Bài 14. Chơi chữ
Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Huyền |
Ngày 28/04/2019 |
27
Chia sẻ tài liệu: Bài 14. Chơi chữ thuộc Ngữ văn 7
Nội dung tài liệu:
KIỂM TRA BÀI CŨ
1.Điệp ngữ và tác dụng của điệp ngữ? Có những dạng điệp ngữ nào?
2.Xác định điệp ngữ trong đoạn thơ sau và cho biết nó thuộc dạng điệp ngữ nào?
Trời xanh đây là của chúng ta
Núi rừng đây là của chúng ta
Những cánh đồng thơm mát
Những ng? đường bát ngát
Những dòng sông đỏ nặng phù sa.
( Đất nước - Nguyễn Đình Thi)
Trả lời: 1. Khi nói hoặc viết người ta có thể dùng biện pháp lặp lại từ ngữ (hoặc cả một câu) để làm nổi bật ý, gây cảm xúc mạnh. Cách lặp lại như vậy gọi là phép điệp ngữ; từ ngữ được lặp lại gọi là điệp ngữ.
Các dạng điệp ngữ : điệp ngữ cách quãng, điệp ngữ nối tiếp, điệp ngữ chuyển tiếp.
2. Điệp ngữ : - đây là của chúng ta
- những
Điệp ngữ cách quãng
2
? chuong trình Ng? Van 6v 7, cc em d h?c nh?ng bi?n php tu t? no?
3
CÁC BIỆN PHÁP TU TỪ ĐÃ HỌC
1. So sánh
2. Ẩn dụ
3. Hoán dụ
4. Nhân hoá
5. Điệp ngữ
Tiết 58 (Tiếng Việt)
Choi ch?
CHƠI CHỮ
Chơi chữ và tác dụng
của chơi chữ.
Các lối chơi chữ.
Sử dụng phép chơi chữ.
I. Thế nào là chơi chữ?
Đọc bài ca dao sau đây và cho biết những từ nào phát âm giống nhau:
Bà già đi chợ cầu đông
Bói xem một quẻ lấy chồng lợi chăng?
Thầy bói xem quẻ nói rằng:
Lợi thì có lợi nhưng răng không còn.
CHƠI CHỮ
Tiết: 58 CHƠI CHỮ
I. Thế nào là chơi chữ?
1. Ví d?.
* Lợi1: Tính từ
* Lợi2,3: Danh từ
Ích lợi, lợi lộc.
Lợi (nướu) răng
LỢI
Âm : giống nhau.
Nghĩa: khác nhau.
Hiện tượng: Đồng âm
Tạo sắc thái hài hước, dí dỏm ,làm bài ca dao thêm hấp dẫn, thú vị.
Tiết: 58 CHƠI CHỮ
I. Thế nào là chơi chữ?
1. Ví d?.
2. Ghi nhí:SGK/164
Chơi chữ là lợi dụng đặc sắc về âm,về nghĩa của từ ngữ để tạo sắc thái dí dỏm, hài hước. làm câu văn hấp dẫn, thú vị.
Bài tập nhanh:
Em hãy chỉ ra những từ ngữ có phép chơi chữ sau đây :
Trùng trục như con bò thui
Chín mắt, chín mũi, chín đuôi, chín đầu.
Chín
chín
chín
chín
Phép chơi chữ này lợi dụng đặc sắc về âm, về nghĩa của từ ngữ.
Tiết: 58 CHƠI CHỮ
I. Thế nào là chơi chữ?
1. Ví d?.
2. Ghi nhí:SGK/164
3. Bi t?p 1:SGK/165
Tiết: 58 CHƠI CHỮ
Bi t?p 1. Đọc bài thơ dưới đây và cho biết tác giả đã dùng từ ngữ nào để chơi chữ.
Chẳng phải liu điu vẫn giống nhà,
Rắn đầu biếng họ chẳng ai tha.
Thẹn đèn hổ lửa đau lòng mẹ,
Nay thét mai gầm rát cổ cha.
Ráo mép chỉ quen tuồng nói dối,
Lằn lưng cam chịu dấu roi tra.
Từ nay Trâu Lỗ chăm nghề học,
Kẻo hổ mang danh tiếng thế gia.
(Lê Quý Đôn)
liu điu
Rắn
hổ lửa
Ráo
hổ mang
Lằn
Trâu Lỗ
Dùng từ đồng âm: Rắn
+ Loài rắn.
+ Cứng đầu, khó bảo.
- Dùng từ gần nghĩa : liu điu, hổ lửa, mai gầm, ráo, lằn, trâu lỗ, hổ mang (tên các loài rắn).
Tiết: 58 CHƠI CHỮ
I. Thế nào là chơi chữ?
II. Cc li chi chữ
I. Thế nào là chơi chữ?
II. Các lối chơi chữ thường dùng:
- Dng t? ng? d?ng m;
D?c bi ca dao sau dy v tr? l?i cu h?i:
B gi di ch? c?u dơng
Bĩi xem m?t qu? l?y ch?ng l?i (1) chang?
Th?y bĩi xem qu? nĩi r?ng:
L?i (1) thì cĩ l?i (3) nhung rang khơng cịn.
CHƠI CHỮ
1.Các lối chơi chữ thường dùng:
I. Thế nào là chơi chữ?
II. Các lối chơi chữ
1.Các lối chơi chữ thường dùng:
Ngoài lối chơi chữ đã dẫn ở mục I, còn những lối chơi chữ khác. Em hãy chỉ rõ lối chơi chữ trong các câu dưới đây:
Sánh với Na-va “ranh tướng” Pháp
Tiếng tăm nồng nặc ở Đông Dương.
( Tú Mỡ )
- Dùng từ ngữ đồng âm ;
CHƠI CHỮ
I. Thế nào là chơi chữ?
II. Cc l?i choi ch?
1.Cc l?i choi ch? thu?ng dng:
Sánh với Na-va “ranh tướng” Pháp
Tiếng tăm nồng nặc ở Đông Dương.
( Tú Mỡ )
-Dng t? d?ng m ;
-Dng l?i nĩi tr?i m (g?n m) ;
Ranh (tướng) -> (tướng) ranh mãnh.
Dùng lối nói trại âm -> mỉa mai,giễu cợt tên chỉ huy quân sự Pháp.
Danh (tướng) -> (tướng) giỏi,nổi tiếng.
CHƠI CHỮ
Tuần 15 Tiết 58 Tiếng Việt
I. Thế nào là chơi chữ?
II. Cc l?i choi ch?
1.Cc l?i choi ch? thu?ng dng:
Ngoài lối chơi chữ đã dẫn ở mục I, còn những lối chơi chữ khác. Em hãy chỉ rõ lối chơi chữ trong các câu dưới đây:
-Dng t? d?ng m ;
-Dng l?i nĩi tr?i m (g?n m);
(2) Mênh mông muôn mẫu một màu mưa
Mỏi mắt miên man mãi mịt mờ.
(Tú Mỡ)
CHƠI CHỮ
Tuần 15 Tiết 58 Tiếng Việt
I. Thế nào là chơi chữ?
II. Cc l?i choi ch?
1.Cc l?i choi ch? thu?ng dng:
-Dng t? d?ng m ;
-Dng l?i nĩi tr?i m (g?n m) ;
(2) Mênh mông muôn mẫu một màu mưa
Mỏi mắt miên man mãi mịt mờ.
(Tú Mỡ)
-Dùng cách điệp âm ;
Lặp lại liên tiếp phụ âm “m”
Dùng cách điệp âm.
CHƠI CHỮ
I. Thế nào là chơi chữ?
II. Cc l?i choi ch?
1.Cc l?i choi ch? thu?ng dng:
Ngoài lối chơi chữ đã dẫn ở mục I, còn những lối chơi chữ khác. Em hãy chỉ rõ lối chơi chữ trong các câu dưới đây:
-Dùng từ đồng âm ;
-Dng l?i nĩi tr?i m (g?n m);
Con cá đối bỏ trong cối đá,
Con mèo cái nằm trên mái kèo,
Trách cha mẹ em nghèo, anh nỡ phụ duyên em.
(Ca dao)
-Dùng cách điệp âm ;
CHƠI CHỮ
Ví dụ 4 :
Con cá đối bỏ trong cối đá,
Con mèo cái nằm trên mái kèo,
Trách cha mẹ em nghèo, anh nơ phụ duyên em.
(Ca dao)
cá đối
cối đá
mèo cái
mái kèo
Dùng lối
nói lái.
cối đá
mèo cái
mái kèo
cá đối
I. Thế nào là chơi chữ?
II. Cc l?i choi ch?
1.Cc l?i choi ch? thu?ng dng:
Ngoài lối chơi chữ đã dẫn ở mục I, còn những lối chơi chữ khác. Em hãy chỉ rõ lối chơi chữ trong các câu dưới đây:
-Dng t? d?ng m ;
-Dng l?i nĩi tr?i m (g?n m) ;
Con cá đối bỏ trong cối đá,
Con mèo cái nằm trên mái kèo,
Trách cha mẹ em nghèo, anh nỡ phụ duyên em.
(Ca dao)
-Dùng cách điệp âm ;
=>Cá đối-cối đá, mèo cái-mái kèo:Dùng lối nói lái.
-Dùng lối nói lái ;
CHƠI CHỮ
Tuần 15 Tiết 58 Tiếng Việt
I. Thế nào là chơi chữ?
II. Cc l?i choi ch?
1.Cc l?i choi ch? thu?ng dng:
Ngoài lối chơi chữ đã dẫn ở mục I, còn những lối chơi chữ khác. Em hãy chỉ rõ lối chơi chữ trong các câu dưới đây:
-Dng t? d?ng m ;
-Dng l?i nĩi tr?i m (g?n m) ;
-Dùng cách điệp âm ;
-Dùng lối nói lái ;
Ngọt thơm sau lớp vỏ gai,
Quả ngon lớn mãi cho ai đẹp lòng.
Mời cô mời bác ăn cùng,
Sầu riêng mà hóa vui chung trăm nhà.
(Phạm Hổ)
CHƠI CHỮ
Tuần 15 Tiết 58 Tiếng Việt
I. Thế nào là chơi chữ?
II. Cc l?i choi ch?
1.Cc l?i choi ch? thu?ng dng:
-Dùng từ đồng âm ;
-Dng l?i nĩi tr?i m (g?n m);
-Dùng cách điệp âm ;
-Dùng lối nói lái ;
Ngọt thơm sau lớp vỏ gai,
Quả ngon lớn mãi cho ai đẹp lòng.
Mời cô mời bác ăn cùng,
Sầu riêng mà hóa vui chung trăm nhà.
Sầu riêng
Một loại quả ở Nam Bộ.
Dùng từ đồng âm.
Sầu riêng vui chung -> dùng từ trái nghĩa.
Tâm trạng buồn,khó thổ lộ.
CHƠI CHỮ
I. Thế nào là chơi chữ?
II. Cc l?i choi ch?
1.Cc l?i choi ch? thu?ng dng:
-Dng t? d?ng m ;
-Dng l?i nĩi tr?i m (g?n m) ;
-Dùng cách điệp âm ;
-Dùng lối nói lái ;
-Dùng từ ngữ trái nghĩa,đồng nghĩa,gần nghĩa.
Ví dụ(4): Da trắng vỗ bì bạch
Rừng sâu mưa lâm thâm.
HÁN VIỆT THUẦN VIỆT
Bì bạch -> Da trắng
Dùng từ đồng nghĩa.
Lâm thâm -> Rừng sâu
CHƠI CHỮ
II. Các lối chơi chửừ
Đọc các bài ca dao, thơ sau :
(1).Snh v?i Na-va "ranh tu?ng" Php
Ti?ng tam n?ng n?c ? Dơng Duong
(T M?)
(2).Mnh mơng muơn m?u m?t mu mua
M?i m?t min man mi m?t m?.
( T M?)
3).Con cá đối bỏ trong cối đá,
Con mèo cái nằm trên mái kèo,
Trách cha mẹ em nghèo, anh nỡ phụ duyên em.
(Ca dao)
(4). Ng?t thom sau l?p v? gai,
Q?a ngon l?n mi cho ai d?p lịng.
M?i cơ m?i bc an cng,
S?u ring m hĩa vui chung tram nh.
(Ph?m H?)
“ranh tướng”
trại âm (gần âm)
M
M
m
m
m
m
m
m
m
m
m
m
m
m
di?p m
nói lái
cá đối
cối đá
mèo cái
mái kèo
Sầu riêng
vui chung
từ trái nghĩa
Bài tập nhanh:
Xác định lối chơi chữ trong các câu sau:
Trên trời rơi xuống mau co.
(Câu đố)
mau co
TIẾT 58 : CHƠI CHỮ
I/ Thế nào làchơi chữ?
II/ Các lối chơi chữ
a
1. Con ngựa đá con ngựa đá.
2. Trăng bao nhiêu tuổi trăng già,
Núi bao nhiêu tuổi gọi là núi non.
3.Cô C?m cầm cái chổi chọc chú
chuột chù chết cứng.
4. Cồn cỏ có con cá đua là con cua đá.
* Bài tập nhanh : Nối các lối chơi chữ ở cột a và cột b sao cho phù hợp
b
A. Dùng cách điệp âm.
B. Dùng từ ngữ đồng âm.
C. Dùng từ trái nghĩa, đồng nghĩa.
D. Dùng lối nói lái
I. Thế nào là chơi chữ?
II. Cc l?i choi ch?
1.Cc l?i choi ch? thu?ng dng:
2.Sử dụng phép chơi chữ:
Chơi chữ được sử dụng trong cuộc sống thường ngày,trong văn thơ,đặc biệt là trong văn thơ trào phúng,trong câu đối,câu đố,…
CHƠI CHỮ
I. Thế nào là chơi chữ?
II. Cc l?i choi ch?
1.Cc l?i choi ch? thu?ng dng:
2.Sử dụng phép chơi chữ:
3. Bài tập 2 SGK/165
CHƠI CHỮ
Lối chơi chữ: dùng từ ngữ gần nghĩa.
30
Bài tập 2
Mỗi câu sau đây có những tiếng nào chỉ các sự vật gần gũi nhau? Cách nói này có phải là chơi chữ không?
-Trời mưa đất thịt trơn như mỡ, dò đến hàng nem chả muốn ăn.
-Bà đồ Nứa,đi võng đòn tre,đến khóm trúc,thở dài hi hóp.
thịt
mỡ
dò
nem
chả
Nứa
tre
trúc
hi hop
Những tiếng chỉ các sự vật gần gũi nhau:
thịt, mỡ, nem, dò, chả.
nứa, tre, trúc, hóp
→
I. Thế nào là chơi chữ?
II. Cc l?i choi ch?
1.Cc l?i choi ch? thu?ng dng:
2.Sử dụng phép chơi chữ:
3. Bài tập 2 SGK/165
CHƠI CHỮ
4. Ghi nhớ: SGK/165
Tiết: 59 CHƠI CHỮ
I. Thế nào là chơi chữ?
II. Cc li chi chữ
* Ghi nhớ: Các lối chơi chửừ thường gặp là:
Dùng từ ngửừ đồng âm
Dùng lối nói trại âm ( gần âm)
Dùng cách điệp âm
Dùng lối nói lái
Dùng từ ngửừ trái nghĩa, đồng nghĩa, gần nghĩa.
Chơi chửừ được sử dụng trong cuộc sống thường ngày, trong thơ vaờn đặc biệt là trong thơ vaờn trào phúng, trong câu đối, câu đố,.
TIẾT 58 : CHƠI CHỮ
I/ Thế nào làchơi chữ?
II/ Các lối chơi chữ
III/ Luyện tập
Tuần 15 Tiết 58 Tiếng Việt
I. Thế nào là chơi chữ?
II. Cc l?i choi ch?
III. Luyện tập
4.Trong bài thơ “Cảm ơn người tặng cam”, Bác Hồ đã dùng lối chơi chữ nào?
Cám ơn bà biếu gói cam,
Nhận thì không đúng, từ làm sao đây ?
Ăn quả nhớ kẻ trồng cây,
Phải chăng khổ tận đến ngày cam lai ?
Thành ngữ Hán Việt “Khổ tận cam lai”, có nghĩa bóng là “hết khổ sở đến lúc sung sướng” ( khổ: đắng, tận: hết, cam: ngọt, lai: đến).
CHƠI CHỮ
Tuần 15 Tiết 58 Tiếng Việt
I. Thế nào là chơi chữ?
II. Các lối chơi chữ
III. Luyện tập
4.Trong bài thơ “Cảm ơn người tặng cam”, Bác Hồ đã dùng lối chơi chữ nào?
Cám ơn bà biếu gói cam (1),
Nhận thì không đúng, từ làm sao đây ?
Ăn quả nhớ kẻ trồng cây,
Phải chăng khổ tận đến ngày cam(2) lai ?
Cam (1-DT): quả cam
Chơi chữ dùng
từ đồng âm.
Cam (2-TT): ngọt,vui vẻ,
hạnh phúc
CHƠI CHỮ
CỦNG CỐ
Thế nào là chơi chữ?
Chơi chữ là lợi dụng đặc sắc về âm.
B. Chơi chữ là lợi dụng đặc sắc về nghĩa.
C. Chơi chữ là lợi dụng đặc sắc về âm, về nghĩa của từ ngữ để tạo sắc thái dí dỏm, hài hước. làm cho câu văn hấp dẫn và thú vị.
D. Chơi chữ là biện pháp lặp lại từ ngữ để làm nổi bật ý.
2. Các lối chơi chữ thường gặp là:
Dùng từ ngữ đồng âm, điệp âm. C. Dùng lối nói lái, trại âm.
Dùng từ trái nghĩa, đồng nghĩa. D. Tất cả đều đúng.
.
38
BÀI TẬP BỔ SUNG
Bài tập. Tìm các từ được dùng theo lối chơi chữ trong bài thơ sau và cho biết đó là lối chơi chữ nào?
Chàng Cóc ơi! Chàng Cóc ơi!
Thiếp bén duyên chàng có thế thôi.
Nòng nọc đuôi từ đây nhé
Ngàn vàng khôn chuộc dấu bôi vôi.
(Hồ Xuân Hương)
Chàng Cóc
Chàng Cóc
bén
chàng
Nòng nọc
chuộc
39
40
41
42
43
BÀI TẬP BỔ SUNG
Bài tập. Tìm các từ được dùng theo lối chơi chữ trong bài thơ sau và cho biết đó là lối chơi chữ nào?
Chàng Cóc ơi! Chàng Cóc ơi!
Thiếp bén duyên chàng có thế thôi.
Nòng nọc đuôi từ đây nhé
Ngàn vàng khôn chuộc dấu bôi vôi.
(Hồ Xuân Hương)
Chàng Cóc
Chàng Cóc
bén
chàng
Nòng nọc
chuộc
Bài thơ sử dụng các từ gần nghĩa với nhau: Cóc, bén (nhái bén), chàng (chẫu chàng), nòng nọc (ấu trùng của loài ếch nhái), chuộc (chẫu chuộc) để chỉ chung loài động vật lưỡng cư.
44
Bài tập . Thử giải những câu đố sau đây và phân tích lối chơi chữ được sử dụng sử dụng
a, “Có con mà chẳng có cha
Có lưỡi, không miệng, đó là vật chi?”
Con dao
Lưỡi dao
=> chơi chữ nhờ hiện tượng đồng âm:
45
b, Khi đi cưa ngọn khi về cũng cưa ngọn
(Câu đố)
Cưa ngọn = Con ngựa
46
c, “Ngả lưng cho thế gian ngồi
Rồi ra mang tiếng con người bất trung.”
Cái phản (danh từ) Phản (động từ). Động từ “phản” đồng nghĩa với “bất trung”.
Đây là lối chơi chữ dựa vào hiện tượng đồng âm.
1
2
3
4
5
Có 6 chữ: Lối chơi chữ nào được sử dụng trong câu đố sau?
Cái cây xanh xanh
Cái lá cũng xanh
Có bông trên cành
Có trái cận mây.
(Đố là cây gì?)
Có 6 chữ: Lối chơi chữ nàođược sử dụng trong câu sau:
Kiến bò đĩa thịt, đĩa thịt bò
Có 6 chữ: Lối chơi chữ được sử dụngtrong câu thơ sau:
Chữ tài liền với chữ tai một vần
(Nguyễn Du)
Có 6 chữ: Đây là lối chơi chữ gì trong câu sau:
Cô Cẩm cầm cái chổi chọc chú chuột chù chết cứng....
Có 9 chữ: Lối chơi chữ được sử dụng trong câu thơ sau:
Con sông kia bên lở bên bồi
Bên lở thì đục, bên bồi thì trong... (Ca dao)
TRÒ CHƠI Ô CHỮ
H Ồ C H Í M I N H
1. Tên vị lãnh tụ vĩ đại của cách mạng Việt Nam?
Trò chơi ô chữ.
2. Từ được dùng để biểu thị các ý nghĩa quan hệ giữa các bộ phận của câu hay giữa câu với câu trong đoạn văn?
H Ồ C H Í M I N H
Q U A N H Ệ T Ừ
Trò chơi ô chữ.
H Ồ C H Í M I N H
3. Đây là tên một bài thơ của Nguyễn Trãi?
C Ô N S Ơ N C A
Q U A N H Ệ T Ừ
Trò chơi ô chữ.
H Ồ C H Í M I N H
C Ô N S Ơ N C A
4. Tên một bài thơ nổi tiếng của Hồ Xuân Hương?
B Á N H T R Ô I N Ư Ớ C
Q U A N H Ệ T Ừ
Trò chơi ô chữ
H Ồ C H Í M I N H
C Ô N S Ơ N C A
B Á N H T R Ô I N Ư Ớ C
Tên nhà thơ nổi tiếng đời Đường lên kinh đô Trường An làm quan, 50 năm sau mới trở về?
H Ạ T R I C H Ư Ơ N G
Q U A N H Ệ T Ừ
Trò chơi ô chữ.
H Ồ C H Í M I N H
C Ô N S Ơ N C A
B Á N H T R Ô I N Ư Ớ C
H Ạ T R I C H Ư Ơ N G
T Ừ G H É P
6. Tên gọi của từ được cấu tạo bằng cách ghép các tiếng có nghĩa lại với nhau?
Q U A N H Ệ T Ừ
Trò chơi ô chữ.
H Ồ C H Í M I N H
C Ô N S Ơ N C A
B Á N H T R Ô I N Ư Ớ C
V Ă N T R Ữ T Ì N H
7. Tên gọi khác của văn biểu cảm?
H Ạ T R I C H Ư Ơ N G
Q U A N H Ệ T Ừ
T Ừ G H É P
Trò chơi ô chữ.
Về làm học bài và làm bài tập còn lại.
Sưu tầm một số ví dụ về chơi chữ
- Soạn bài: Chuẩn mực sử dụng từ
D?N DỊ
DẶN DÒ
Học bài cũ
Làm bài tập còn lại :bài 3 trang 166
Chuẩn bị bài mới : Chuẩn mực sử dụng từ
+ Sử dụng từ đúng âm, đúng chính tả?
+ Sử dụng từ đúng nghĩa?
+ Sử dụng từ đúng tính chất ngữ pháp của từ ?
+ Sử dụng từ đúng sắc thái biểu cảm, hợp phong cách?
+ Không lạm dụng từ địa phương, từ Hán Việt?
Chân thành cảm ơn quý Thầy Cô đã đến dự giờ
1.Điệp ngữ và tác dụng của điệp ngữ? Có những dạng điệp ngữ nào?
2.Xác định điệp ngữ trong đoạn thơ sau và cho biết nó thuộc dạng điệp ngữ nào?
Trời xanh đây là của chúng ta
Núi rừng đây là của chúng ta
Những cánh đồng thơm mát
Những ng? đường bát ngát
Những dòng sông đỏ nặng phù sa.
( Đất nước - Nguyễn Đình Thi)
Trả lời: 1. Khi nói hoặc viết người ta có thể dùng biện pháp lặp lại từ ngữ (hoặc cả một câu) để làm nổi bật ý, gây cảm xúc mạnh. Cách lặp lại như vậy gọi là phép điệp ngữ; từ ngữ được lặp lại gọi là điệp ngữ.
Các dạng điệp ngữ : điệp ngữ cách quãng, điệp ngữ nối tiếp, điệp ngữ chuyển tiếp.
2. Điệp ngữ : - đây là của chúng ta
- những
Điệp ngữ cách quãng
2
? chuong trình Ng? Van 6v 7, cc em d h?c nh?ng bi?n php tu t? no?
3
CÁC BIỆN PHÁP TU TỪ ĐÃ HỌC
1. So sánh
2. Ẩn dụ
3. Hoán dụ
4. Nhân hoá
5. Điệp ngữ
Tiết 58 (Tiếng Việt)
Choi ch?
CHƠI CHỮ
Chơi chữ và tác dụng
của chơi chữ.
Các lối chơi chữ.
Sử dụng phép chơi chữ.
I. Thế nào là chơi chữ?
Đọc bài ca dao sau đây và cho biết những từ nào phát âm giống nhau:
Bà già đi chợ cầu đông
Bói xem một quẻ lấy chồng lợi chăng?
Thầy bói xem quẻ nói rằng:
Lợi thì có lợi nhưng răng không còn.
CHƠI CHỮ
Tiết: 58 CHƠI CHỮ
I. Thế nào là chơi chữ?
1. Ví d?.
* Lợi1: Tính từ
* Lợi2,3: Danh từ
Ích lợi, lợi lộc.
Lợi (nướu) răng
LỢI
Âm : giống nhau.
Nghĩa: khác nhau.
Hiện tượng: Đồng âm
Tạo sắc thái hài hước, dí dỏm ,làm bài ca dao thêm hấp dẫn, thú vị.
Tiết: 58 CHƠI CHỮ
I. Thế nào là chơi chữ?
1. Ví d?.
2. Ghi nhí:SGK/164
Chơi chữ là lợi dụng đặc sắc về âm,về nghĩa của từ ngữ để tạo sắc thái dí dỏm, hài hước. làm câu văn hấp dẫn, thú vị.
Bài tập nhanh:
Em hãy chỉ ra những từ ngữ có phép chơi chữ sau đây :
Trùng trục như con bò thui
Chín mắt, chín mũi, chín đuôi, chín đầu.
Chín
chín
chín
chín
Phép chơi chữ này lợi dụng đặc sắc về âm, về nghĩa của từ ngữ.
Tiết: 58 CHƠI CHỮ
I. Thế nào là chơi chữ?
1. Ví d?.
2. Ghi nhí:SGK/164
3. Bi t?p 1:SGK/165
Tiết: 58 CHƠI CHỮ
Bi t?p 1. Đọc bài thơ dưới đây và cho biết tác giả đã dùng từ ngữ nào để chơi chữ.
Chẳng phải liu điu vẫn giống nhà,
Rắn đầu biếng họ chẳng ai tha.
Thẹn đèn hổ lửa đau lòng mẹ,
Nay thét mai gầm rát cổ cha.
Ráo mép chỉ quen tuồng nói dối,
Lằn lưng cam chịu dấu roi tra.
Từ nay Trâu Lỗ chăm nghề học,
Kẻo hổ mang danh tiếng thế gia.
(Lê Quý Đôn)
liu điu
Rắn
hổ lửa
Ráo
hổ mang
Lằn
Trâu Lỗ
Dùng từ đồng âm: Rắn
+ Loài rắn.
+ Cứng đầu, khó bảo.
- Dùng từ gần nghĩa : liu điu, hổ lửa, mai gầm, ráo, lằn, trâu lỗ, hổ mang (tên các loài rắn).
Tiết: 58 CHƠI CHỮ
I. Thế nào là chơi chữ?
II. Cc li chi chữ
I. Thế nào là chơi chữ?
II. Các lối chơi chữ thường dùng:
- Dng t? ng? d?ng m;
D?c bi ca dao sau dy v tr? l?i cu h?i:
B gi di ch? c?u dơng
Bĩi xem m?t qu? l?y ch?ng l?i (1) chang?
Th?y bĩi xem qu? nĩi r?ng:
L?i (1) thì cĩ l?i (3) nhung rang khơng cịn.
CHƠI CHỮ
1.Các lối chơi chữ thường dùng:
I. Thế nào là chơi chữ?
II. Các lối chơi chữ
1.Các lối chơi chữ thường dùng:
Ngoài lối chơi chữ đã dẫn ở mục I, còn những lối chơi chữ khác. Em hãy chỉ rõ lối chơi chữ trong các câu dưới đây:
Sánh với Na-va “ranh tướng” Pháp
Tiếng tăm nồng nặc ở Đông Dương.
( Tú Mỡ )
- Dùng từ ngữ đồng âm ;
CHƠI CHỮ
I. Thế nào là chơi chữ?
II. Cc l?i choi ch?
1.Cc l?i choi ch? thu?ng dng:
Sánh với Na-va “ranh tướng” Pháp
Tiếng tăm nồng nặc ở Đông Dương.
( Tú Mỡ )
-Dng t? d?ng m ;
-Dng l?i nĩi tr?i m (g?n m) ;
Ranh (tướng) -> (tướng) ranh mãnh.
Dùng lối nói trại âm -> mỉa mai,giễu cợt tên chỉ huy quân sự Pháp.
Danh (tướng) -> (tướng) giỏi,nổi tiếng.
CHƠI CHỮ
Tuần 15 Tiết 58 Tiếng Việt
I. Thế nào là chơi chữ?
II. Cc l?i choi ch?
1.Cc l?i choi ch? thu?ng dng:
Ngoài lối chơi chữ đã dẫn ở mục I, còn những lối chơi chữ khác. Em hãy chỉ rõ lối chơi chữ trong các câu dưới đây:
-Dng t? d?ng m ;
-Dng l?i nĩi tr?i m (g?n m);
(2) Mênh mông muôn mẫu một màu mưa
Mỏi mắt miên man mãi mịt mờ.
(Tú Mỡ)
CHƠI CHỮ
Tuần 15 Tiết 58 Tiếng Việt
I. Thế nào là chơi chữ?
II. Cc l?i choi ch?
1.Cc l?i choi ch? thu?ng dng:
-Dng t? d?ng m ;
-Dng l?i nĩi tr?i m (g?n m) ;
(2) Mênh mông muôn mẫu một màu mưa
Mỏi mắt miên man mãi mịt mờ.
(Tú Mỡ)
-Dùng cách điệp âm ;
Lặp lại liên tiếp phụ âm “m”
Dùng cách điệp âm.
CHƠI CHỮ
I. Thế nào là chơi chữ?
II. Cc l?i choi ch?
1.Cc l?i choi ch? thu?ng dng:
Ngoài lối chơi chữ đã dẫn ở mục I, còn những lối chơi chữ khác. Em hãy chỉ rõ lối chơi chữ trong các câu dưới đây:
-Dùng từ đồng âm ;
-Dng l?i nĩi tr?i m (g?n m);
Con cá đối bỏ trong cối đá,
Con mèo cái nằm trên mái kèo,
Trách cha mẹ em nghèo, anh nỡ phụ duyên em.
(Ca dao)
-Dùng cách điệp âm ;
CHƠI CHỮ
Ví dụ 4 :
Con cá đối bỏ trong cối đá,
Con mèo cái nằm trên mái kèo,
Trách cha mẹ em nghèo, anh nơ phụ duyên em.
(Ca dao)
cá đối
cối đá
mèo cái
mái kèo
Dùng lối
nói lái.
cối đá
mèo cái
mái kèo
cá đối
I. Thế nào là chơi chữ?
II. Cc l?i choi ch?
1.Cc l?i choi ch? thu?ng dng:
Ngoài lối chơi chữ đã dẫn ở mục I, còn những lối chơi chữ khác. Em hãy chỉ rõ lối chơi chữ trong các câu dưới đây:
-Dng t? d?ng m ;
-Dng l?i nĩi tr?i m (g?n m) ;
Con cá đối bỏ trong cối đá,
Con mèo cái nằm trên mái kèo,
Trách cha mẹ em nghèo, anh nỡ phụ duyên em.
(Ca dao)
-Dùng cách điệp âm ;
=>Cá đối-cối đá, mèo cái-mái kèo:Dùng lối nói lái.
-Dùng lối nói lái ;
CHƠI CHỮ
Tuần 15 Tiết 58 Tiếng Việt
I. Thế nào là chơi chữ?
II. Cc l?i choi ch?
1.Cc l?i choi ch? thu?ng dng:
Ngoài lối chơi chữ đã dẫn ở mục I, còn những lối chơi chữ khác. Em hãy chỉ rõ lối chơi chữ trong các câu dưới đây:
-Dng t? d?ng m ;
-Dng l?i nĩi tr?i m (g?n m) ;
-Dùng cách điệp âm ;
-Dùng lối nói lái ;
Ngọt thơm sau lớp vỏ gai,
Quả ngon lớn mãi cho ai đẹp lòng.
Mời cô mời bác ăn cùng,
Sầu riêng mà hóa vui chung trăm nhà.
(Phạm Hổ)
CHƠI CHỮ
Tuần 15 Tiết 58 Tiếng Việt
I. Thế nào là chơi chữ?
II. Cc l?i choi ch?
1.Cc l?i choi ch? thu?ng dng:
-Dùng từ đồng âm ;
-Dng l?i nĩi tr?i m (g?n m);
-Dùng cách điệp âm ;
-Dùng lối nói lái ;
Ngọt thơm sau lớp vỏ gai,
Quả ngon lớn mãi cho ai đẹp lòng.
Mời cô mời bác ăn cùng,
Sầu riêng mà hóa vui chung trăm nhà.
Sầu riêng
Một loại quả ở Nam Bộ.
Dùng từ đồng âm.
Sầu riêng vui chung -> dùng từ trái nghĩa.
Tâm trạng buồn,khó thổ lộ.
CHƠI CHỮ
I. Thế nào là chơi chữ?
II. Cc l?i choi ch?
1.Cc l?i choi ch? thu?ng dng:
-Dng t? d?ng m ;
-Dng l?i nĩi tr?i m (g?n m) ;
-Dùng cách điệp âm ;
-Dùng lối nói lái ;
-Dùng từ ngữ trái nghĩa,đồng nghĩa,gần nghĩa.
Ví dụ(4): Da trắng vỗ bì bạch
Rừng sâu mưa lâm thâm.
HÁN VIỆT THUẦN VIỆT
Bì bạch -> Da trắng
Dùng từ đồng nghĩa.
Lâm thâm -> Rừng sâu
CHƠI CHỮ
II. Các lối chơi chửừ
Đọc các bài ca dao, thơ sau :
(1).Snh v?i Na-va "ranh tu?ng" Php
Ti?ng tam n?ng n?c ? Dơng Duong
(T M?)
(2).Mnh mơng muơn m?u m?t mu mua
M?i m?t min man mi m?t m?.
( T M?)
3).Con cá đối bỏ trong cối đá,
Con mèo cái nằm trên mái kèo,
Trách cha mẹ em nghèo, anh nỡ phụ duyên em.
(Ca dao)
(4). Ng?t thom sau l?p v? gai,
Q?a ngon l?n mi cho ai d?p lịng.
M?i cơ m?i bc an cng,
S?u ring m hĩa vui chung tram nh.
(Ph?m H?)
“ranh tướng”
trại âm (gần âm)
M
M
m
m
m
m
m
m
m
m
m
m
m
m
di?p m
nói lái
cá đối
cối đá
mèo cái
mái kèo
Sầu riêng
vui chung
từ trái nghĩa
Bài tập nhanh:
Xác định lối chơi chữ trong các câu sau:
Trên trời rơi xuống mau co.
(Câu đố)
mau co
TIẾT 58 : CHƠI CHỮ
I/ Thế nào làchơi chữ?
II/ Các lối chơi chữ
a
1. Con ngựa đá con ngựa đá.
2. Trăng bao nhiêu tuổi trăng già,
Núi bao nhiêu tuổi gọi là núi non.
3.Cô C?m cầm cái chổi chọc chú
chuột chù chết cứng.
4. Cồn cỏ có con cá đua là con cua đá.
* Bài tập nhanh : Nối các lối chơi chữ ở cột a và cột b sao cho phù hợp
b
A. Dùng cách điệp âm.
B. Dùng từ ngữ đồng âm.
C. Dùng từ trái nghĩa, đồng nghĩa.
D. Dùng lối nói lái
I. Thế nào là chơi chữ?
II. Cc l?i choi ch?
1.Cc l?i choi ch? thu?ng dng:
2.Sử dụng phép chơi chữ:
Chơi chữ được sử dụng trong cuộc sống thường ngày,trong văn thơ,đặc biệt là trong văn thơ trào phúng,trong câu đối,câu đố,…
CHƠI CHỮ
I. Thế nào là chơi chữ?
II. Cc l?i choi ch?
1.Cc l?i choi ch? thu?ng dng:
2.Sử dụng phép chơi chữ:
3. Bài tập 2 SGK/165
CHƠI CHỮ
Lối chơi chữ: dùng từ ngữ gần nghĩa.
30
Bài tập 2
Mỗi câu sau đây có những tiếng nào chỉ các sự vật gần gũi nhau? Cách nói này có phải là chơi chữ không?
-Trời mưa đất thịt trơn như mỡ, dò đến hàng nem chả muốn ăn.
-Bà đồ Nứa,đi võng đòn tre,đến khóm trúc,thở dài hi hóp.
thịt
mỡ
dò
nem
chả
Nứa
tre
trúc
hi hop
Những tiếng chỉ các sự vật gần gũi nhau:
thịt, mỡ, nem, dò, chả.
nứa, tre, trúc, hóp
→
I. Thế nào là chơi chữ?
II. Cc l?i choi ch?
1.Cc l?i choi ch? thu?ng dng:
2.Sử dụng phép chơi chữ:
3. Bài tập 2 SGK/165
CHƠI CHỮ
4. Ghi nhớ: SGK/165
Tiết: 59 CHƠI CHỮ
I. Thế nào là chơi chữ?
II. Cc li chi chữ
* Ghi nhớ: Các lối chơi chửừ thường gặp là:
Dùng từ ngửừ đồng âm
Dùng lối nói trại âm ( gần âm)
Dùng cách điệp âm
Dùng lối nói lái
Dùng từ ngửừ trái nghĩa, đồng nghĩa, gần nghĩa.
Chơi chửừ được sử dụng trong cuộc sống thường ngày, trong thơ vaờn đặc biệt là trong thơ vaờn trào phúng, trong câu đối, câu đố,.
TIẾT 58 : CHƠI CHỮ
I/ Thế nào làchơi chữ?
II/ Các lối chơi chữ
III/ Luyện tập
Tuần 15 Tiết 58 Tiếng Việt
I. Thế nào là chơi chữ?
II. Cc l?i choi ch?
III. Luyện tập
4.Trong bài thơ “Cảm ơn người tặng cam”, Bác Hồ đã dùng lối chơi chữ nào?
Cám ơn bà biếu gói cam,
Nhận thì không đúng, từ làm sao đây ?
Ăn quả nhớ kẻ trồng cây,
Phải chăng khổ tận đến ngày cam lai ?
Thành ngữ Hán Việt “Khổ tận cam lai”, có nghĩa bóng là “hết khổ sở đến lúc sung sướng” ( khổ: đắng, tận: hết, cam: ngọt, lai: đến).
CHƠI CHỮ
Tuần 15 Tiết 58 Tiếng Việt
I. Thế nào là chơi chữ?
II. Các lối chơi chữ
III. Luyện tập
4.Trong bài thơ “Cảm ơn người tặng cam”, Bác Hồ đã dùng lối chơi chữ nào?
Cám ơn bà biếu gói cam (1),
Nhận thì không đúng, từ làm sao đây ?
Ăn quả nhớ kẻ trồng cây,
Phải chăng khổ tận đến ngày cam(2) lai ?
Cam (1-DT): quả cam
Chơi chữ dùng
từ đồng âm.
Cam (2-TT): ngọt,vui vẻ,
hạnh phúc
CHƠI CHỮ
CỦNG CỐ
Thế nào là chơi chữ?
Chơi chữ là lợi dụng đặc sắc về âm.
B. Chơi chữ là lợi dụng đặc sắc về nghĩa.
C. Chơi chữ là lợi dụng đặc sắc về âm, về nghĩa của từ ngữ để tạo sắc thái dí dỏm, hài hước. làm cho câu văn hấp dẫn và thú vị.
D. Chơi chữ là biện pháp lặp lại từ ngữ để làm nổi bật ý.
2. Các lối chơi chữ thường gặp là:
Dùng từ ngữ đồng âm, điệp âm. C. Dùng lối nói lái, trại âm.
Dùng từ trái nghĩa, đồng nghĩa. D. Tất cả đều đúng.
.
38
BÀI TẬP BỔ SUNG
Bài tập. Tìm các từ được dùng theo lối chơi chữ trong bài thơ sau và cho biết đó là lối chơi chữ nào?
Chàng Cóc ơi! Chàng Cóc ơi!
Thiếp bén duyên chàng có thế thôi.
Nòng nọc đuôi từ đây nhé
Ngàn vàng khôn chuộc dấu bôi vôi.
(Hồ Xuân Hương)
Chàng Cóc
Chàng Cóc
bén
chàng
Nòng nọc
chuộc
39
40
41
42
43
BÀI TẬP BỔ SUNG
Bài tập. Tìm các từ được dùng theo lối chơi chữ trong bài thơ sau và cho biết đó là lối chơi chữ nào?
Chàng Cóc ơi! Chàng Cóc ơi!
Thiếp bén duyên chàng có thế thôi.
Nòng nọc đuôi từ đây nhé
Ngàn vàng khôn chuộc dấu bôi vôi.
(Hồ Xuân Hương)
Chàng Cóc
Chàng Cóc
bén
chàng
Nòng nọc
chuộc
Bài thơ sử dụng các từ gần nghĩa với nhau: Cóc, bén (nhái bén), chàng (chẫu chàng), nòng nọc (ấu trùng của loài ếch nhái), chuộc (chẫu chuộc) để chỉ chung loài động vật lưỡng cư.
44
Bài tập . Thử giải những câu đố sau đây và phân tích lối chơi chữ được sử dụng sử dụng
a, “Có con mà chẳng có cha
Có lưỡi, không miệng, đó là vật chi?”
Con dao
Lưỡi dao
=> chơi chữ nhờ hiện tượng đồng âm:
45
b, Khi đi cưa ngọn khi về cũng cưa ngọn
(Câu đố)
Cưa ngọn = Con ngựa
46
c, “Ngả lưng cho thế gian ngồi
Rồi ra mang tiếng con người bất trung.”
Cái phản (danh từ) Phản (động từ). Động từ “phản” đồng nghĩa với “bất trung”.
Đây là lối chơi chữ dựa vào hiện tượng đồng âm.
1
2
3
4
5
Có 6 chữ: Lối chơi chữ nào được sử dụng trong câu đố sau?
Cái cây xanh xanh
Cái lá cũng xanh
Có bông trên cành
Có trái cận mây.
(Đố là cây gì?)
Có 6 chữ: Lối chơi chữ nàođược sử dụng trong câu sau:
Kiến bò đĩa thịt, đĩa thịt bò
Có 6 chữ: Lối chơi chữ được sử dụngtrong câu thơ sau:
Chữ tài liền với chữ tai một vần
(Nguyễn Du)
Có 6 chữ: Đây là lối chơi chữ gì trong câu sau:
Cô Cẩm cầm cái chổi chọc chú chuột chù chết cứng....
Có 9 chữ: Lối chơi chữ được sử dụng trong câu thơ sau:
Con sông kia bên lở bên bồi
Bên lở thì đục, bên bồi thì trong... (Ca dao)
TRÒ CHƠI Ô CHỮ
H Ồ C H Í M I N H
1. Tên vị lãnh tụ vĩ đại của cách mạng Việt Nam?
Trò chơi ô chữ.
2. Từ được dùng để biểu thị các ý nghĩa quan hệ giữa các bộ phận của câu hay giữa câu với câu trong đoạn văn?
H Ồ C H Í M I N H
Q U A N H Ệ T Ừ
Trò chơi ô chữ.
H Ồ C H Í M I N H
3. Đây là tên một bài thơ của Nguyễn Trãi?
C Ô N S Ơ N C A
Q U A N H Ệ T Ừ
Trò chơi ô chữ.
H Ồ C H Í M I N H
C Ô N S Ơ N C A
4. Tên một bài thơ nổi tiếng của Hồ Xuân Hương?
B Á N H T R Ô I N Ư Ớ C
Q U A N H Ệ T Ừ
Trò chơi ô chữ
H Ồ C H Í M I N H
C Ô N S Ơ N C A
B Á N H T R Ô I N Ư Ớ C
Tên nhà thơ nổi tiếng đời Đường lên kinh đô Trường An làm quan, 50 năm sau mới trở về?
H Ạ T R I C H Ư Ơ N G
Q U A N H Ệ T Ừ
Trò chơi ô chữ.
H Ồ C H Í M I N H
C Ô N S Ơ N C A
B Á N H T R Ô I N Ư Ớ C
H Ạ T R I C H Ư Ơ N G
T Ừ G H É P
6. Tên gọi của từ được cấu tạo bằng cách ghép các tiếng có nghĩa lại với nhau?
Q U A N H Ệ T Ừ
Trò chơi ô chữ.
H Ồ C H Í M I N H
C Ô N S Ơ N C A
B Á N H T R Ô I N Ư Ớ C
V Ă N T R Ữ T Ì N H
7. Tên gọi khác của văn biểu cảm?
H Ạ T R I C H Ư Ơ N G
Q U A N H Ệ T Ừ
T Ừ G H É P
Trò chơi ô chữ.
Về làm học bài và làm bài tập còn lại.
Sưu tầm một số ví dụ về chơi chữ
- Soạn bài: Chuẩn mực sử dụng từ
D?N DỊ
DẶN DÒ
Học bài cũ
Làm bài tập còn lại :bài 3 trang 166
Chuẩn bị bài mới : Chuẩn mực sử dụng từ
+ Sử dụng từ đúng âm, đúng chính tả?
+ Sử dụng từ đúng nghĩa?
+ Sử dụng từ đúng tính chất ngữ pháp của từ ?
+ Sử dụng từ đúng sắc thái biểu cảm, hợp phong cách?
+ Không lạm dụng từ địa phương, từ Hán Việt?
Chân thành cảm ơn quý Thầy Cô đã đến dự giờ
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thị Huyền
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)