Bài 14. Đông Nam Á - đất liền và hải đảo
Chia sẻ bởi phạm thúy hà |
Ngày 24/10/2018 |
28
Chia sẻ tài liệu: Bài 14. Đông Nam Á - đất liền và hải đảo thuộc Địa lí 8
Nội dung tài liệu:
PHÒNG GD- ĐT EA SÚP
TRƯỜNG THCS QUANG TRUNG
ĐỊA LÝ 8
Người thực hiện: PHẠM THỊ THUÝ HÀ.
TIẾT 16- BÀI 14. ĐÔNG NAM Á - ĐẤT LIỀN VÀ HẢI ĐẢO
1. Vị trí và giới hạn của khu vực Đông Nam Á.
2. Đặc điểm tự nhiên:
TIẾT 16- BÀI 14. ĐÔNG NAM Á - ĐẤT LIỀN VÀ HẢI ĐẢO
1. Vị trí và giới hạn của khu vực Đông Nam Á.
Quan sát H14.1 kết hợp bản đồ tự nhiên châu Á. Hãy xác định vị trí địa lý của khu vực Đông Nam Á?
- Nằm phía Đông Nam châu Á.
Điểm cực Bắc
Điểm cực Nam
Điểm cực Tây
Điểm cực Đông
Quan sát bản đồ, em hãy cho biết các điểm cực Bắc, Nam, Tây, Đông của khu vực Đông Nam Á thuộc những nước nào?
Lãnh thổ Đông Nam Á gồm những bộ phận nào?
Lãnh thổ gồm 2 bộ phận:
+ Phần đất liền : mang tên bán đảo Trung Ấn.
+ Phần hải đảo: gọi chung là quần đảo Mã – lai.
TIẾT 16- BÀI 14. ĐÔNG NAM Á - ĐẤT LIỀN VÀ HẢI ĐẢO
1. Vị trí và giới hạn của khu vực Đông Nam Á.
- Nằm phía Đông Nam châu Á.
Quan sát lược đồ em hãy cho biết: Đông Nam Á có các đại dương nào bao bọc xung quanh ?
Đông Nam Á là cầu nối giữa 2 châu lục nào?
- Vị trí cầu nối giữa Ấn Độ Dương và Thái Bình Dương , giữa châu Á và châu Đại Dương.
TIẾT 16- BÀI 14. ĐÔNG NAM Á - ĐẤT LIỀN VÀ HẢI ĐẢO
1. Vị trí và giới hạn của khu vực Đông Nam Á.
Nằm phía Đông Nam châu Á.
Lãnh thổ gồm 2 bộ phận:
+ Phần đất liền : mang tên bán đảo Trung Ấn.
+ Phần hải đảo: gọi chung là quần đảo Mã – lai.
Em hãy đọc tên 5 đảo lớn của quần đảo Mã – lai và cho biết đảo nào lớn nhất?
Lu- xôn
Ca- li- man- tan
Xu- ma- tơ- ra
Gia- va
Xu- la- vê- di
TIẾT 16- BÀI 14. ĐÔNG NAM Á - ĐẤT LIỀN VÀ HẢI ĐẢO
1. Vị trí và giới hạn của khu vực Đông Nam Á.
2. Đặc điểm tự nhiên:
Đặc điểm
Địa hình
Bđ Trung Ấn
Qđ Mã- lai
Chủ yếu là núi cao, hướng B- N, TB- ĐN.
Các thung lũng sông chia cắt mạnh địa hình.
- Đồng bằng phù sa, có giá trị kinh tế lớn.
- Núi chạy theo nhiều hướng khác nhau; núi lửa.
- Đồng bằng rất nhỏ hẹp ven biển.
Đặc điểm địa hình của phần đất liền và phần hải đảo khu vực Đông Nam Á ?
TIẾT 16- BÀI 14. ĐÔNG NAM Á - ĐẤT LIỀN VÀ HẢI ĐẢO
- Dựa vào H.14.1: Nêu hướng gió ở Đông Nam Á về mùa hạ và mùa đông .
- Nhận xét biểu đồ nhiệt độ, lượng mưa của 2 địa điểm tại hình 14.2. Cho biết chúng thuộc đới, kiểu khí hậu nào?
Đặc điểm
Bđ Trung Ấn
Qđ Mã- lai
TIẾT 16- BÀI 14. ĐÔNG NAM Á - ĐẤT LIỀN VÀ HẢI ĐẢO
1. Vị trí và giới hạn của khu vực Đông Nam Á.
2. Đặc điểm tự nhiên:
Địa hình
Chủ yếu là núi cao, hướng B- N, TB- ĐN.
Các thung lũng sông chia cắt mạnh địa hình.
- Đồng bằng phù sa, có giá trị kinh tế lớn.
- Núi chạy theo nhiều hướng khác nhau; núi lửa.
- Đồng bằng rất nhỏ hẹp ven biển.
Khí hậu
Nhiệt đới gió mùa. Bão về mùa hè- thu.( Y- an- gun )
Xích đạo và nhiệt đới gió mùa.Bão nhiều. ( Pa- đăng )
.
Trình bày đặc điểm sông ngòi trên bán đảo Trung Ấn và quần đảo Mã - lai ?
Đặc điểm
Bđ Trung Ấn
Qđ Mã- lai
Địa hình
Chủ yếu là núi cao, hướng B- N, TB- ĐN.
Các thung lũng sông chia cắt mạnh địa hình.
- Đồng bằng phù sa, có giá trị kinh tế lớn.
- Núi chạy theo nhiều hướng khác nhau; núi lửa.
- Đồng bằng rất nhỏ hẹp ven biển.
Khí hậu
Nhiệt đới gió mùa. Bão về mùa hè- thu.( Y- an- gun )
Xích đạo và nhiệt đới gió mùa.Bão nhiều. ( Pa- đăng )
Sông ngòi
Có 5 sông lớn, chế độ nước lên xuống theo mùa, hàm lượng phù sa nhiều.
Sông ngắn, dốc chế độ nước điều hoà, có giá trị thuỷ điện.
TIẾT 16- BÀI 14. ĐÔNG NAM Á - ĐẤT LIỀN VÀ HẢI ĐẢO
2. Đặc điểm tự nhiên:
1. Vị trí và giới hạn của khu vực Đông Nam Á.
Nêu đặc điểm nổi bật của cảnh quan Đông Nam Á?
Quan sát hình ảnh, giải thích về rừng rậm nhiệt đới?
Đặc điểm
Bđ Trung Ấn
Qđ Mã- lai
Địa hình
Khí hậu
Sông ngòi
Chủ yếu là núi cao, hướng B- N, TB- ĐN.
Các thung lũng sông chia cắt mạnh địa hình.
- Đồng bằng phù sa, có giá trị kinh tế lớn.
- Núi chạy theo nhiều hướng khác nhau; núi lửa.
- Đồng bằng rất nhỏ hẹp ven biển.
Nhiệt đới gió mùa. Bão về mùa hè- thu.( Y- an- gun )
Xích đạo và nhiệt đới gió mùa.Bão nhiều. ( Pa- đăng )
Có 5 sông lớn, chế độ nước lên xuống theo mùa, hàm lượng phù sa nhiều.
Sông ngắn, dốc chế độ nước điều hoà, có giá trị thuỷ điện.
Cảnh quan
Rừng nhiệt đới, rừng rụng lá vào mùa khô, xa van.
Rừng rậm nhiệt đới.
TIẾT 16- BÀI 14. ĐÔNG NAM Á - ĐẤT LIỀN VÀ HẢI ĐẢO
1. Vị trí và giới hạn của khu vực Đông Nam Á.
2. Đặc điểm tự nhiên:
CỦNG CỐ BÀI
Trình bày đặc điểm địa hình Đông Nam Á và ý nghĩa của các đồng bằng châu thổ khu vực này?
Nêu đặc điểm gió mùa mùa hạ, mùa đông. Vì sao chúng lại có đặc điểm khác nhau như vậy?
Kết luận bài học SGK/50
DẶN DÒ
- Học bài, làm bài tập 3 SGK/50.
- Ôn tập thật tốt để làm bài kiểm tra học kỳ Iđạt kết quả cao.
CHÚC CÁC EM THÀNH CÔNG
TRƯỜNG THCS QUANG TRUNG
ĐỊA LÝ 8
Người thực hiện: PHẠM THỊ THUÝ HÀ.
TIẾT 16- BÀI 14. ĐÔNG NAM Á - ĐẤT LIỀN VÀ HẢI ĐẢO
1. Vị trí và giới hạn của khu vực Đông Nam Á.
2. Đặc điểm tự nhiên:
TIẾT 16- BÀI 14. ĐÔNG NAM Á - ĐẤT LIỀN VÀ HẢI ĐẢO
1. Vị trí và giới hạn của khu vực Đông Nam Á.
Quan sát H14.1 kết hợp bản đồ tự nhiên châu Á. Hãy xác định vị trí địa lý của khu vực Đông Nam Á?
- Nằm phía Đông Nam châu Á.
Điểm cực Bắc
Điểm cực Nam
Điểm cực Tây
Điểm cực Đông
Quan sát bản đồ, em hãy cho biết các điểm cực Bắc, Nam, Tây, Đông của khu vực Đông Nam Á thuộc những nước nào?
Lãnh thổ Đông Nam Á gồm những bộ phận nào?
Lãnh thổ gồm 2 bộ phận:
+ Phần đất liền : mang tên bán đảo Trung Ấn.
+ Phần hải đảo: gọi chung là quần đảo Mã – lai.
TIẾT 16- BÀI 14. ĐÔNG NAM Á - ĐẤT LIỀN VÀ HẢI ĐẢO
1. Vị trí và giới hạn của khu vực Đông Nam Á.
- Nằm phía Đông Nam châu Á.
Quan sát lược đồ em hãy cho biết: Đông Nam Á có các đại dương nào bao bọc xung quanh ?
Đông Nam Á là cầu nối giữa 2 châu lục nào?
- Vị trí cầu nối giữa Ấn Độ Dương và Thái Bình Dương , giữa châu Á và châu Đại Dương.
TIẾT 16- BÀI 14. ĐÔNG NAM Á - ĐẤT LIỀN VÀ HẢI ĐẢO
1. Vị trí và giới hạn của khu vực Đông Nam Á.
Nằm phía Đông Nam châu Á.
Lãnh thổ gồm 2 bộ phận:
+ Phần đất liền : mang tên bán đảo Trung Ấn.
+ Phần hải đảo: gọi chung là quần đảo Mã – lai.
Em hãy đọc tên 5 đảo lớn của quần đảo Mã – lai và cho biết đảo nào lớn nhất?
Lu- xôn
Ca- li- man- tan
Xu- ma- tơ- ra
Gia- va
Xu- la- vê- di
TIẾT 16- BÀI 14. ĐÔNG NAM Á - ĐẤT LIỀN VÀ HẢI ĐẢO
1. Vị trí và giới hạn của khu vực Đông Nam Á.
2. Đặc điểm tự nhiên:
Đặc điểm
Địa hình
Bđ Trung Ấn
Qđ Mã- lai
Chủ yếu là núi cao, hướng B- N, TB- ĐN.
Các thung lũng sông chia cắt mạnh địa hình.
- Đồng bằng phù sa, có giá trị kinh tế lớn.
- Núi chạy theo nhiều hướng khác nhau; núi lửa.
- Đồng bằng rất nhỏ hẹp ven biển.
Đặc điểm địa hình của phần đất liền và phần hải đảo khu vực Đông Nam Á ?
TIẾT 16- BÀI 14. ĐÔNG NAM Á - ĐẤT LIỀN VÀ HẢI ĐẢO
- Dựa vào H.14.1: Nêu hướng gió ở Đông Nam Á về mùa hạ và mùa đông .
- Nhận xét biểu đồ nhiệt độ, lượng mưa của 2 địa điểm tại hình 14.2. Cho biết chúng thuộc đới, kiểu khí hậu nào?
Đặc điểm
Bđ Trung Ấn
Qđ Mã- lai
TIẾT 16- BÀI 14. ĐÔNG NAM Á - ĐẤT LIỀN VÀ HẢI ĐẢO
1. Vị trí và giới hạn của khu vực Đông Nam Á.
2. Đặc điểm tự nhiên:
Địa hình
Chủ yếu là núi cao, hướng B- N, TB- ĐN.
Các thung lũng sông chia cắt mạnh địa hình.
- Đồng bằng phù sa, có giá trị kinh tế lớn.
- Núi chạy theo nhiều hướng khác nhau; núi lửa.
- Đồng bằng rất nhỏ hẹp ven biển.
Khí hậu
Nhiệt đới gió mùa. Bão về mùa hè- thu.( Y- an- gun )
Xích đạo và nhiệt đới gió mùa.Bão nhiều. ( Pa- đăng )
.
Trình bày đặc điểm sông ngòi trên bán đảo Trung Ấn và quần đảo Mã - lai ?
Đặc điểm
Bđ Trung Ấn
Qđ Mã- lai
Địa hình
Chủ yếu là núi cao, hướng B- N, TB- ĐN.
Các thung lũng sông chia cắt mạnh địa hình.
- Đồng bằng phù sa, có giá trị kinh tế lớn.
- Núi chạy theo nhiều hướng khác nhau; núi lửa.
- Đồng bằng rất nhỏ hẹp ven biển.
Khí hậu
Nhiệt đới gió mùa. Bão về mùa hè- thu.( Y- an- gun )
Xích đạo và nhiệt đới gió mùa.Bão nhiều. ( Pa- đăng )
Sông ngòi
Có 5 sông lớn, chế độ nước lên xuống theo mùa, hàm lượng phù sa nhiều.
Sông ngắn, dốc chế độ nước điều hoà, có giá trị thuỷ điện.
TIẾT 16- BÀI 14. ĐÔNG NAM Á - ĐẤT LIỀN VÀ HẢI ĐẢO
2. Đặc điểm tự nhiên:
1. Vị trí và giới hạn của khu vực Đông Nam Á.
Nêu đặc điểm nổi bật của cảnh quan Đông Nam Á?
Quan sát hình ảnh, giải thích về rừng rậm nhiệt đới?
Đặc điểm
Bđ Trung Ấn
Qđ Mã- lai
Địa hình
Khí hậu
Sông ngòi
Chủ yếu là núi cao, hướng B- N, TB- ĐN.
Các thung lũng sông chia cắt mạnh địa hình.
- Đồng bằng phù sa, có giá trị kinh tế lớn.
- Núi chạy theo nhiều hướng khác nhau; núi lửa.
- Đồng bằng rất nhỏ hẹp ven biển.
Nhiệt đới gió mùa. Bão về mùa hè- thu.( Y- an- gun )
Xích đạo và nhiệt đới gió mùa.Bão nhiều. ( Pa- đăng )
Có 5 sông lớn, chế độ nước lên xuống theo mùa, hàm lượng phù sa nhiều.
Sông ngắn, dốc chế độ nước điều hoà, có giá trị thuỷ điện.
Cảnh quan
Rừng nhiệt đới, rừng rụng lá vào mùa khô, xa van.
Rừng rậm nhiệt đới.
TIẾT 16- BÀI 14. ĐÔNG NAM Á - ĐẤT LIỀN VÀ HẢI ĐẢO
1. Vị trí và giới hạn của khu vực Đông Nam Á.
2. Đặc điểm tự nhiên:
CỦNG CỐ BÀI
Trình bày đặc điểm địa hình Đông Nam Á và ý nghĩa của các đồng bằng châu thổ khu vực này?
Nêu đặc điểm gió mùa mùa hạ, mùa đông. Vì sao chúng lại có đặc điểm khác nhau như vậy?
Kết luận bài học SGK/50
DẶN DÒ
- Học bài, làm bài tập 3 SGK/50.
- Ôn tập thật tốt để làm bài kiểm tra học kỳ Iđạt kết quả cao.
CHÚC CÁC EM THÀNH CÔNG
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: phạm thúy hà
Dung lượng: |
Lượt tài: 4
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)