Bài 14. Đông Nam Á - đất liền và hải đảo

Chia sẻ bởi Nguyễn Văn Lợi | Ngày 24/10/2018 | 47

Chia sẻ tài liệu: Bài 14. Đông Nam Á - đất liền và hải đảo thuộc Địa lí 8

Nội dung tài liệu:

1
Giáo viên: Ngô Thị Tú
GIAÙO AÙN ÑIEÄN TÖÛ – MOÂN ÑÒA 8
2
ĐÔNG NAM Á - ĐẤT LIỀN VÀ HẢI ĐẢO
BÀI 14:
3
Q.sát H1.2 & H14.1, em hãy xác định vị trí địa lí của khu vực Đông Nam Á.
Nằm ở phía đông nam của châu Á
4
Tên gọi phần đất liền và phần hải đảo?
5
Đ.Xu-ma-tơ-ra
Đ.Lu-xôn
Đ.Gia-va
Đ.Xu-la-vê-đi
Biển Đông
Biển Xu-lu
Biển Gia-va
Biển Xu-la-vê-đi
Biển Ban-đa
Đọc tên 5 đảo lớn nhất của quần đảo Mã Lai và các biển?
Đ.Ca-li-man-ta
6
Bài 14:
ĐÔNG NAM Á - ĐẤT LIỀN VÀ HẢI ĐẢO
I) VỊ TRÍ VÀ GIỚI HẠN CỦA KHU VỰC ĐÔNG NAM Á:
- Lãnh thổ goàm 2 bộ phận: phaàn ñaát lieàn laø baùn ñaûo Trung AÁn vaø phaàn haûi ñaûo laø quaàn ñaûo Maõ Lai .
7
BẢN ĐỒ CÁC NƯỚC ĐÔNG NAM Á

Cực Bắc : Thuộc Mi-an-ma.
(Biên giới với Trung Quốc
tại vĩ tuyến 28,5oB).
Cực Đông : Biên giới với Niu Ghinê trên kinh tuyến 140oĐ

Cực Tây : Thuộc Mi-an-ma.
(Biên giới với Băng-La-đét
kinh tuyến 92oĐ.)

Cực Nam : Thuộc In-đô-nê-xi-a,
vĩ tuyến 10,5oN.
8
Dọc tên 2 đại dương và 2 châu lục bao quanh khu vực Đông Nam Á?
2
Thái Bình Dương
A
Ấn Độ Dương
Đông Nam Á
B
1
Châu Á
Châu Đại Dương
9
Bài 14:
ĐÔNG NAM Á - ĐẤT LIỀN VÀ HẢI ĐẢO
I) VỊ TRÍ VÀ GIỚI HẠN CỦA KHU VỰC ĐÔNG NAM Á:
- Là cầu nối giữa Thái Bình Dương và Ấn Độ Dương, giữa châu Á và châu Đại Dương.
- Lãnh thổ goàm 2 bộ phận: phaàn ñaát lieàn laø baùn ñaûo Trung AÁn vaø phaàn haûi ñaûo laø quaàn ñaûo Maõ Lai .
10
2
Thái Bình Dương
A
Ấn Độ Dương
Đông Nam Á
B
1
Châu Á
Châu Đại Dương
11
Bài 14: ĐÔNG NAM Á - ĐẤT LIỀN VÀ HẢI ĐẢO
I) VỊ TRÍ VÀ GIỚI HẠN CỦA KHU VỰC ĐÔNG NAM Á:
- Là cầu nối giữa Thái Bình Dương và Ấn Độ Dương, giữa châu Á và châu Đại Dương.
- Lãnh thổ gồm 2 b? ph?n: phần đất liền là bán đảo Trung Ấn và phần hải đảo là quần đảo Mã Lai .
II. ĐẶC ĐIỂM TỰ NHIÊN :
=> Vị trí có ý nghĩa quan trọng về kinh tế và quân sự, ảnh hưởng tới khí hậu và cảnh quan của vùng.
12
THẢO LUẬN: 3`
Nhóm 1, 2, 3:
Tìm hiểu về Bán đảo Trung Ấn.
Nhóm 4, 5, 6:
Tìm hiểu về quần đảo Mã Lai.
13
- Địa hình có những dạng nào? Phân bố? Hướng núi?
- Hướng gió vào mùa hạ và đông?
- Nhận xét biểu đồ nhiệt độ và lượng mưa ở Y-an-gun Thuộc kiểu khí hậu nào?
- Các sông lớn? Nơi bắt nguồn? Chế độ nước?
- Kể tên các đới cảnh quan?
PHIẾU HỌC TẬP
14
Bài 14: ĐÔNG NAM Á - ĐẤT LIỀN VÀ HẢI ĐẢO
I) VỊ TRÍ VÀ GIỚI HẠN CỦA KHU VỰC ĐÔNG NAM Á:
II. ĐẶC ĐIỂM TỰ NHIÊN :
a) Phần đất liền :
15
16
Hình 14.3
P
Y
17
18
Đặc điểm
Bán đảo Trung Ấn
Quần đảo Mã Lai
Địa hình
* Chủ yếu núi, hướng Đông _ Tây ,
ĐB _ TN, núi lửa .

* Đồng bằng ven biển nhỏ hẹp
Khí hậu
Cảnh quan
Sông ngòi
* Röøng nhieät ñôùi , röøng thöa ruïng laù vaøo muøa khoâ , xavan .
* 5 sông lớn, bắt nguồn từ vùng núi phía Bắc , chảy theo hướng Bắc-Nam, nguồn cung cấp nước chính là nước mưa, nên chế độ theo mùa mưa, hàm lượng phù sa nhiều .
* Nhiệt đới gió mùa. Bão về mùa hè _ thu . ( Y- an - gun )
* Chủ yếu núi cao,hướng núi Bắc_Nam , TB _ ĐN.Các cao nguyên thấp.
* Đồng bằng châu thổ phù sa màu mỡ, ở ven biển ,có giá trị lớn về kinh tế , tập trung dân cư đông .
* Xích đạo và nhiệt đới gió mùa. Bão nhiều
( Pa - đăng )
* Rừng rậm nhiệt đới , bốn mùa xanh tốt .
* Sông ngắn, dốc, đa số có chế độ nước điều hòa, ít giá trị giao thông, có giá trị thủy điện .
1
2
3
4
5
6
7
8
19
Bài 14: ĐÔNG NAM Á - ĐẤT LIỀN VÀ HẢI ĐẢO
I) VỊ TRÍ VÀ GIỚI HẠN CỦA KHU VỰC ĐÔNG NAM Á:
II. ĐẶC ĐIỂM TỰ NHIÊN :
a) Phần đất liền :
- Địa hình: chủ yếu là núi cao chạy theo 2 hướng B - N và TB - ĐN và các cao nguyên thấp; đồng bằng phù sa màu mỡ nằm ở hạ lưu các sông có giá trị kinh tế lớn.
- Khí hậu: nhiệt đới gió mùa, có bão về mùa hè - thu.
- Có nhiều sông lớn, bắt nguồn từ các vùng núi cao, chế độ nước theo mùa, có hàm lượng phù sa lớn.
- Cảnh quan chủ yếu là rừng nhiệt đới, rừng thưa và xa van
20
Bài 14: ĐÔNG NAM Á - ĐẤT LIỀN VÀ HẢI ĐẢO
I) VỊ TRÍ VÀ GIỚI HẠN CỦA KHU VỰC ĐÔNG NAM Á:
II. ĐẶC ĐIỂM TỰ NHIÊN :
a) Phần đất liền :
b) Phần hải đảo :
21
22
Hình 14.3
P
Y
23
II. ĐẶC ĐIỂM TỰ NHIÊN :
Đặc điểm
Bán đảo Trung Ấn
Quần đảo Mã Lai
Địa hình
* Chủ yếu núi, hướng Đông _ Tây ,
ĐB _ TN, núi lửa .

* Đồng bằng ven biển nhỏ hẹp
Khí hậu
Cảnh quan
Sông ngòi
* Röøng nhieät ñôùi , röøng thöa ruïng laù vaøo muøa khoâ , xavan .
* 5 sông lớn, bắt nguồn từ vùng núi phía Bắc , chảy theo hướng Bắc-Nam, nguồn cung cấp nước chính là nước mưa, nên chế độ theo mùa mưa, hàm lượng phù sa nhiều .
* Nhiệt đới gió mùa. Bão về mùa hè _ thu . ( Y- an - gun )
* Chủ yếu núi cao,hướng núi Bắc_Nam , TB _ ĐN.Các cao nguyên thấp.
* Bị chia xẻ mạnh bởi các thung lũng sông .
* Đồng bằng châu thổ phù sa màu mỡ, ở ven biển ,có giá trị lớn về kinh tế , tập trung dân cư đông .
* Xích đạo và nhiệt đới gió mùa. Bão nhiều
( Pa - đăng )
* Rừng rậm nhiệt đới , bốn mùa xanh tốt .
* Sông ngắn, dốc, đa số có chế độ nước điều hòa, ít giá trị giao thông, có giá trị thủy điện .
1
2
3
4
5
6
7
8
24
Bài 14: ĐÔNG NAM Á - ĐẤT LIỀN VÀ HẢI ĐẢO
I) VỊ TRÍ VÀ GIỚI HẠN CỦA KHU VỰC ĐÔNG NAM Á:
II. ĐẶC ĐIỂM TỰ NHIÊN :
a) Phần đất liền :
b) Phần hải đảo :
- Địa hình: chủ yếu là núi chạy theo hướng Đ-T và ĐB-TN, có nhiều núi lửa; đồng bằng nhỏ hẹp nằm ven biển.
- Khí hậu: xích đạo và nhiệt đới gió mùa, có nhiều bão.
- Sông ngòi: đa số ngắn, dốc, có chế độ nước điều hòa, có giá trị về thủy điện.
- Cảnh quan chủ yếu là rừng rậm xanh.
* Vùng có nhiều tài nguyên khoáng sản, đặc biệt là dầu mỏ, khí đốt.
25
26
27
Bài 14: ĐÔNG NAM Á - ĐẤT LIỀN VÀ HẢI ĐẢO
I) VỊ TRÍ VÀ GIỚI HẠN CỦA KHU VỰC ĐÔNG NAM Á:
II. ĐẶC ĐIỂM TỰ NHIÊN :
a) Phần đất liền :
b) Phần hải đảo :
- Địa hình: chủ yếu là núi chạy theo hướng Đ-T và ĐB-TN, có nhiều núi lửa; đồng bằng nhỏ hẹp nằm ven biển.
- Khí hậu: xích đạo và nhiệt đới gió mùa, có nhiều bão.
- Sông ngòi: đa số ngắn, dốc, có chế độ nước điều hòa, có giá trị về thủy điện.
- Cảnh quan chủ yếu là rừng rậm xanh.
* Vùng có nhiều tài nguyên khoáng sản, đặc biệt là dầu mỏ, khí đốt.
28
Điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên có thuận lợi và khó khăn gì đối với sản xuất và đời sống?
29
2
Thái Bình Dương
A
Ấn Độ Dương
Đông Nam Á
B
1
Châu Á
Châu Đại Dương
30
Đặc điểm
Bán đảo Trung Ấn
Quần đảo Mã Lai
Địa hình
* Chủ yếu núi, hướng Đông _ Tây ,
ĐB _ TN, núi lửa .

* Đồng bằng ven biển nhỏ hẹp
Khí hậu
Cảnh quan
Sông ngòi
* Röøng nhieät ñôùi , röøng thöa ruïng laù vaøo muøa khoâ , xavan .
* 5 sông lớn, bắt nguồn từ vùng núi phía Bắc , chảy theo hướng Bắc-Nam, nguồn cung cấp nước chính là nước mưa, nên chế độ theo mùa mưa, hàm lượng phù sa nhiều .
* Nhiệt đới gió mùa. Bão về mùa hè _ thu . ( Y- an - gun )
* Chủ yếu núi cao,hướng núi Bắc_Nam , TB _ ĐN.Các cao nguyên thấp.
* Đồng bằng châu thổ phù sa màu mỡ, ở ven biển ,có giá trị lớn về kinh tế , tập trung dân cư đông .
* Xích đạo và nhiệt đới gió mùa. Bão nhiều
( Pa - đăng )
* Rừng rậm nhiệt đới , bốn mùa xanh tốt .
* Sông ngắn, dốc, đa số có chế độ nước điều hòa, ít giá trị giao thông, có giá trị thủy điện .
1
2
3
4
5
6
7
8
31
Dặn dò:
1) Học bài 14
2) Làm bài tập1,2,3 SGK trang 50
3) Ôn tập tất cả các bài đã học chuản bị cho tiết ôn tập ở tuần sau .
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Văn Lợi
Dung lượng: | Lượt tài: 3
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)