Bài 14. Đông Nam Á - đất liền và hải đảo
Chia sẻ bởi Đoàn Thị Liễu |
Ngày 24/10/2018 |
49
Chia sẻ tài liệu: Bài 14. Đông Nam Á - đất liền và hải đảo thuộc Địa lí 8
Nội dung tài liệu:
CHÀO QUÝ THẦY CÔ VỀ DỰ GIỜ
MÔN ĐỊA LÍ LỚP 8
KIỂM TRA BÀI CŨ
Câu 1: Khu vực Đông Nam Á gồm các
nước và vùng lãnh thổ nào?
Câu 2: Cho biết trong sản xuất công nghiệp Nhật Bản có những ngành nào nổi tiếng đứng đầu thế giới?
Tiết 19 Bài 14 ĐÔNG NAM Á -ĐẤT LIỀN VÀ HẢI ĐẢO
I.Vị trí và giới hạn của khu vực Đông Nam Á
Dựa vào lược đồ:xác định vị trí của khu vực Đông Nam Á?
-Nằm ở phía Đông Nam của Châu Á
Vì sao bài đầu tiên về Đông Nam Á lại có tên Đông Nam Á-đất liền và hải đảo?
Tiết 19 Bài 14 ĐÔNG NAM Á -ĐẤT LIỀN VÀ HẢI ĐẢO
I.Vị trí và giới hạn của khu vực Đông Nam Á
-Gồm hai bộ phận:phần đất liền là bán đảo Trung Ấn,phần hải đảo là quần đảo Mã Lai
-Nằm ở phía Đông Nam của Châu Á
Dựa vào lược đồ :đọc tên và xác định 5 đảo lớn nhất khu vực?
Đ.Ca-li-man-tan
Đ.Lu-xôn
Đ.Xu-ma-tơ-ra
Đ.Gia-va
Đ.Xu-la-vê-di
Cực Bắc 28,5 0B
92 0§
28,50 B
1400 Đ
10,50 N
Quan sát lược đồ H15.1 xác định các điểm cực: Bắc,Nam,Đông,Tây của khu vực,nằm ở vĩ độ,kinh độ bao nhiêu,thuộc nước nào?
Tiết 19 Bài 14 ĐÔNG NAM Á -ĐẤT LIỀN VÀ HẢI ĐẢO
I.Vị trí và giới hạn của khu vực Đông Nam Á
-Nằm ở phía Đông Nam của Châu Á
-Gồm hai bộ phận:phần đất liền là bán đảo Trung Ấn,phần hải đảo là quần đảo Mã Lai
Giới hạn:-Cực Bắc: 28,50B (phía bắc của Mianma)
-Cực Nam:10,50N (phía tây đảo Timo thuộc Inđônê xia)
Khu vực giáp với những biển và Đại Dương nào?
BIỂN XU-LU
BIỂN
XU-LA-VÊ-DI
BIỂN
BAN-ĐA
Dựa vào lược đồ H.29 cho biết Đông Nam Á là cầu nối giữa hai Đại Dương và 2 châu lục nào?
Tiết 19 Bài 14 ĐÔNG NAM Á -ĐẤT LIỀN VÀ HẢI ĐẢO
I.Vị trí và giới hạn của khu vực Đông Nam Á
-Nằm ở phía Đông Nam của Châu Á
-Gồm hai bộ phận:phần đất liền là bán đảo Trung Ấn,phần hải đảo là quần đảo Mã Lai
Giới hạn:-Cực Bắc: 28,50B (phía bắc của Mianma)
-Cực Nam:10,50N (phía tây đảo Timo thuộc Inđônê xia)
-Khu vực là cầu nối giữa Thái Bình Dương và Ấn Độ Dương,giữa Châu Á và Châu Đại Dương
Tiết 19 Bài 14 ĐÔNG NAM Á -ĐẤT LIỀN VÀ HẢI ĐẢO
I.Vị trí và giới hạn của khu vực Đông Nam Á
II.Đặc điểm tự nhiên
THẢO LUẬN NHÓM
Phân lớp làm 4 nhóm
Nhóm 1,2:Tìm hiểu bán đảo Trung Ấn
Nhóm 3,4:Tìm hiểu quần đảo Mã lai
Dựa vào bản đồ H14.1 mô tả địa hình ( dạng địa hình chủ yếu, hướng địa hình,phân bố?
Nhóm 1,2:Tìm hiểu bán đảo Trung Ấn
Nhóm 3,4:Tìm hiểu quần đảo Mã lai
Địa hình
Địa hình
Sông ngòi
Cảnh quan
Núi cao hướng B-N , TB- ĐN. Các cao nguyên thấp.
- Bị chia cắt mạnh
- Đồng bằng phù sa màu mỡ
Chủ yếu là núi
Núi hướng vòng cung, ĐB- TN.Nhiều núi lửa.
- Đồng bằng nhỏ, hẹp ven biển
Khí hậu
Đặc điểm
II.Đặc điểm tự nhiên
Ý nghĩa của các đồng bằng châu thổ ở bán đảo Trung Ấn?
Hình 14.3
P
Y
Nhóm 1 ,2 đọc biểu đồ khí hậu Pa Đăng
Nhóm 3,4 đọc biểu đồ khí hậu Yangun
Rút ra đặc điểm khí hậu và cho biết biểu đồ thuộc kiểu khí hậu nào?
Xác định vị trí các địa điểm đó trên bản đồ?
Khí hậu
Dựa vào H14.1 nêu tên các loại gió chính của ĐNA vào mùa hạ và mùa đông?
Nêu đặc điểm của gió mùa mùa hạ,gió mùa mùa đông.Vì sao chúng lại có đặc điểm khác nhau như vậy?
Địa hình
Sông ngòi
Cảnh quan
Núi cao hướng B-N , TB- ĐN. Các cao nguyên thấp.
- Bị chia cắt mạnh
- Đồng bằng phù sa màu mỡ
Chủ yếu là núi
Núi hướng vòng cung, ĐB- TN.Nhiều núi lửa.
- Đồng bằng nhỏ, hẹp ven biển
Nhiệt đới ẩm gió mùa
Xích đạo và nhiệt đới gió mùa
Khí hậu
Đặc điểm
II.Đặc điểm tự nhiên
Nêu đặc điểm sông ngòi(tên các sông lớn,nơi bắt nguồn,hướng chảy,nguồn cung cấp nước,chế độ nước?
Thảo luận nhóm:
Nhóm:1,2 bán đảo Trung Ấn
Nhóm :3,4:Quần đảo Mã Lai
Sông ngòi
Địa hình
Sông ngòi
Cảnh quan
Núi cao hướng B-N , TB- ĐN. Các cao nguyên thấp.
- Bị chia cắt mạnh
- Đồng bằng phù sa màu mỡ
Chủ yếu là núi
Núi hướng vòng cung, ĐB- TN.Nhiều núi lửa.
- Đồng bằng nhỏ, hẹp ven biển
Nhiệt đới ẩm gió mùa
Xích đạo và nhiệt đới gió mùa
Có 5 sông lớn,bắt nguồn từ vùng núi phía Bắc,chảy theo hướng Bắc –Nam.
- Chế độ nước theo mùa
Sông nhỏ, ngắn.
- Chế độ nước chảy điều hòa
Khí hậu
Đặc điểm
II.Đặc điểm tự nhiên
Nêu tên các cảnh quan tiêu biểu trên bán đảo Trung Ấn và quần đảo Mã Lai?
Cảnh quan tự nhiên
Địa hình
Sông ngòi
Cảnh quan
Núi cao hướng B-N ,TB- ĐN. Các cao nguyên thấp.
- Bị chia cắt mạnh
- Đồng bằng phù sa màu mỡ
Chủ yếu là núi
Núi hướng vòng cung, ĐB- TN.Nhiều núi lửa.
- Đồng bằng nhỏ, hẹp ven biển
Nhiệt đới ẩm gió mùa
- Bão vào hè thu
Xích đạo & nhiệt đới gió mùa
- Nhiều bão
Sông nhỏ, ngắn, dốc
- Chế độ nước điều hòa
Rừng nhiệt đới .
- Rừng thưa rụng lá, xa van
Rừng rậm nhiệt đới
Khí hậu
Có 5 sông lớn,bắt nguồn từ vùng núi phía Bắc,chảy theo hướng Bắc –Nam.
- Chế độ nước theo mùa
Đặc điểm
II.Đặc điểm tự nhiên.
Rừng nhiệt đới ẩm
Rừng khộp
Rừng rậm nhiệt đới
Rừng thưa rụng lá
Lược đồ khoáng sản Đông Nam á
Th
S
K
D
Thi
Dựa vào lược đồ đọc tên các loại khoáng sản đó?
Nhìn vào lược đồ nhận xét nguồn tài nguyên khoáng sản của khu vực?
Điều kiện tự nhiên của khu vực có thuận lợi và khó khăn gì đối với sản xuất ?
Thuận lợi:
-Giàu tài nguyên khoáng sản.
-Khí hậu nóng ẩm thuận lợi cây trồng phát triển quanh năm
-Tài nguyên nước dồi dào,tài nguyên biển,rừng phong phú...
Khó khăn:
-Động đất ,núi lửa
-Bão,lũ lụt,hạn hán.
-Khí hậu nóng ẩm dễ sinh sâu bệnh.
CỦNG CỐ
Hãy chọn đáp án đúng nhất:
Câu 1:Đông Nam Á có vị trí quan trọng nhờ những yếu tố nào?
A. Tiếp giáp với Ấn Độ Dương và Thái Bình Dương.
B. Cầu nối lục địa Á –Âu và lục địa Ôxtrâylia.
C. Giao thoa giữa các nền văn hóa lớn.
D.Tất cả đều đúng.
D
Câu 2:Địa hình trên bán đảo Trung Ấn chủ yếu là:
Núi và cao nguyên
Đồng bằng
Núi và đồng bằng
Núi lửa
A
5. Hướng dẫn về nhà
-Làm bài tập trong sgk.
-Chuẩn bị bài mới:Đặc điểm dân cư-xã hội Đông Nam Á.
Xin chân thành cảm ơn
các thầy cô giáo
Cùng toàn thể các em học sinh
MÔN ĐỊA LÍ LỚP 8
KIỂM TRA BÀI CŨ
Câu 1: Khu vực Đông Nam Á gồm các
nước và vùng lãnh thổ nào?
Câu 2: Cho biết trong sản xuất công nghiệp Nhật Bản có những ngành nào nổi tiếng đứng đầu thế giới?
Tiết 19 Bài 14 ĐÔNG NAM Á -ĐẤT LIỀN VÀ HẢI ĐẢO
I.Vị trí và giới hạn của khu vực Đông Nam Á
Dựa vào lược đồ:xác định vị trí của khu vực Đông Nam Á?
-Nằm ở phía Đông Nam của Châu Á
Vì sao bài đầu tiên về Đông Nam Á lại có tên Đông Nam Á-đất liền và hải đảo?
Tiết 19 Bài 14 ĐÔNG NAM Á -ĐẤT LIỀN VÀ HẢI ĐẢO
I.Vị trí và giới hạn của khu vực Đông Nam Á
-Gồm hai bộ phận:phần đất liền là bán đảo Trung Ấn,phần hải đảo là quần đảo Mã Lai
-Nằm ở phía Đông Nam của Châu Á
Dựa vào lược đồ :đọc tên và xác định 5 đảo lớn nhất khu vực?
Đ.Ca-li-man-tan
Đ.Lu-xôn
Đ.Xu-ma-tơ-ra
Đ.Gia-va
Đ.Xu-la-vê-di
Cực Bắc 28,5 0B
92 0§
28,50 B
1400 Đ
10,50 N
Quan sát lược đồ H15.1 xác định các điểm cực: Bắc,Nam,Đông,Tây của khu vực,nằm ở vĩ độ,kinh độ bao nhiêu,thuộc nước nào?
Tiết 19 Bài 14 ĐÔNG NAM Á -ĐẤT LIỀN VÀ HẢI ĐẢO
I.Vị trí và giới hạn của khu vực Đông Nam Á
-Nằm ở phía Đông Nam của Châu Á
-Gồm hai bộ phận:phần đất liền là bán đảo Trung Ấn,phần hải đảo là quần đảo Mã Lai
Giới hạn:-Cực Bắc: 28,50B (phía bắc của Mianma)
-Cực Nam:10,50N (phía tây đảo Timo thuộc Inđônê xia)
Khu vực giáp với những biển và Đại Dương nào?
BIỂN XU-LU
BIỂN
XU-LA-VÊ-DI
BIỂN
BAN-ĐA
Dựa vào lược đồ H.29 cho biết Đông Nam Á là cầu nối giữa hai Đại Dương và 2 châu lục nào?
Tiết 19 Bài 14 ĐÔNG NAM Á -ĐẤT LIỀN VÀ HẢI ĐẢO
I.Vị trí và giới hạn của khu vực Đông Nam Á
-Nằm ở phía Đông Nam của Châu Á
-Gồm hai bộ phận:phần đất liền là bán đảo Trung Ấn,phần hải đảo là quần đảo Mã Lai
Giới hạn:-Cực Bắc: 28,50B (phía bắc của Mianma)
-Cực Nam:10,50N (phía tây đảo Timo thuộc Inđônê xia)
-Khu vực là cầu nối giữa Thái Bình Dương và Ấn Độ Dương,giữa Châu Á và Châu Đại Dương
Tiết 19 Bài 14 ĐÔNG NAM Á -ĐẤT LIỀN VÀ HẢI ĐẢO
I.Vị trí và giới hạn của khu vực Đông Nam Á
II.Đặc điểm tự nhiên
THẢO LUẬN NHÓM
Phân lớp làm 4 nhóm
Nhóm 1,2:Tìm hiểu bán đảo Trung Ấn
Nhóm 3,4:Tìm hiểu quần đảo Mã lai
Dựa vào bản đồ H14.1 mô tả địa hình ( dạng địa hình chủ yếu, hướng địa hình,phân bố?
Nhóm 1,2:Tìm hiểu bán đảo Trung Ấn
Nhóm 3,4:Tìm hiểu quần đảo Mã lai
Địa hình
Địa hình
Sông ngòi
Cảnh quan
Núi cao hướng B-N , TB- ĐN. Các cao nguyên thấp.
- Bị chia cắt mạnh
- Đồng bằng phù sa màu mỡ
Chủ yếu là núi
Núi hướng vòng cung, ĐB- TN.Nhiều núi lửa.
- Đồng bằng nhỏ, hẹp ven biển
Khí hậu
Đặc điểm
II.Đặc điểm tự nhiên
Ý nghĩa của các đồng bằng châu thổ ở bán đảo Trung Ấn?
Hình 14.3
P
Y
Nhóm 1 ,2 đọc biểu đồ khí hậu Pa Đăng
Nhóm 3,4 đọc biểu đồ khí hậu Yangun
Rút ra đặc điểm khí hậu và cho biết biểu đồ thuộc kiểu khí hậu nào?
Xác định vị trí các địa điểm đó trên bản đồ?
Khí hậu
Dựa vào H14.1 nêu tên các loại gió chính của ĐNA vào mùa hạ và mùa đông?
Nêu đặc điểm của gió mùa mùa hạ,gió mùa mùa đông.Vì sao chúng lại có đặc điểm khác nhau như vậy?
Địa hình
Sông ngòi
Cảnh quan
Núi cao hướng B-N , TB- ĐN. Các cao nguyên thấp.
- Bị chia cắt mạnh
- Đồng bằng phù sa màu mỡ
Chủ yếu là núi
Núi hướng vòng cung, ĐB- TN.Nhiều núi lửa.
- Đồng bằng nhỏ, hẹp ven biển
Nhiệt đới ẩm gió mùa
Xích đạo và nhiệt đới gió mùa
Khí hậu
Đặc điểm
II.Đặc điểm tự nhiên
Nêu đặc điểm sông ngòi(tên các sông lớn,nơi bắt nguồn,hướng chảy,nguồn cung cấp nước,chế độ nước?
Thảo luận nhóm:
Nhóm:1,2 bán đảo Trung Ấn
Nhóm :3,4:Quần đảo Mã Lai
Sông ngòi
Địa hình
Sông ngòi
Cảnh quan
Núi cao hướng B-N , TB- ĐN. Các cao nguyên thấp.
- Bị chia cắt mạnh
- Đồng bằng phù sa màu mỡ
Chủ yếu là núi
Núi hướng vòng cung, ĐB- TN.Nhiều núi lửa.
- Đồng bằng nhỏ, hẹp ven biển
Nhiệt đới ẩm gió mùa
Xích đạo và nhiệt đới gió mùa
Có 5 sông lớn,bắt nguồn từ vùng núi phía Bắc,chảy theo hướng Bắc –Nam.
- Chế độ nước theo mùa
Sông nhỏ, ngắn.
- Chế độ nước chảy điều hòa
Khí hậu
Đặc điểm
II.Đặc điểm tự nhiên
Nêu tên các cảnh quan tiêu biểu trên bán đảo Trung Ấn và quần đảo Mã Lai?
Cảnh quan tự nhiên
Địa hình
Sông ngòi
Cảnh quan
Núi cao hướng B-N ,TB- ĐN. Các cao nguyên thấp.
- Bị chia cắt mạnh
- Đồng bằng phù sa màu mỡ
Chủ yếu là núi
Núi hướng vòng cung, ĐB- TN.Nhiều núi lửa.
- Đồng bằng nhỏ, hẹp ven biển
Nhiệt đới ẩm gió mùa
- Bão vào hè thu
Xích đạo & nhiệt đới gió mùa
- Nhiều bão
Sông nhỏ, ngắn, dốc
- Chế độ nước điều hòa
Rừng nhiệt đới .
- Rừng thưa rụng lá, xa van
Rừng rậm nhiệt đới
Khí hậu
Có 5 sông lớn,bắt nguồn từ vùng núi phía Bắc,chảy theo hướng Bắc –Nam.
- Chế độ nước theo mùa
Đặc điểm
II.Đặc điểm tự nhiên.
Rừng nhiệt đới ẩm
Rừng khộp
Rừng rậm nhiệt đới
Rừng thưa rụng lá
Lược đồ khoáng sản Đông Nam á
Th
S
K
D
Thi
Dựa vào lược đồ đọc tên các loại khoáng sản đó?
Nhìn vào lược đồ nhận xét nguồn tài nguyên khoáng sản của khu vực?
Điều kiện tự nhiên của khu vực có thuận lợi và khó khăn gì đối với sản xuất ?
Thuận lợi:
-Giàu tài nguyên khoáng sản.
-Khí hậu nóng ẩm thuận lợi cây trồng phát triển quanh năm
-Tài nguyên nước dồi dào,tài nguyên biển,rừng phong phú...
Khó khăn:
-Động đất ,núi lửa
-Bão,lũ lụt,hạn hán.
-Khí hậu nóng ẩm dễ sinh sâu bệnh.
CỦNG CỐ
Hãy chọn đáp án đúng nhất:
Câu 1:Đông Nam Á có vị trí quan trọng nhờ những yếu tố nào?
A. Tiếp giáp với Ấn Độ Dương và Thái Bình Dương.
B. Cầu nối lục địa Á –Âu và lục địa Ôxtrâylia.
C. Giao thoa giữa các nền văn hóa lớn.
D.Tất cả đều đúng.
D
Câu 2:Địa hình trên bán đảo Trung Ấn chủ yếu là:
Núi và cao nguyên
Đồng bằng
Núi và đồng bằng
Núi lửa
A
5. Hướng dẫn về nhà
-Làm bài tập trong sgk.
-Chuẩn bị bài mới:Đặc điểm dân cư-xã hội Đông Nam Á.
Xin chân thành cảm ơn
các thầy cô giáo
Cùng toàn thể các em học sinh
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Đoàn Thị Liễu
Dung lượng: |
Lượt tài: 4
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)