Bài 14. Soạn thảo văn bản đơn giản

Chia sẻ bởi Lê Trang | Ngày 02/05/2019 | 39

Chia sẻ tài liệu: Bài 14. Soạn thảo văn bản đơn giản thuộc Tin học 6

Nội dung tài liệu:

SOẠN THẢO VĂN
BẢN ĐƠN GIẢN (tt)
Tiết 40 – Bài 14
Tiết 40 – Bài 14: SOẠN THẢO VĂN BẢN ĐƠN GiẢN (tt)
KIỂM TRA BÀI CŨ
Kể ra một số thành phần cơ bản của một văn bản?
3. QUY TẮC GÕ VĂN BẢN TRONG WORD:
* Các dấu ngắt câu: . , : ! } ] ‘ ? “ ; > ) phải đặt sát vào từ đứng trước nó.
* Ví dụ: Trăng ơi từ đâu đến?
Than ôi!
Dù mệt, tôi vẫn cố học bài, làm bài cho xong.
* Các dấu mở: ( { [ ‘ “ < trước nó là cách trống, sau nó là kí tự đầu tiên của từ tiếp theo.
* Ví dụ: - Trích đoạn trong tác phẩm “Tắt đèn” của Ngô Tất Tố.
- “Công dân nước CHXHCN Việt Nam là người có quốc tịch Việt Nam” (Điều 49).
* Giữa các từ được phân biệt với nhau bởi 1 cách trống (gõ 1 phím Spacebar).
* Mỗi đoạn văn bản được kết thúc bởi 1 phím Enter.
Tiết 40 – Bài 14: SOẠN THẢO VĂN BẢN ĐƠN GiẢN (tt)
3. QUY TẮC GÕ VĂN BẢN TRONG WORD:
* Các dấu ngắt câu: . , : ! } ] ‘ ? “ ; > ) phải đặt sát vào từ đứng trước nó.
* Các dấu mở: ( { [ ‘ “ < trước nó là dấu cách, sau nó là kí tự đầu tiên
của từ tiếp theo.
* Giữa các từ được phân biệt với nhau bởi 1 kí tự trắng (gõ 1 phím Spacebar).
* Mỗi đoạn văn bản được kết thúc bởi 1 phím Enter.
Tiết 40 – Bài 14: SOẠN THẢO VĂN BẢN ĐƠN GiẢN (tt)
4. GÕ VĂN BẢN CHỮ VIỆT:
3. QUY TẮC GÕ VĂN BẢN TRONG WORD:
Tiết 40 – Bài 14: SOẠN THẢO VĂN BẢN ĐƠN GiẢN (tt)
3. QUY TẮC GÕ VĂN BẢN TRONG WORD:
4. GÕ VĂN BẢN CHỮ VIỆT:
Hiện nay có hai kiểu gõ phổ biến nhất là kiểu TELEX và VNI
Tiết 40 – Bài 14: SOẠN THẢO VĂN BẢN ĐƠN GiẢN (tt)
3. QUY TẮC GÕ VĂN BẢN TRONG WORD:
4. GÕ VĂN BẢN CHỮ VIỆT:
* Chú ý: Để gõ được tiếng việt không chỉ gõ đúng chữ cái, dấu như trên mà ta cần phải chọn bảng mã, phông chữ tương ứng.
* Chọn bảng mã, phông tiếng việt:
* Ví dụ: Chọn bảng mã 39 VN Unicode1, phông tiếng việt.
B1: Nháy đúp chuột vào biểu tượng Vietkey
B2: Lựa chọn.
Tiết 40 – Bài 14: SOẠN THẢO VĂN BẢN ĐƠN GiẢN (tt)
Nháy chuột chọn
Nháy chuột chọn
Nháy chuột chọn
Nháy chuột chọn
Nháy chuột chọn
Nháy chuột chọn
Nháy chuột chọn
Nháy chuột chọn
3. QUY TẮC GÕ VĂN BẢN TRONG WORD:
* Các dấu ngắt câu: . , : ! } ] ‘ ? “ ; > ) phải đặt sát vào từ đứng trước nó.
* Các dấu mở: ( { [ ‘ “ < trước nó là dấu cách, sau nó là kí tự đầu tiên của từ tiếp theo.
* Giữa các từ được phân biệt với nhau bởi 1 kí tự trắng (gõ 1 phím Spacebar).
* Mỗi đoạn văn bản được kết thúc bởi 1 phím Enter.
4. GÕ VĂN BẢN CHỮ VIỆT:
* Chú ý: Để gõ được tiếng việt không chỉ gõ đúng chữ cái, dấu như trên mà ta cần phải chọn bảng mã, phông chữ tương ứng.
* Ví dụ: Chọn bảng mã 39 VN Unicode1, phông tiếng việt.
B1) Nháy đúp chuột vào biểu tượng Vietkey
B2) Lựa chọn.
B3) Mở cửa sổ Word nháy chuột chọn Format Font
B4) Chọn phông: Arial hoặc Tahoma, hoặc Times New Roman
* GHI NHỚ: (SGK) trang 74
Tiết 40 – Bài 14: SOẠN THẢO VĂN BẢN ĐƠN GiẢN (tt)
Chọn các câu đúng sau:
Đúng rồi!
Chưa đúng!
Hãy trả lời câu hỏi rồi tiếp tục!
Hãy thử lại!
Chọn câu đúng:
Để mở văn bản đã được lưu trong máy tính, em sử dụng nút lệnh nào ?
Đúng rồi!
Chưa đúng!
Hãy thử lại!
Hãy trả lời câu hỏi rồi tiếp tục!
Chọn câu đúng:
Để lưu một văn bản, ta chọn:
Đúng rồi!
Chưa đúng!
Hãy thử lại!
Hãy trả lời câu hỏi rồi tiếp tục!
Đúng rồi!
Chưa đúng!
Hãy thử lại!
Hãy trả lời câu hỏi rồi tiếp tục!
Hãy nối mỗi hành động ở cột A với tác dụng tương ứng ở cột B để được câu đúng:
Cột A
Cột B
Đúng rồi!
Chưa đúng!
Hãy thử lại!
Hãy trả lời câu hỏi rồi tiếp tục!
DẶN DÒ
* Cần nắm vững :
Qui tắc gõ văn bản trong Word.
- Cách chọn bảng mã, phông chữ việt.
* BTVN: Soạn bài thực hành số 5, Tr 76 vào vở BT chuẩn bị tiết sau thực hành.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Lê Trang
Dung lượng: | Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)