Bài 14. Đông Nam Á - đất liền và hải đảo

Chia sẻ bởi Nguyễn Quang Trương | Ngày 24/10/2018 | 41

Chia sẻ tài liệu: Bài 14. Đông Nam Á - đất liền và hải đảo thuộc Địa lí 8

Nội dung tài liệu:

Tiết 20 Bài 14
ĐÔNG NAM Á - ĐẤT LIỀN VÀ HẢI ĐẢO
Tiết 20 Bài 14 ĐÔNG NAM Á - ĐẤT LIỀN VÀ HẢI ĐẢO
I. Vị trí và giới hạn của khu vực Đông Nam Á
Dựa vào lược đồ: xác định vị trí của khu vực Đông Nam Á?Nằm ở phía nào Châu Á?
- Nằm ở phía Đông Nam của Châu Á
Vì sao bài đầu tiên về Đông Nam Á lại có tên Đông Nam Á- đất liền và hải đảo?
Tiết 20 Bài 14 ĐÔNG NAM Á - ĐẤT LIỀN VÀ HẢI ĐẢO
I. Vị trí và giới hạn của khu vực Đông Nam Á
- Gồm hai bộ phận: phần đất liền là bán đảo Trung Ấn, phần hải đảo là quần đảo Mã Lai
- Nằm ở phía Đông Nam của Châu Á
Dựa vào lược đồ : đọc tên và xác định 5 đảo lớn nhất khu vực?
Đ.Ca-li-man-tan
Đ.Lu-xôn
Đ.Xu-ma-tơ-ra
Đ.Gia-va
Đ.Xu-la-vê-di
Cực Bắc 28,5 0B
92 0§
28,50 B
1400 Đ
10,50 N
Quan sát lược đồ H15.1 xác định các điểm cực: Bắc, Nam, Đông, Tây của khu vực, nằm ở vĩ độ, kinh độ bao nhiêu, thuộc nước nào?
Tiết 20 Bài 14 ĐÔNG NAM Á - ĐẤT LIỀN VÀ HẢI ĐẢO
I. Vị trí và giới hạn của khu vực Đông Nam Á
- Nằm ở phía Đông Nam của Châu Á
- Gồm hai bộ phận: phần đất liền là bán đảo Trung Ấn, phần hải đảo là quần đảo Mã Lai
Giới hạn:- Cực Bắc: 28,50B (phía bắc của Mianma)
- Cực Nam: 10,50N (phía tây đảo Timo thuộc Inđônê xia)
Khu vực giáp với những biển và Đại Dương nào?
BIỂN XU-LU
BIỂN
XU-LA-VÊ-DI
BIỂN
BAN-ĐA
Dựa vào lược đồ H.29 cho biết Đông Nam Á là cầu nối giữa hai Đại Dương và 2 châu lục nào?
Tiết 20 Bài 14 ĐÔNG NAM Á - ĐẤT LIỀN VÀ HẢI ĐẢO
I.Vị trí và giới hạn của khu vực Đông Nam Á
- Nằm ở phía Đông Nam của Châu Á
- Gồm hai bộ phận:phần đất liền là bán đảo Trung Ấn,phần hải đảo là quần đảo Mã Lai
Giới hạn:- Cực Bắc: 28,50B (phía bắc của Mianma)
- Cực Nam: 10,50N (phía tây đảo Timo thuộc Inđônêxia)
- Khu vực là cầu nối giữa Thái Bình Dương và Ấn Độ Dương, giữa Châu Á và Châu Đại Dương
Tiết 19 Bài 14 ĐÔNG NAM Á - ĐẤT LIỀN VÀ HẢI ĐẢO
I. Vị trí và giới hạn của khu vực Đông Nam Á
II. Đặc điểm tự nhiên
Dựa vào bản đồ H14.1 mô tả địa hình (dạng địa hình chủ yếu, hướng địa hình, phân bố?
Địa hình
Địa hình
Sông ngòi
Cảnh quan
Núi cao hướng B-N, TB-ĐN. Các cao nguyên thấp.
- Bị chia cắt mạnh
- Đồng bằng phù sa màu mỡ
Chủ yếu là núi
Núi hướng vòng cung, ĐB-TN. Nhiều núi lửa.
- Đồng bằng nhỏ, hẹp ven biển
Khí hậu
Đặc điểm
II.Đặc điểm tự nhiên
Ý nghĩa của các đồng bằng châu thổ ở bán đảo Trung Ấn?
+ Bán đảo Trung Ấn: chủ yếu núi, cao nguyên, hướng núi bắc - nam, tây bắc - đông nam; bị chia xẻ mạnh bởi các thung lũng sông; đồng bằng châu thổ tập trung ở ven biển.

- Đồng bằng châu thổ: là vùng trồng lúa nước, nơi tập trung dân cư đông đúc, làng mạc trù phú...

Hình 14.3
P
Y
Biểu đồ khí hậu Pa Đăng (nhiệt độ lượng mưa cao, thấp nhất vào tháng nào?)
Biểu đồ khí hậu Yangun(nhiệt độ lượng mưa cao, thấp nhất vào tháng nào?)
Rút ra đặc điểm khí hậu và cho biết biểu đồ thuộc kiểu khí hậu nào?
Xác định vị trí các địa điểm đó trên bản đồ?
Mưa quanh năm
KHÍ HẬU
Mưa từ T5-9
Dựa vào H14.1 nêu tên các loại gió chính của ĐNA vào mùa hạ và mùa đông?
Nêu đặc điểm của gió mùa mùa hạ, gió mùa mùa đông. Vì sao chúng lại có đặc điểm khác nhau như vậy?
Địa hình
Sông ngòi
Cảnh quan
Núi cao hướng B-N , TB- ĐN. Các cao nguyên thấp.
- Bị chia cắt mạnh
- Đồng bằng phù sa màu mỡ
Chủ yếu là núi
Núi hướng vòng cung, ĐB- TN.Nhiều núi lửa.
- Đồng bằng nhỏ, hẹp ven biển
Nhiệt đới ẩm gió mùa
Xích đạo và nhiệt đới gió mùa
Khí hậu
Đặc điểm
II.Đặc điểm tự nhiên
Nêu đặc điểm sông ngòi (tên các sông lớn, nơi bắt nguồn, hướng chảy, nguồn cung cấp nước, chế độ nước?
Sông ngòi
Địa hình
Sông ngòi
Cảnh quan
Núi cao hướng B-N , TB- ĐN. Các cao nguyên thấp.
- Bị chia cắt mạnh
- Đồng bằng phù sa màu mỡ
Chủ yếu là núi
Núi hướng vòng cung, ĐB-TN. Nhiều núi lửa.
- Đồng bằng nhỏ, hẹp ven biển
Nhiệt đới ẩm gió mùa
Xích đạo và nhiệt đới gió mùa
Có 5 sông lớn, bắt nguồn từ vùng núi phía Bắc, chảy theo hướng Bắc –Nam.
- Chế độ nước theo mùa
Sông nhỏ, ngắn.
- Chế độ nước chảy điều hòa
Khí hậu
Đặc điểm
II.Đặc điểm tự nhiên
Nêu tên các cảnh quan tiêu biểu trên bán đảo Trung Ấn và quần đảo Mã Lai?
Cảnh quan tự nhiên
Địa hình
Sông ngòi
Cảnh quan
Núi cao hướng B-N, TB- ĐN. Các cao nguyên thấp.
- Bị chia cắt mạnh
- Đồng bằng phù sa màu mỡ
Chủ yếu là núi
Núi hướng vòng cung, ĐB-TN. Nhiều núi lửa.
- Đồng bằng nhỏ, hẹp ven biển
Nhiệt đới ẩm gió mùa
- Bão vào hè thu
Xích đạo & nhiệt đới gió mùa
- Nhiều bão
Sông nhỏ, ngắn, dốc
- Chế độ nước điều hòa
Rừng nhiệt đới.
- Rừng thưa rụng lá, xa van
Rừng rậm nhiệt đới
Khí hậu
Có 5 sông lớn, bắt nguồn từ vùng núi phía Bắc, chảy theo hướng Bắc–Nam.
- Chế độ nước theo mùa
Đặc điểm
II. Đặc điểm tự nhiên.
Rừng nhiệt đới ẩm
Rừng khộp
Rừng rậm nhiệt đới
Rừng thưa rụng lá
Lược đồ khoáng sản Đông Nam á
Th
S
K
D
Thi
Dựa vào lược đồ đọc tên các loại khoáng sản đó?
Nhìn vào lược đồ nhận xét nguồn tài nguyên khoáng sản của khu vực?
Điều kiện tự nhiên của khu vực có thuận lợi và khó khăn gì đối với sản xuất ?
Thuận lợi:

Nền nông nghiệp nhiệt đới với các sản phẩm đa dạng
Phát triển tổng hợp kinh tế biển
Khoáng sản phục vụ cho công nghiệp
Khoáng sản phục vụ cho công nghiệp
Rừng nhiệt đới
Rừng xích đạo
Phát triển lâm nghiệp
Khó khăn:
+ Thiên tai: hạn hán, lũ lụt, động đất, sóng thần, núi lửa...
+ Tài nguyên rừng đang có nguy cơ bị thu hẹp
Xói mòn đất
Cháy rừng
Lũ lụt
Hạn hán
Chặt phá rừng
29
CỦNG CỐ
Hãy chọn đáp án đúng nhất:
Câu 1: Đông Nam Á có vị trí quan trọng nhờ những yếu tố nào?
A. Tiếp giáp với Ấn Độ Dương và Thái Bình Dương.
B. Cầu nối lục địa Á –Âu và lục địa Ôxtrâylia.
C. Tất cả đều đúng.
C
Câu 2: Địa hình trên bán đảo Trung Ấn chủ yếu là:
Núi và cao nguyên
Đồng bằng
Núi và đồng bằng
Núi lửa
A
Câu 3: Động đất và núi lửa thường xảy ra ở khu vực nào của Đông Nam Á?
Đất liền
Hải đảo
Bán đảo Trung Ấn
Tất cả đều đúng
B
Câu 4: Khu vực đông Nam Á nằm trong kiểu khí hậu nào?
A. Lục địa
B. Hải dương
C. Gío mùa
D. Cả a+c đúng
C
Hướng dẫn học bài
- Làm bài tập 2,3 sgk, bài tập bản đồ
- Chuẩn bị bài mới: Đặc điểm dân cư-xã hội Đông Nam Á.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Quang Trương
Dung lượng: | Lượt tài: 2
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)