐÚNG
Em haõy leân baûng ghi baèng kieåu Vni caâu :
Quê hương nếu ai không nhớ
Sẽ không lớn nỗi thành người
Caâu 5
Dặn dò
Về nhà làm câu 1, 2, 3, 4, 6 trong sgk 74, 75
Giôø sau thöïc haønh
CHƯƠNG 4 : SO?N TH?O VAN B?N
Bài 13 : Làm quen v?i so?n th?o van b?n
Câu 1
Câu 2
Kiểm tra bài cũ:
CHƯƠNG 4 : SO?N TH?O VAN B?N
Bài 14 : SOẠN THẢO VĂN BẢN ĐƠN GIẢN (tt)
* Lưu ý :
Củng cố, dặn dò
3/ Quy tắc gõ văn bản trong Word:
a.Dấu ngắt câu
-Các dấu ngắt câu : (.), (,), (:), (;), (!), (?) -> đặt sát vào từ đứng trứơc nó, tiếp theo là 1 dấu cách nếu sau nó vẫn còn nội dung.
1.Các thành phần của văn bản.
2.Con trỏ soạn thảo.
3/ Quy tắc gõ văn bản trong Word:
4/ Gõ văn bản chữ Việt:
VD: (Câu nào đúng?)
a) Trời nắng , ánh mặt trời rực rỡ
b) Trời nắng, ánh mặt trời rực rỡ
c) Trời nắng ,ánh mặt trời rực rỡ
Minh họa
CHƯƠNG 4 : SO?N TH?O VAN B?N
Bài 14 : SOẠN THẢO VĂN BẢN ĐƠN GIẢN (tt)
* Lưu ý :
Củng cố, dặn dò
3/ Quy tắc gõ văn bản trong Word:
b. Dấu ngoặc
VD: Câu nào đúng?
a) Thu An (Lớp 6A1)
b) Thu An( Lớp 6A1)
c) Thu An (Lớp 6A1 )
-Các dấu mở ngoặc: (, {, [, <, `, " phải đặt sát từ sau nó. Dấu đóng ), ], }, >, ` , " phải đặt sát từ trước nó.
1.Các thành phần của văn bản.
2.Con trỏ soạn thảo.
3/ Quy tắc gõ văn bản trong Word:
4/ Gõ văn bản chữ Việt:
Minh họa
CHƯƠNG 4 : SO?N TH?O VAN B?N
Bài 14 : SOẠN THẢO VĂN BẢN ĐƠN GIẢN (tt)
* Lưu ý :
Củng cố, dặn dò
* Chú ý :
Giữa các từ chỉ cách nhau một khoảng trắng (gõ phím Spacebar).
Mỗi khi kết thúc 1 đoạn văn bản chỉ nhấn phím Enter 1 lần.
3/ Quy tắc gõ văn bản trong Word:
1.Các thành phần của văn bản.
2.Con trỏ soạn thảo.
3/ Quy tắc gõ văn bản trong Word:
4/ Gõ văn bản chữ Việt:
CHƯƠNG 4 : SO?N TH?O VAN B?N
Bài 14 : SOẠN THẢO VĂN BẢN ĐƠN GIẢN (tt)
* Lưu ý :
Củng cố, dặn dò
4/ Gỏ văn bản chữ Việt:
Hai kiểu gõ chữ Việt phổ biến hiên nay là VNI và TELEX
Kiểu VNI:
1: Sắc 6: (â, ô)
2: Huyền 7: (ơ, ư)
3: Hỏi 8: (ă)
4: Ngã d+9: đ
5: Nặng
Kiểu TELEX:
S: Sắc aa: â
F: Huyền uw: ư
R: Hỏi aw: ă
X: Ngã dd: đ
J: Nặng
1.Các thành phần của văn bản.
2.Con trỏ soạn thảo.
3/ Quy tắc gõ văn bản trong Word:
4/ Gõ văn bản chữ Việt:
CHƯƠNG 4 : SO?N TH?O VAN B?N
Bài 14 : SOẠN THẢO VĂN BẢN ĐƠN GIẢN (tt)
* Lưu ý :
Củng cố, dặn dò
4/ Gõ văn bản chữ Việt: Kiểu VNI
/
1
2
?
3
4
~
5
.
6 (Dấu ^)
ê, ô
1.Các thành phần của văn bản.
2.Con trỏ soạn thảo.
3/ Quy tắc gõ văn bản trong Word:
4/ Gõ văn bản chữ Việt:
ư, ơ
7 (Dấu `)
a8
ă
đ
d9
CHƯƠNG 4 : SO?N TH?O VAN B?N
Bài 14 : SOẠN THẢO VĂN BẢN ĐƠN GIẢN (tt)
* Lưu ý :
Củng cố, dặn dò
4/ Gõ văn bản chữ Việt:
VD: Để có được câu : "Quê hương là chùm khế ngọt" -> Thì ta phải gỏ đầy đủ như sau:
Que6 hu7o7ng la2 chum2 khe61 ngot5
Quee huwowng laf chumf khee ngotj
Kiểu TELEX:
Kiểu VNI:
1.Các thành phần của văn bản.
2.Con trỏ soạn thảo.
3/ Quy tắc gõ văn bản trong Word:
4/ Gõ văn bản chữ Việt:
CHƯƠNG 4 : SO?N TH?O VAN B?N
Bài 14 : SOẠN THẢO VĂN BẢN ĐƠN GIẢN (tt)
* Lưu ý :
Củng cố, dặn dò
4/ Gõ văn bản chữ Việt:
Bài tập : Em hãy viết các câu sau thành gỏ dấu tiếng Việt kiểu Vni:
1.Các thành phần của văn bản.
2.Con trỏ soạn thảo.
3/ Quy tắc gõ văn bản trong Word:
4/ Gõ văn bản chữ Việt:
1. Em đi học
2. Cho con trèo hái mỗi ngày
3. Quê hương là đường đi học
4. Con về rợp lá vàng bay
-> Em d9i hoc5
-> Cho con treo2 hai1 mo6i4 ngay2
-> Que6 hu7o7ng la2 d9u7o7ng2 d9i hoc5
-> Con ve62 ro7pj la1 vang2 bay
CHƯƠNG 4 : SO?N TH?O VAN B?N
Bài 14 : SOẠN THẢO VĂN BẢN ĐƠN GIẢN (tt)
* Lưu ý :
Củng cố, dặn dò
4/ Gõ văn bản chữ Việt:
Lưu ý : Để xem trên màn hình và gỏ được chữ Việt thì máy chúng ta cần cài sẳn các tập tin gọi là font Việt như : .vnTimes, Vni.Times, Vni.Helve ..
1.Các thành phần của văn bản.
2.Con trỏ soạn thảo.
3/ Quy tắc gõ văn bản trong Word:
4/ Gõ văn bản chữ Việt:
CHƯƠNG 4 : SO?N TH?O VAN B?N
Bài 14 : SOẠN THẢO VĂN BẢN ĐƠN GIẢN (tt)
* Lưu ý :
Củng cố, dặn dò
1.Các thành phần của văn bản.
2.Con trỏ soạn thảo.
3/ Quy tắc gõ văn bản trong Word:
4/ Gõ văn bản chữ Việt:
Củng cố
Em hãy trả lời câu hỏi sau:
CÂU 1
CÂU 2
CÂU 3
CÂU 4
CÂU 5
CÂU 6
Câu nào dưới đây đúng qui tắc dấu ngắt câu:
Caâu 1
A. Khí hậu mát mẻ , trong lành. Vì vậy.
B. Khí hậu mát mẻ ,trong lành . Vì vậy.
C. Khí hậu mát mẻ, trong lành. Vì vậy.
D. Khí hậu mát mẻ,trong lành . Vì vậy.
Sai
Sai
Đúng
Sai
ĐỒNG HỒ
Câu nào sau đây sai qui tắc dấu ( ) :
A. Nháy đúp (nháy 2 cái)
Caâu 2
B. Nháy đúp (nháy 2 cái)
C. Nháy đúp (nháy 2 cái)
D. Nháy đúp ( nháy 2 cái)
Sai
Sai
Sai
Đúng
ĐỒNG HỒ
Câu sai cách gỏ dấu Vni :
A. Con ca1 (Con cá)
Caâu 3
B. Con Bo2 (Con Bò)
C. Con Vit5 (Con Vịt)
D. Con Ng5ua (Con Ngựa)
Sai
Sai
Sai
Đúng
ĐỒNG HỒ
Goû phím naøo sau ñay ñeå coù kí töï caùch khoaûng?
A. Back
Caâu 4
B. Delete
C. Enter
D. Spasebar
Sai
Sai
Sai
ĐÚNG
Goû phím naøo sau ñaây ñeå xuoáng doøng?
A. Back
Caâu 5
B. Delete
C. Enter
D. Spasebar
Sai
Sai
Sai
ĐÚNG
Em haõy leân baûng ghi baèng kieåu Vni caâu :
Quê hương nếu ai không nhớ
Sẽ không lớn nỗi thành người
Caâu 5
Dặn dò
Về nhà làm câu 1, 2, 3, 4, 6 trong sgk 74, 75
Giôø sau thöïc haønh
CHƯƠNG 4 : SO?N TH?O VAN B?N
Bài 13 : Làm quen v?i so?n th?o van b?n
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trường Sanh
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)