Bài 14. Đông Nam Á - đất liền và hải đảo

Chia sẻ bởi Phạm Công Huy | Ngày 24/10/2018 | 35

Chia sẻ tài liệu: Bài 14. Đông Nam Á - đất liền và hải đảo thuộc Địa lí 8

Nội dung tài liệu:

1
Địa lí 8
TIếT 16 : "Đông nam á - Đất liền và hải đảo "
NGƯỜI THỰC HIỆN : PHẠM CÔNG HUY
2
3
Các em hãy xác định vị trí lãnh thổ của khu vực Đông Nam Á ?
4
BẢN ĐỒ CÁC NƯỚC ĐÔNG NAM Á

Cực Bắc : Thuộc Mi-an-ma.
(Biên giới với Trung Quốc
tại vĩ tuyến 28,5oB).
Cực Đông : Biên giới với Niu Ghinê trên kinh tuyến 140oĐ

Cực Tây : Thuộc Mi-an-ma.
(Biên giới với Băng-La-đét
kinh tuyến 92oĐ.)

Cực Nam : Thuộc In-đô-nê-xi-a,
vĩ tuyến 10,5oN.
28,50B
920 D
10,50 N
1400 D
NAM
ĐÔNG
TÂY
5
Đông Nam Á
6
II. ĐẶC ĐIỂM TỰ NHIÊN :
7
BÁN ĐẢO TRUNG ẤN
Có mấy dạng địa hình :
Dạng địa hình nào chiếm diện tích lớn :
Nhận xét sự phân bố đồng bằng và núi :
Hướng núi chính
Kết hợp kênh chữ SGK T47+48 rút ra đặc điểm địa hình cơ bản của từng khu vực :
QUẦN ĐẢO MÃ LAI
Có mấy dạng địa hình :
Dạng địa hình nào chiếm diện tích lớn :
Nhận xét sự phân bố đồng bằng và núi :
Hướng núi chính
Kết hợp kênh chữ SGK T47+48 rút ra đặc điểm địa hình cơ bản của từng khu vực :
Thời gian thảo luận 3 phút
8
II. ĐẶC ĐIỂM TỰ NHIÊN :
Đặc điểm
Bán đảo Trung Ấn
Quần đảo Mã Lai
Địa hình
* Chủ yếu núi cao,hướng núi Bắc_Nam , Tây Bắc _ Đông Nam. Các cao nguyên thấp.
* Bị chia xẻ mạnh bởi các thung lũng sông .
* Đồng bằng châu thổ phù sa màu mỡ, ở ven biển ,có giá trị lớn về kinh tế , tập trung dân cư đông .
* Chủ yếu núi, hướng Đông _ Tây ,
Đông Bắc _ Tây Nam, núi lửa .


* Đồng bằng ven biển nhỏ hẹp
9
Hình 14.3
Mua TB nam kho?ng 2760 mm.
Nhi?t d? TB nam trên 200 C
Mua TB nam kho?ng 4550 mm.
Nhi?t d? TB nam trên 200 C
10
Phiếu giao việc
(Th�i gian 3 phĩt )
Nhóm 1: Tìm hiểu tìm hiểu về bán đảo Trung ấn:
Diễn biến nhiệt độ trong năm :
T0 tháng cao nhất ...
T0 tháng thấp nhất ...
Biên độ giao động T0 :
Những tháng mưa trên 100 mm:
Những tháng mưa dưới 100 mm


Nhoùm 2: Tìm hieåu veà quaàn ñaûo Maõ lai :
Dieãn bieán nhieät ñoä trong naêm :
T0 thaùng cao nhaát …..
T0 thaùng thaáp nhaát …..
Bieân ñoä giao ñoäng T0 :
Nhaän xeùt söï phaân boá löôïng möa trong naêm.
Löôïng möa thaùng cao nhaát :
Löôïng möa thaùng thaáp nhaát:
Nhóm 1: Tìm hiểu về Bán đảo Trung Ấn.
Nhóm 2: Tìm hiểu về quần đảo Mã Lai.
11
II. ĐẶC ĐIỂM TỰ NHIÊN :
Đặc điểm
Bán đảo Trung Ấn
Quần đảo Mã Lai
Khí hậu
12
13
Rừng nhiệt đới ẩm thường xanh
Rừng rụng lá theo mùa
Rừng thưa xavan , cây bụi
14
II. ĐẶC ĐIỂM TỰ NHIÊN :
Đặc điểm
Bán đảo Trung Ấn
Quần đảo Mã Lai
Sông ngòi
Cảnh quan
* 5 sông lớn, bắt nguồn từ vùng núi phía Bắc , chảy theo hướng Bắc-Nam, nguồn cung cấp nước chính là nước mưa, nên chế độ theo mùa mưa, hàm lượng phù sa nhiều .
* Sông ngắn, dốc, đa số có chế độ nước điều hòa, ít giá trị giao thông, có giá trị thủy điện .
* Röøng nhieät ñôùi , röøng thöa ruïng laù vaøo muøa khoâ , xavan .
* Rừng rậm nhiệt đới , bốn mùa xanh tốt .
15
II. ĐẶC ĐIỂM TỰ NHIÊN :
Đặc điểm
Bán đảo Trung Ấn
Quần đảo Mã Lai
Địa hình
* Chủ yếu núi, hướng Đông _ Tây ,
ĐB _ TN, núi lửa .

* Đồng bằng ven biển nhỏ hẹp
Khí hậu
Cảnh quan
Sông ngòi
* Röøng nhieät ñôùi â, röøng thöa ruïng laù vaøo muøa khoâ , xavan .
* 5 sông lớn, bắt nguồn từ vùng núi phía Bắc , chảy theo hướng Bắc-Nam, nguồn cung cấp nước chính là nước mưa, nên chế độ theo mùa mưa, hàm lượng phù sa nhiều .
* Nhiệt đới gió mùa. Bão về mùa hè _ thu . ( Y- an - gun )
* Chủ yếu núi cao,hướng núi Bắc_Nam , TB _ ĐN.Các cao nguyên thấp.
* Bị chia xẻ mạnh bởi các thung lũng sông .
* Đồng bằng châu thổ phù sa màu mỡ, ở ven biển ,có giá trị lớn về kinh tế , tập trung dân cư đông .
* Xích đạo và nhiệt đới gió mùa. Bão nhiều
( Pa - đăng )
* Rừng rậm nhiệt đới bốn mùa xanh tốt .
* Sông ngắn, dốc, đa số có chế độ nước điều hòa, ít giá trị giao thông, có giá trị thủy điện .
1
2
3
4
5
6
7
8
16
Bài tập trắc nghiệm
Hãy sắp xếp các câu mang số mô tả đặc điểm tự nhiên của bộ phận bán đảo và bộ phận hải đảo ở Đông Nam Á vào các cột A và B dưới đây sau cho phù hợp :
1)Đồng bằng ven biển nhỏ hẹp , núi là chủ yếu , có nhiều núi lửa .
2)Cảnh quan rừng nhiệt đới ẩm thường xanh, rừng thưa rụng lá, xavan .
3)Nhiều núi, cao nguyên và đồng bằng châu thổ .
4)Cảnh quan rừng nhiệt đới ẩm thường xanh, rừng rậm xích đạo .
5)Khí hậu xích đạo gió mùa .
6)Khí hậu nhiệt đới , cận nhiệt đới gió mùa .
2, 3, 6
1, 4, 5
17
* Các em hãy trình bày đặc điểm khác nhau của gió mùa mùa đông và gió mùa mùa hạ?
18
* Xuất phát từ vùng cao áp Xia - bia thổi về vùng áp thấp Xích đạo
* Khô và lạnh
* Xuất phát từ vùng cao áp của nửa cầu Nam thổi theo hướng đông nam, vượt qua Xích đạo và đổi hướng thành gió Tây Nam
*Nóng , ẩm và mang lại nhiều mưa cho khu vực
1
2
3
4
* Các em hãy trình bày đặc điểm khác nhau của gió mùa mùa đông và gió mùa mùa hạ?
19
Dặn dò:
1) Học bài 14
2) Làm bài tập1,2,3 SGK trang 50
3) Làm bài tập thực hành trong sách thực hành địa lý 8
4) Đọc và tìm hiểu trước bài 15 ở nhà .
20
Xin chân thành cám ơn
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Phạm Công Huy
Dung lượng: | Lượt tài: 2
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)