Bài 14. Đông Nam Á - đất liền và hải đảo
Chia sẻ bởi Phạm Thị Ngoan |
Ngày 24/10/2018 |
45
Chia sẻ tài liệu: Bài 14. Đông Nam Á - đất liền và hải đảo thuộc Địa lí 8
Nội dung tài liệu:
Địa 8
1
Quan sát H14.1, em hãy xác định vị trí địa lí của khu vực Đông Nam Á trên H1.2. Cho biết giới hạn của khu vực.
TIẾT16 BÀI 14: ĐÔNG NAM Á –
ĐẤT LIỀN VÀ HẢI ĐẢO
1. Vị trí và giới hạn của khu vực Đông Nam Á:
- Đông Nam Á gồm hai bộ phận:
+ Phần đất liền: mang tên bán đảo Trung Ấn.
+ Phần hải đảo: tên chung là quần đảo Mã Lai.
Nguyễn Văn Nam 11-12-2009
Địa 8
2
Đ.Ca-li-man-ta
Đ.Xu-ma-tơ-ra
Đ.Lu-xôn
Đ.Gia-va
Đ.Xu-la-vê-đi
Biển Đông
Biển Xu-lu
Biển Gia-va
Biển Xu-la-vê-đi
Biển Ban-đa
Hãy xác định và đọc tên các đảo lớn, các biển trong khu vực Đông Nam Á?
Nguyễn Văn Nam 11-12-2009
Địa 8
3
Hãy cho biết các điểm cực Bắc, Nam, Đông, Tây thuộc nước nào của khu vực Đông Nam Á?
Địa 8
4
Đông Nam Á là “cầu nối” giữa hai đại dương và hai châu lục nào?
Địa 8
5
TIẾT16 BÀI 14: ĐÔNG NAM Á –
ĐẤT LIỀN VÀ HẢI ĐẢO
1. Vị trí và giới hạn của khu vực Đông Nam Á:
- Đông Nam Á gồm hai bộ phận:
+ Phần đất liền: mang tên bán đảo Trung Ấn
+ Phần hải đảo: tên chung là quần đảo Mã Lai.
- Vị trí địa lí ảnh hưởng sâu sắc tới khí hậu, cảnh quan khu vực và có ý nghĩa kinh tế-xã hội, quân sự.
Là “cầu nối” giữa Ấn Độ Dương và Thái Bình Dương;
giữa Châu Á và Châu Đại Dương.
Địa 8
6
TIẾT16 BÀI 14: ĐÔNG NAM Á –
ĐẤT LIỀN VÀ HẢI ĐẢO
1. Vị trí và giới hạn của khu vực Đông Nam Á:
2. Đặc điểm tự nhiên:
Địa hình
Nguyễn Văn Nam 11-12-2009
Địa 8
7
Dựa vào H 14.1 :
Nhận xét sự phân bố các núi, cao nguyên và đồng bằng ở phần đất liền và đảo của khu vực Đông Nam Á?
Địa 8
8
TIẾT16 BÀI 14: ĐÔNG NAM Á –
ĐẤT LIỀN VÀ HẢI ĐẢO
1. Vị trí và giới hạn của khu vực Đông Nam Á:
Chủ yếu là núi,
hướng Đ-T, ĐB-TN.
Núi lửa.
2. Đặc điểm tự nhiên:
Chủ yếu là núi, cao nguyên, hướng núi B-N, TB-ĐN.
Đồng bằng châu thổ, ven biển.
Bị chia cắt mạnh bởi các thung lũng sông.
Nguyễn Văn Nam 11-12-2009
Địa 8
9
Đông Nam Á có những tài nguyên khoáng sản nào?
Địa 8
10
TIẾT16 BÀI 14: ĐÔNG NAM Á –
ĐẤT LIỀN VÀ HẢI ĐẢO
1. Vị trí và giới hạn của khu vực Đông Nam Á:
Chủ yếu là núi,
hướng Đ-T, ĐB-TN.
Núi lửa.
2. Đặc điểm tự nhiên:
Chủ yếu là núi, cao nguyên, hướng núi B-N, TB-ĐN.
Đồng bằng châu thổ, ven biển.
Bị chia cắt mạnh bởi các thung lũng sông.
Địa 8
11
Thảo luận nhóm: (3’)
Địa 8
12
Pa-đăng (P) có nhiệt độ trung bình (to tb) 25o C, không quá lạnh không quá nóng; có tới 10 tháng lượng mưa trên 300mm =>mưa nhiều, đều quanh năm.
Y-an-gun (Y) dao động từ 24 32oC, to tb = 28o C; mưa nhiều từ tháng 5 10, mưa ít từ tháng 11 4 =>mưa theo mùa.
Đáp án:
Địa 8
13
Kiểu khí hậu nhiệt đới gió mùa
Đới khí hậu xích đạo
Đới khí hậu nhiệt đới
Địa 8
14
Lược đồ địa hình và hướng gió ở Đông Nam Á
Địa 8
15
TIẾT16 BÀI 14: ĐÔNG NAM Á –
ĐẤT LIỀN VÀ HẢI ĐẢO
1. Vị trí và giới hạn của khu vực Đông Nam Á:
2. Đặc điểm tự nhiên:
Sông ngòi
Địa 8
16
Lược đồ địa hình và hướng gió ở Đông Nam Á
Trên H 14.1: Xác định vị trí các sông lớn, nơi bắt nguồn, hướng chảy của sông, các biển, vịnh nơi nước sông đổ ra.
Phía bắc
Địa 8
17
TIẾT16 BÀI 14: ĐÔNG NAM Á –
ĐẤT LIỀN VÀ HẢI ĐẢO
1. Vị trí và giới hạn của khu vực Đông Nam Á:
Các sông lớn bắt nguồn từ vùng núi phía bắc, chảy theo hướng B-N, TB-ĐN, chế độ nước theo mùa mưa.
2. Đặc điểm tự nhiên:
Các sông ngắn, chế độ nước điều hòa do mưa quanh năm.
Địa 8
18
Địa 8
19
Rừng rậm xích đạo ẩm
Rừng rậm thường xanh
Rừng rậm trên núi đá vôi
Địa 8
20
TIẾT16 BÀI 14: ĐÔNG NAM Á –
ĐẤT LIỀN VÀ HẢI ĐẢO
1. Vị trí và giới hạn của khu vực Đông Nam Á:
2. Đặc điểm tự nhiên:
Địa 8
21
1/ Đặc điểm phần địa hình đất liền khác địa hình phần hải đảo như thế nào?
Địa 8
22
2/ Điểm khác nhau giữa gió mùa Hạ và gió mùa Đông của khu vực Đông Nam Á.
Địa 8
23
Hướng dẫn về nhà:
Học bài
Làm bài tập 1,2,3 SGK trang 50
Làm bài tập thực hành trong Tập bản đồ.
Chuẩn bị tiết sau: Ôn tập học kì I
- Đặc điểm tự nhiên, dân cư, kinh tế-xã hội của các khu vực Châu Á đã học.
1
Quan sát H14.1, em hãy xác định vị trí địa lí của khu vực Đông Nam Á trên H1.2. Cho biết giới hạn của khu vực.
TIẾT16 BÀI 14: ĐÔNG NAM Á –
ĐẤT LIỀN VÀ HẢI ĐẢO
1. Vị trí và giới hạn của khu vực Đông Nam Á:
- Đông Nam Á gồm hai bộ phận:
+ Phần đất liền: mang tên bán đảo Trung Ấn.
+ Phần hải đảo: tên chung là quần đảo Mã Lai.
Nguyễn Văn Nam 11-12-2009
Địa 8
2
Đ.Ca-li-man-ta
Đ.Xu-ma-tơ-ra
Đ.Lu-xôn
Đ.Gia-va
Đ.Xu-la-vê-đi
Biển Đông
Biển Xu-lu
Biển Gia-va
Biển Xu-la-vê-đi
Biển Ban-đa
Hãy xác định và đọc tên các đảo lớn, các biển trong khu vực Đông Nam Á?
Nguyễn Văn Nam 11-12-2009
Địa 8
3
Hãy cho biết các điểm cực Bắc, Nam, Đông, Tây thuộc nước nào của khu vực Đông Nam Á?
Địa 8
4
Đông Nam Á là “cầu nối” giữa hai đại dương và hai châu lục nào?
Địa 8
5
TIẾT16 BÀI 14: ĐÔNG NAM Á –
ĐẤT LIỀN VÀ HẢI ĐẢO
1. Vị trí và giới hạn của khu vực Đông Nam Á:
- Đông Nam Á gồm hai bộ phận:
+ Phần đất liền: mang tên bán đảo Trung Ấn
+ Phần hải đảo: tên chung là quần đảo Mã Lai.
- Vị trí địa lí ảnh hưởng sâu sắc tới khí hậu, cảnh quan khu vực và có ý nghĩa kinh tế-xã hội, quân sự.
Là “cầu nối” giữa Ấn Độ Dương và Thái Bình Dương;
giữa Châu Á và Châu Đại Dương.
Địa 8
6
TIẾT16 BÀI 14: ĐÔNG NAM Á –
ĐẤT LIỀN VÀ HẢI ĐẢO
1. Vị trí và giới hạn của khu vực Đông Nam Á:
2. Đặc điểm tự nhiên:
Địa hình
Nguyễn Văn Nam 11-12-2009
Địa 8
7
Dựa vào H 14.1 :
Nhận xét sự phân bố các núi, cao nguyên và đồng bằng ở phần đất liền và đảo của khu vực Đông Nam Á?
Địa 8
8
TIẾT16 BÀI 14: ĐÔNG NAM Á –
ĐẤT LIỀN VÀ HẢI ĐẢO
1. Vị trí và giới hạn của khu vực Đông Nam Á:
Chủ yếu là núi,
hướng Đ-T, ĐB-TN.
Núi lửa.
2. Đặc điểm tự nhiên:
Chủ yếu là núi, cao nguyên, hướng núi B-N, TB-ĐN.
Đồng bằng châu thổ, ven biển.
Bị chia cắt mạnh bởi các thung lũng sông.
Nguyễn Văn Nam 11-12-2009
Địa 8
9
Đông Nam Á có những tài nguyên khoáng sản nào?
Địa 8
10
TIẾT16 BÀI 14: ĐÔNG NAM Á –
ĐẤT LIỀN VÀ HẢI ĐẢO
1. Vị trí và giới hạn của khu vực Đông Nam Á:
Chủ yếu là núi,
hướng Đ-T, ĐB-TN.
Núi lửa.
2. Đặc điểm tự nhiên:
Chủ yếu là núi, cao nguyên, hướng núi B-N, TB-ĐN.
Đồng bằng châu thổ, ven biển.
Bị chia cắt mạnh bởi các thung lũng sông.
Địa 8
11
Thảo luận nhóm: (3’)
Địa 8
12
Pa-đăng (P) có nhiệt độ trung bình (to tb) 25o C, không quá lạnh không quá nóng; có tới 10 tháng lượng mưa trên 300mm =>mưa nhiều, đều quanh năm.
Y-an-gun (Y) dao động từ 24 32oC, to tb = 28o C; mưa nhiều từ tháng 5 10, mưa ít từ tháng 11 4 =>mưa theo mùa.
Đáp án:
Địa 8
13
Kiểu khí hậu nhiệt đới gió mùa
Đới khí hậu xích đạo
Đới khí hậu nhiệt đới
Địa 8
14
Lược đồ địa hình và hướng gió ở Đông Nam Á
Địa 8
15
TIẾT16 BÀI 14: ĐÔNG NAM Á –
ĐẤT LIỀN VÀ HẢI ĐẢO
1. Vị trí và giới hạn của khu vực Đông Nam Á:
2. Đặc điểm tự nhiên:
Sông ngòi
Địa 8
16
Lược đồ địa hình và hướng gió ở Đông Nam Á
Trên H 14.1: Xác định vị trí các sông lớn, nơi bắt nguồn, hướng chảy của sông, các biển, vịnh nơi nước sông đổ ra.
Phía bắc
Địa 8
17
TIẾT16 BÀI 14: ĐÔNG NAM Á –
ĐẤT LIỀN VÀ HẢI ĐẢO
1. Vị trí và giới hạn của khu vực Đông Nam Á:
Các sông lớn bắt nguồn từ vùng núi phía bắc, chảy theo hướng B-N, TB-ĐN, chế độ nước theo mùa mưa.
2. Đặc điểm tự nhiên:
Các sông ngắn, chế độ nước điều hòa do mưa quanh năm.
Địa 8
18
Địa 8
19
Rừng rậm xích đạo ẩm
Rừng rậm thường xanh
Rừng rậm trên núi đá vôi
Địa 8
20
TIẾT16 BÀI 14: ĐÔNG NAM Á –
ĐẤT LIỀN VÀ HẢI ĐẢO
1. Vị trí và giới hạn của khu vực Đông Nam Á:
2. Đặc điểm tự nhiên:
Địa 8
21
1/ Đặc điểm phần địa hình đất liền khác địa hình phần hải đảo như thế nào?
Địa 8
22
2/ Điểm khác nhau giữa gió mùa Hạ và gió mùa Đông của khu vực Đông Nam Á.
Địa 8
23
Hướng dẫn về nhà:
Học bài
Làm bài tập 1,2,3 SGK trang 50
Làm bài tập thực hành trong Tập bản đồ.
Chuẩn bị tiết sau: Ôn tập học kì I
- Đặc điểm tự nhiên, dân cư, kinh tế-xã hội của các khu vực Châu Á đã học.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Phạm Thị Ngoan
Dung lượng: |
Lượt tài: 4
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)