Bài 14. Đông Nam Á - đất liền và hải đảo
Chia sẻ bởi Phạm Văn Được |
Ngày 24/10/2018 |
30
Chia sẻ tài liệu: Bài 14. Đông Nam Á - đất liền và hải đảo thuộc Địa lí 8
Nội dung tài liệu:
NGƯỜI THỰC HIỆN: Trng Th Ngn.
Tiết 16 - Bài 14:
Đông nam á - đất liền và hải Đảo
Địa lý 8
Hình 14.1. Lược đồ địa hình và hướng gió ở Đông Nam á
Cực Bắc thuộc Mi-an-ma
(Biên giới với Trung Quốc
tại vĩ tuyến 28,5 B)
Cực Nam thuộc In- đô-nê-xi-a
vĩ tuyến 10,5 N.
Bản đồ các nước đông nam á
1
2
ấn độ Dương
Thái bình dương
A
ChÂu á
B
ChÂu đaị dương
1
2
3
4
5
Hình 14.1. Lược đồ địa hình và hướng gió ở Đông Nam á
*Nhóm 1: Địa hình
Đặc điểm địa hình của hai khu vực lục địa và hải đảo
+ Dạng địa hình chủ yếu , hướng địa hình
+ Nét nổi bật
Đặc điểm phân bố, giá trị các đồng bằng
*Nhóm 2: Khí hậu
- Quan sát hình 14.1 nêu các hướng gió, ở ĐNá vào mùa hạ và vào mùa đông
Nhận xét biểu đồ nhiệt độ và lượng mưa của hai địa điểm tại hình 14.2. Cho biết chúng thuộc đới, kiểu khí hậu nào .
* Nhóm3: Sông ngòi
Đặc điểm sông ngòi trên bán đảo Trung ấn và quần đảo Mã Lai.
Nơi bắt nguồn, hướng chẩy, nguồn cung cấp nước, chế độ nước.
*Nhóm 4: Cảnh quan:
Đặc điểm nổi bật của cảnh quan ĐNá
2 Đặc điểm tự nhiên.
Hình 14.1. Lược đồ địa hình và hướng gió ở Đông Nam á
Đỉnh núi Bạch Mã
Cánh đồng trên bán đảo.
2 Đặc điểm tự nhiên.
Hình 14.1. Lược đồ địa hình và hướng gió ở Đông Nam á
a) Địa hình.
Vành đai lửa Thái Bình Dương
Núi lửa ở Inđônê xia
Cánh đồng ở Philippin
Hình 14.2
P
Y
Hình 14.1. Lược đồ địa hình và hướng gió ở Đông Nam á
Hình 14.1. Lược đồ địa hình và hướng gió ở Đông Nam á
Y
Đáp án
Hướng gió
Đặc điểm của gió
Xuất phát từ cao áp Xia-bia thổi về vùng áp thấp Xích đạo
Khô và lạnh
Xuất phát từ cao áp của nủa cầu nam thổi theo hướng đông nam vượt qua Xích đạo và đổi hướng thành gió Tây Nam.
Nóng ẩm và mang lại nhiều mưa cho khu vực.
Mùa
Mùa hạ
Mùa đông
Bão nhiệt đới
Hình 14.1. Lược đồ địa hình và hướng gió ở Đông Nam á
Rừng nhiệt đới
Hình 14.3. Rừng rậm thường xanh
Đặc điểm
Bán đảo Trung Ấn
Quần đảo Mã Lai
Địa hình
* Chủ yếu núi, hướng Đông -Tây ,
ĐB - TN, núi lửa .
* Đồng bằng ven biển nhỏ hẹp
Khí hậu
Cảnh quan
Sông ngòi
* Röøng nhieät ñôùi , röøng thöa ruïng laù vaøo muøa khoâ , xavan .
* 5 sông lớn, bắt nguồn từ vùng núi phía Bắc , chảy theo hướng Bắc-Nam, nguồn cung cấp nước chính là nước mưa, nên chế độ theo mùa mưa, hàm lượng phù sa nhiều .
* Nhiệt đới gió mùa. Bão về mùa hè - thu . ( Y- an - gun )
* Chủ yếu núi cao,hướng núi Bắc_Nam , TB - ĐN.Các cao nguyên thấp.
* Bị chia xẻ mạnh bởi các thung lũng sông .
* Đồng bằng châu thổ phù sa màu mỡ, ở ven biển ,có giá trị lớn về kinh tế , tập trung dân cư đông .
* Xích đạo và nhiệt đới gió mùa. Bão nhiều
( Pa - đăng )
* Rừng rậm nhiệt đới , bốn mùa xanh tốt .
* Sông ngắn, dốc, đa số có chế độ nước điều hòa, ít giá trị giao thông, có giá trị thủy điện .
1
2
3
4
5
6
7
8
2 Đặc điểm tự nhiên.
2, 3, 6
1, 4, 5
Bài tập :
1) Hãy sắp xếp các câu sau đây mang số mô tả đặc điểm tự nhiên của bộ phận bán đảo và bộ phận hải đảo ở Đông Nam á vào các cột A và B dưới đây sao cho phù hợp:
1)Đồng bằng ven biển nhỏ hẹp, núi là chủ yếu, có nhiều núi lửa.
2) Cảnh quan rừng nhiệt đới ẩm thường xanh, rừng thưa rụng lá, xa van.
3) Nhiều núi , cao nguyên và đồng bằng châu thổ
4) Cảnh quan rừng nhiệt đới ẩm thường xanh, rừng rậm xích đạo.
5) Khí hậu xích đạo gió mùa.
6) Khí hậu nhiệt đới, cận nhiệt đới gió mùa.
2 Đông Nam á là cầu nối giữa 2 châu lục nào
A. Châu á và châu đại dương
B.Châu á và châu âu
C. Châu Âu và châu Đại Dương
Đ
S
S
3) Sông lớn nhất khu vực là sông
C. Sông Mê-Nam.
B. Sông Mê-Kông.
A. Sông Xa- lu- en.
D. Sông Hồng.
X
30-11-2010
Tiết 16 - Bài 14:
Đông nam á - đất liền và hải Đảo
Địa lý 8
Hình 14.1. Lược đồ địa hình và hướng gió ở Đông Nam á
Cực Bắc thuộc Mi-an-ma
(Biên giới với Trung Quốc
tại vĩ tuyến 28,5 B)
Cực Nam thuộc In- đô-nê-xi-a
vĩ tuyến 10,5 N.
Bản đồ các nước đông nam á
1
2
ấn độ Dương
Thái bình dương
A
ChÂu á
B
ChÂu đaị dương
1
2
3
4
5
Hình 14.1. Lược đồ địa hình và hướng gió ở Đông Nam á
*Nhóm 1: Địa hình
Đặc điểm địa hình của hai khu vực lục địa và hải đảo
+ Dạng địa hình chủ yếu , hướng địa hình
+ Nét nổi bật
Đặc điểm phân bố, giá trị các đồng bằng
*Nhóm 2: Khí hậu
- Quan sát hình 14.1 nêu các hướng gió, ở ĐNá vào mùa hạ và vào mùa đông
Nhận xét biểu đồ nhiệt độ và lượng mưa của hai địa điểm tại hình 14.2. Cho biết chúng thuộc đới, kiểu khí hậu nào .
* Nhóm3: Sông ngòi
Đặc điểm sông ngòi trên bán đảo Trung ấn và quần đảo Mã Lai.
Nơi bắt nguồn, hướng chẩy, nguồn cung cấp nước, chế độ nước.
*Nhóm 4: Cảnh quan:
Đặc điểm nổi bật của cảnh quan ĐNá
2 Đặc điểm tự nhiên.
Hình 14.1. Lược đồ địa hình và hướng gió ở Đông Nam á
Đỉnh núi Bạch Mã
Cánh đồng trên bán đảo.
2 Đặc điểm tự nhiên.
Hình 14.1. Lược đồ địa hình và hướng gió ở Đông Nam á
a) Địa hình.
Vành đai lửa Thái Bình Dương
Núi lửa ở Inđônê xia
Cánh đồng ở Philippin
Hình 14.2
P
Y
Hình 14.1. Lược đồ địa hình và hướng gió ở Đông Nam á
Hình 14.1. Lược đồ địa hình và hướng gió ở Đông Nam á
Y
Đáp án
Hướng gió
Đặc điểm của gió
Xuất phát từ cao áp Xia-bia thổi về vùng áp thấp Xích đạo
Khô và lạnh
Xuất phát từ cao áp của nủa cầu nam thổi theo hướng đông nam vượt qua Xích đạo và đổi hướng thành gió Tây Nam.
Nóng ẩm và mang lại nhiều mưa cho khu vực.
Mùa
Mùa hạ
Mùa đông
Bão nhiệt đới
Hình 14.1. Lược đồ địa hình và hướng gió ở Đông Nam á
Rừng nhiệt đới
Hình 14.3. Rừng rậm thường xanh
Đặc điểm
Bán đảo Trung Ấn
Quần đảo Mã Lai
Địa hình
* Chủ yếu núi, hướng Đông -Tây ,
ĐB - TN, núi lửa .
* Đồng bằng ven biển nhỏ hẹp
Khí hậu
Cảnh quan
Sông ngòi
* Röøng nhieät ñôùi , röøng thöa ruïng laù vaøo muøa khoâ , xavan .
* 5 sông lớn, bắt nguồn từ vùng núi phía Bắc , chảy theo hướng Bắc-Nam, nguồn cung cấp nước chính là nước mưa, nên chế độ theo mùa mưa, hàm lượng phù sa nhiều .
* Nhiệt đới gió mùa. Bão về mùa hè - thu . ( Y- an - gun )
* Chủ yếu núi cao,hướng núi Bắc_Nam , TB - ĐN.Các cao nguyên thấp.
* Bị chia xẻ mạnh bởi các thung lũng sông .
* Đồng bằng châu thổ phù sa màu mỡ, ở ven biển ,có giá trị lớn về kinh tế , tập trung dân cư đông .
* Xích đạo và nhiệt đới gió mùa. Bão nhiều
( Pa - đăng )
* Rừng rậm nhiệt đới , bốn mùa xanh tốt .
* Sông ngắn, dốc, đa số có chế độ nước điều hòa, ít giá trị giao thông, có giá trị thủy điện .
1
2
3
4
5
6
7
8
2 Đặc điểm tự nhiên.
2, 3, 6
1, 4, 5
Bài tập :
1) Hãy sắp xếp các câu sau đây mang số mô tả đặc điểm tự nhiên của bộ phận bán đảo và bộ phận hải đảo ở Đông Nam á vào các cột A và B dưới đây sao cho phù hợp:
1)Đồng bằng ven biển nhỏ hẹp, núi là chủ yếu, có nhiều núi lửa.
2) Cảnh quan rừng nhiệt đới ẩm thường xanh, rừng thưa rụng lá, xa van.
3) Nhiều núi , cao nguyên và đồng bằng châu thổ
4) Cảnh quan rừng nhiệt đới ẩm thường xanh, rừng rậm xích đạo.
5) Khí hậu xích đạo gió mùa.
6) Khí hậu nhiệt đới, cận nhiệt đới gió mùa.
2 Đông Nam á là cầu nối giữa 2 châu lục nào
A. Châu á và châu đại dương
B.Châu á và châu âu
C. Châu Âu và châu Đại Dương
Đ
S
S
3) Sông lớn nhất khu vực là sông
C. Sông Mê-Nam.
B. Sông Mê-Kông.
A. Sông Xa- lu- en.
D. Sông Hồng.
X
30-11-2010
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Phạm Văn Được
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)