Bài 14. Đông Nam Á - đất liền và hải đảo

Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Nga | Ngày 24/10/2018 | 46

Chia sẻ tài liệu: Bài 14. Đông Nam Á - đất liền và hải đảo thuộc Địa lí 8

Nội dung tài liệu:

1
PHÒNG GIÁO DỤC ĐÀO TẠO QUẢNG TRẠCH
NHIỆT LIỆT CHÀO MỪNG
CÁC THẦY CÔ GIÁO VỀ DỰ HỘI THI GIÁO VIÊN DẠY GIỎI CỤM
Giáo viên: Nguyễn Thị Nga
BÀI GIẢNG ĐỊA LÝ 8
Trường THCS Quảng Liên
2
                 Kieåm tra baøi cuõ :
1) Dựa vào lược đồ, xác định khu vực Đông Á gồm các nước và vùng lãnh thổ nào? Vai trò của các nước và vùng lãnh thổ Đông Á trong sự phát triển hiện nay trên thế giới?

Khu vực Đông Á gồm phần đất liền và phần hải đảo: Phần đất liền gồm Trung Quốc,TriềuTiên,Hàn Quốc;
Phần hải đảo gồm Nhật Bản, Đài Loan.
3
                 Kieåm tra baøi cuõ :
1) Dựa vào lược đồ, xác định khu vực Đông Á gồm các nước và vùng lãnh thổ nào? Vai trò của các nước và vùng lãnh thổ Đông Á trong sự phát triển hiện nay trên thế giới?

?Tốc độ phát triển kinh tế cao.
? Trở thành trung tâm buô�n bán của khu vực Châu Á - Thái Bình Dương
? Trung tâm tài chính lớn.
4
5
ĐÔNG NAM Á - ĐẤT LIỀN VÀ HẢI ĐẢO
TIẾT 16 - BÀI 14:
6
Vì sao bài đầu tiên về khu vực Đông Nam Á lại có tên: "Đông Nam Á- Đất liền và hải đảo"?
Khu vực ĐNÁ gồm phần đất liền là bán đảo Trung Ấn và phần hải đảo là quần đảo Mã Lai.
Các em hãy đọc tên 5 đảo lớn nhất của quần đảo Mã Lai
Lu-Xôn
Xu-ma-tơ-ra
Ca-li-man-tan
Xu-la-vê-di
Ti-mo
1
2
3
5
4
Bài 14-Ti?t16: ĐÔNG NAM Á - ĐẤT LIỀN VÀ HẢI ĐẢO
I) VỊ TRÍ VÀ GIỚI HẠN CỦA KHU VỰC ĐÔNG NAM Á:
7
Bài 14 - Ti?t16 : ĐÔNG NAM Á - ĐẤT LIỀN VÀ HẢI ĐẢO
I) VỊ TRÍ VÀ GIỚI HẠN CỦA KHU VỰC ĐÔNG NAM Á:
��Khu vực Đông Nam Á gồm phần đất liền là bán đảo Trung Ấn và phần hải đảo là quần đảo Mã Lai .
8
BẢN ĐỒ CÁC NƯỚC ĐÔNG NAM Á

Cực Bắc : Thuộc Mi-an-ma. (Biên giới với Trung Quốc
tại vĩ tuyến 28,5oB).
Cực Đông : Biên giới với Niu Ghi -nê trên kinh tuyến 140oĐ

Cực Tây : Thuộc Mi-an-ma.
(Biên giới với Băng-La-đét
kinh tuyến 92oĐ.)

Cực Nam : Thuộc In-đô-nê-xi-a,
vĩ tuyến 10,5oN.
9
Em hãy cho biết Đông Nam Á là cầu nối giữa hai đại dương và hai châu lục nào?
2
Thái Bình Dương
A
Ấn Độ Dương
Đông Nam Á
B
1
Châu Á
Châu Đại Dương
Chiếc cầu nối giữa Thái Bình Dương và Ấn Độ Dương ; giữa Châu Á và Châu Đại Dương.
10
Bài 14 -Ti?t16 : ĐÔNG NAM Á - ĐẤT LIỀN VÀ HẢI ĐẢO
I) VỊ TRÍ VÀ GIỚI HẠN CỦA KHU VỰC ĐÔNG NAM Á:
Hãy phân tích ý nghĩa vị trí khu vực Đông Nam Á?
? Vị trí địa lý ảnh hưởng sâu sắc tới khí hậu, cảnh quan khu vực
? Có ý nghĩa lớn về kinh tế và quân sự
11
Bài 14 -Ti?t16: ĐÔNG NAM Á - ĐẤT LIỀN VÀ HẢI ĐẢO
I) VỊ TRÍ VÀ GIỚI HẠN CỦA KHU VỰC ĐÔNG NAM Á:
��Khu vực Đông Nam Á gồm phần đất liền là bán đảo Trung Ấn và phần hải đảo là quần đảo Mã Lai .
Là chiếc cầu nối giữa Thái Bình Dương và Ấn Độ Dương, giữa châu Á và châu Đại Dương.
12
II. ĐẶC ĐIỂM TỰ NHIÊN :
Nhóm 1,3: Tìm hiểu về bán đảo Trung Ấn
1) Địa hình:
Đặc điểm địa hình của khu vực bán đảo Trung Ấn ?
Dạng địa hình chủ yếu, hướng núi ở bán đảo Trung Ấn?
Nét nổi bật về địa hình ở khu vực bán đảo Trung Ấn?
Phân bố của núi lửa?
Đặc điểm, phân bố và giá trị các đồng bằng ở khu vực bán đảo Trung Ấn?


Nhóm 2,4: Tìm hiểu về quần đảo Mã Lai
1) Địa hình :
Đặc điểm địa hình của khu vực quần đảo Mã Lai?
Dạng địa hình chủ yếu, hướng núi của quần đảo Mã Lai?
Nét nổi bật về địa hình ở quần đảo Mã Lai?
Phân bố của núi lửa ở quần đảo Mã Lai?
Đặc điểm, phân bố và giá trị các đồng bằng ở quần đảo Mã Lai
13
II. ĐẶC ĐIỂM TỰ NHIÊN :
Đặc điểm
Bán đảo Trung Ấn
Quần đảo Mã Lai
Địa hình
* Chủ yếu núi cao,hướng núi Bắc_Nam , Tây Bắc _ Đông Nam. Các cao nguyên thấp.
* Bị cắt xẻ mạnh bởi các thung lũng sông .
* Đồng bằng châu thổ phù sa màu mỡ, ở ven biển , có giá trị lớn về kinh tế , tập trung dân cư đông .
* Chủ yếu núi, hướng Đông _ Tây ,
Đông Bắc _ Tây Nam, nhiều núi lửa


* Đồng bằng ven biển nhỏ hẹp
14
Hình 14.3
P
Y
15
HOẠT ĐỘNG NHÓM
Nhóm 2,4: Tìm hiểu tìm hiểu về quần đảo Mã Lai:
2) Khí hậu :
- Nhận xét biểu đồ khí hậu của Pa-đăng
? Kết luận biểu đồ thuộc kiểu khí hậu nào?
- Nhận xét các hướng gió ở khu vực quần đảo Mã Lai vào mùa hạ và mùa Đông .


Nhoùm 1,3: Tìm hieåu veà baùn ñaûo Trung AÁn :

2) Khí haäu :
- Nhaän xeùt bieåu ñoà khí haäu cuûa Y- an gun
-  Keát luaän bieåu ñoà thuoäc kieåu khí haäu naøo?
- Nhaän xeùt caùc höôùng gioù ôû khu vöïc baùn ñaûo Trung AÁn vaøo muøa haï vaø muøa Ñoâng .
16
II. ĐẶC ĐIỂM TỰ NHIÊN :
Đặc điểm
Bán đảo Trung Ấn
Quần đảo Mã Lai
Khí hậu
* Nhiệt đới gió mùa. Bão về mùa hè _ thu .
( Y - an - gun )
* Xích đạo và nhiệt đới gió mùa. Bão nhiều
( Pa - đăng )
17
Các nhóm thảo luận về sông ngòi :
* Đặc điểm của sông ngòi .
* Nơi bắt nguồn , hướng chảy , nguồn cung cấp nước , chế độ nước .
* Giải thích nguyên nhân chế độ nước
18
19
II. ĐẶC ĐIỂM TỰ NHIÊN :
Đặc điểm
Bán đảo Trung Ấn
Quần đảo Mã Lai
Sông ngòi
Cảnh quan
* 5 sông lớn, bắt nguồn từ vùng núi phía Bắc , chảy theo hướng Bắc-Nam, nguồn cung cấp nước chính là nước mưa, nên chế độ nước theo mùa mưa, hàm lượng phù sa nhiều .
* Sông ngắn, dốc, đa số có chế độ nước điều hòa, ít giá trị giao thông, có giá trị thủy điện .
* Röøng nhieät ñôùi , röøng thöa ruïng laù vaøo muøa khoâ , xavan .
* Rừng rậm nhiệt đới , bốn mùa xanh tốt .
20
II. ĐẶC ĐIỂM TỰ NHIÊN :
Đặc điểm
Bán đảo Trung Ấn
Quần đảo Mã Lai
Địa hình
* Chủ yếu núi, hướng Đông _ Tây ,
ĐB _ TN, nhiều núi lửa .

* Đồng bằng ven biển nhỏ hẹp
Khí hậu
Cảnh quan
Sông ngòi
* Röøng nhieät ñôùi , röøng thöa ruïng laù vaøo muøa khoâ , xavan .
* 5 sông lớn, bắt nguồn từ vùng núi phía Bắc , chảy theo hướng Bắc-Nam, nguồn cung cấp nước chính là nước mưa, nên chế độ nước theo mùa mưa, hàm lượng phù sa nhiều .
* Nhiệt đới gió mùa. Bão về mùa hè _ thu . ( Y- an - gun )
* Chủ yếu núi cao,hướng núi Bắc_Nam , TB _ ĐN.Các cao nguyên thấp.
* Bị chia xẻ mạnh bởi các thung lũng sông .
* Đồng bằng châu thổ phù sa màu mỡ, ở ven biển ,có giá trị lớn về kinh tế , tập trung dân cư đông .
* Xích đạo và nhiệt đới gió mùa. Bão nhiều
( Pa - đăng )
* Rừng rậm nhiệt đới , bốn mùa xanh tốt .
* Sông ngắn, dốc, đa số có chế độ nước điều hòa, ít giá trị giao thông, có giá trị thủy điện .
1
2
3
4
5
6
7
8
21
Bài tập trắc nghiệm
Hãy sắp xếp các câu mang số mô tả đặc điểm tự nhiên của bộ phận bán đảo và bộ phận hải đảo ở Đông Nam Á vào các cột A và B dưới đây sao cho phù hợp :
1) Đồng bằng ven biển nhỏ hẹp , núi là chủ yếu , có nhiều núi lửa .
2) Cảnh quan rừng nhiệt đới ẩm thường xanh, rừng thưa rụng lá, xavan .
3) Nhiều núi, cao nguyên và đồng bằng châu thổ .
4) Cảnh quan rừng nhiệt đới ẩm thường xanh, rừng rậm xích đạo .
5) Khí hậu xích đạo gió mùa .
6) Khí hậu nhiệt đới , cận nhiệt đới gió mùa .
2, 3, 6
1, 4, 5
22
* Các em hãy trình bày đặc điểm khác nhau của gió mùa mùa đông và gió mùa mùa hạ?
23
* Xuất phát từ vùng cao áp Xia - bia thổi về vùng áp thấp Xích đạo
* Khô và lạnh
* Xuất phát từ vùng cao áp của nửa cầu Nam thổi theo hướng đông nam, vượt qua Xích đạo và đổi hướng thành gió Tây Nam
*Nóng , ẩm và mang lại nhiều mưa cho khu vực
1
2
3
4
* Các em hãy trình bày đặc điểm khác nhau của gió mùa mùa đông và gió mùa mùa hạ?
24
Dặn dò:
1) Học bài 14
2) Làm bài tập1,2,3 SGK trang 50
3) Làm bài tập thực hành trong sách thực hành địa lý 8
4) Đọc và tìm hiểu trước bài 15 ở nhà .
25
Xin chân thành cám ơn
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Thị Nga
Dung lượng: | Lượt tài: 4
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)