Bài 13. Tình hình phát triển kinh tế - xã hội khu vực Đông Á

Chia sẻ bởi Bùi Văn Thăng | Ngày 24/10/2018 | 44

Chia sẻ tài liệu: Bài 13. Tình hình phát triển kinh tế - xã hội khu vực Đông Á thuộc Địa lí 8

Nội dung tài liệu:


ĐịA LÍ 8
địa lí Lớp 8
KHU VỰC ĐÔNG Á
Nối các ý sau cho phù hợp về đặc điểm tự nhiên của khu vực lãnh thổ của Đông Á?
1 + A, C, D
2 + B, E
Bài 13: TÌNH HÌNH PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI
KHU VỰC ĐÔNG Á
1. KHÁI QUÁT VỀ DÂN CƯ VÀ ĐẶC ĐIỂM PHÁT TRIỂN KINH TẾ KHU VỰC ĐÔNG Á
a) Dân cư
Tổng số1509.5 triệu người
Bảng 13.1 Dân số các nước và vùng lãnh thổ Đông Á
Năm 2002 ( triệu người )
Dân số của thế giới và một số vùng lãnh thổ năm 2002 ( Triệu người)
Đông á :1564 triệu người ( 2009 )
Trung Quốc: 1331,4 triÖu ng­êi ( 2009 )
Dân số Dông � l� 1509,5 tri?u ngu?i, chi?m 40.08% dõn s? chõu � v� 24.29% dõn s? th? gi?i ( nam 2002)
- Là khu vực có dân số rất đông: 1509.5 triệu người (2002)
b) Kinh tế xã hội
Sau chiến tranh nền kinh tế kiệt quệ.
Ngày nay các nước trong khu vực có nền kinh tế phát triển nhanh, tốc độ tăng trưởng cao.


- Các quốc gia và lãnh thổ của Đông Á có nền văn hóa rất gần gũi nhau.
Bài 13: TÌNH HÌNH PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI
KHU VỰC ĐÔNG Á
1. KHÁI QUÁT VỀ DÂN CƯ VÀ ĐẶC ĐIỂM PHÁT TRIỂN KINH TẾ KHU VỰC ĐÔNG Á
a) Dân cư
a) Dân cư
- Là khu vực có dân số rất đông: 1509.5 triệu người (2002)
b) Kinh tế xã hội
Sau chiến tranh nền kinh tế kiệt quệ
Ngày nay các nước trong khu vực có nền kinh tế phát triển nhanh, tốc độ tăng trưởng cao.


Bảng 13.2 : xuất ,nhập khẩu của một số quốc gia Đông Á năm 2001 (tỉ USD)
54.41
8.9
23.1
8.9
Sản xuất không đủ
phải nhập của
nước ngoài
Sản xuất để thay thế
hàng nhập khẩu
Sản xuất để
xuất khẩu
Sơ đồ quá trình phát triển sản xuất cña c¸c quèc gia ë Đông Á
Quá trình phát triển đi từ sản xuất thay thế
hàng nhập khẩu đến sản xuất để xuất khẩu.
TRUNG QUốC
DT: 9.571.300 km2
NHẬT BẢN
DT: 377.837 km2
TRIỀU TIÊN
DT: 120.538 km2
HÀN QUỐC
DT: 99.268 km2
Bài 13: TÌNH HÌNH PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI
KHU VỰC ĐÔNG Á
1. KHÁI QUÁT VỀ DÂN CƯ VÀ ĐẶC ĐiỂM PHÁT TRIỂN KINH TẾ KHU VỰC ĐÔNG Á
a) Dân cư
b) Kinh tế xã hội
2. ĐẶC ĐiỂM PHÁT TRIỂN CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA
ĐÔNG Á
a) Nhật Bản
DT: 377.837 km2
? Hãy kể tên một số thương hiệu hàng công nghiệp nổi tiếng của Nhật Bản theo
mẫu sau:
+ Ô tô:
+ Xe máy:
+ Điện tử:
Toyota, nissan,
Honda, Suzuki, Kawasaki
Sony, Sanyo, Toshiba,
Sharp, Canon, Fuji, Nikon,
Thành tựu trong nông nghiệp Nhật bản
Bài 13: TÌNH HÌNH PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI
KHU VỰC ĐÔNG Á
1. KHÁI QUÁT VỀ DÂN CƯ VÀ ĐẶC ĐiỂM PHÁT TRIỂN KINH TẾ KHU VỰC ĐÔNG Á
a) Dân cư
b) Kinh tế xã hội
2. ĐẶC ĐiỂM PHÁT TRIỂN CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA
ĐÔNG Á
a) Nhật Bản
- Là nước phát triển toàn diện cả về công nghiệp, nông nghiệp, dịch vụ….. Có nhiều ngành công nghiệp hàng đầu thế giới : ô tô, tàu biển, điện tử, hàng tiêu dùng
Chất lượng cuộc sống cao và ổn định.
Nguyên nhân:
- Ứng dụng mạnh mẽ tiến bộ của khoa học kĩ thuật.
Tổ chức quản lí có hiệu quả, có chiến lược kinh tế phù hợp kịp thời - Truyền thống văn hóa lâu đời
Con người Nhật Bản được đào tạo chu đáo, có ý chí vươn lên cần cù, kỉ luật và tiết kiệm
Bài 13: TÌNH HÌNH PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI
KHU VỰC ĐÔNG Á
1. KHÁI QUÁT VỀ DÂN CƯ VÀ ĐẶC ĐiỂM PHÁT TRIỂN KINH TẾ KHU VỰC ĐÔNG Á
a) Dân cư
b) Kinh tế xã hội
2. ĐẶC ĐiỂM PHÁT TRIỂN CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA
ĐÔNG Á
a) Nhật Bản
b) Trung Quốc
- Là nước đông dân nhất thế giới: 1288 triệu người ( 2002 )
5 ĐẶC KHU KINH TẾ TRUNG QUỐC
THẨM QUYẾN
HẢI NAM
HẠ MÔN
SÁN ĐẦU
CHU HẢI
Bài 13: TÌNH HÌNH PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI
KHU VỰC ĐÔNG Á
1. KHÁI QUÁT VỀ DÂN CƯ VÀ ĐẶC ĐiỂM PHÁT TRIỂN KINH TẾ KHU VỰC ĐÔNG Á
a) Dân cư
b) Kinh tế xã hội
2. ĐẶC ĐiỂM PHÁT TRIỂN CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA
ĐÔNG Á
a) Nhật Bản
b) Trung Quốc
- Là nước đông dân nhất thế giới: 1288 triệu người ( 2002 )
Tốc độ tăng trưởng kinh tế cao và ổn định.
Chất lượng cuộc sống của người dân được nâng cao rõ rệt.
Nông nghiệp: Giải quyết lương thực cho khoảng 1,3 tỉ người.
- Công nghiệp: xây dựng nền công nghiệp hoàn chỉnh.
Bài 13: TÌNH HÌNH PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI
KHU VỰC ĐÔNG Á
1. KHÁI QUÁT VỀ DÂN CƯ VÀ ĐẶC ĐiỂM PHÁT TRIỂN KINH TẾ KHU VỰC ĐÔNG Á
a) Dân cư
- Là khu vực có dân số rất đông: 1509.5 triệu người (2002)
b) Kinh tế xã hội
Có nền văn hóa rất gần gũi nhau.
Sau chiến tranh nền kinh tế xã hội kiệt quệ
Ngày nay các nước trong khu vực có nền
kinh tế phát triển nhanh, tốc độ tăng trưởng
cao
2. ĐẶC ĐiỂM PHÁT TRIỂN CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA
ĐÔNG Á
a) Nhật Bản
- Là nước công nghiệp phát triển cao. Có nhiều ngành công nghiệp hàng đầu thế giới : ô tô, tàu biển, điện tử, hàng tiêu dùng
Cơ cấu kinh tế hiện đại, chất lượng cuộc sống
cao và ổn định
b) Trung Quốc
- Là nước đông dân nhất thế giới: 1288 triệu người ( 2002 )
Có tốc độ tăng trưởng cao và ổn định. Chất lượng cuộc sống của người dân được nâng cao rõ rệt
ĐÔNG Á
Nhật Bản
CHDCND
Triều Tiên
Hàn Quốc, Đài Loan
Trung Quốc
Hãy sắp xếp các quốc gia
vào các nhóm nước cho đúng
THẢO LUẬN NHÓM
Nước công nghiệp mới
Nước có tốc độ tăng trưởng cao
Nước đang phát triển
Nước phát triển cao
Hoàn thành sơ đồ sau
Chế tạo
ô tô, tàu biển
Công nghiệp
điện tử
Sản xuất hàng tiêu dùng
Về nhà
Học bài, làm các bài tập trong sách giáo khoa
Sưu tầm thêm các tư liệu về kinh tế - xã hội của Nhật Bản, Trung Quốc
Chuẩn bị : hệ thống đặc điểm các khu vực châu Á.
1
1
1
1
Bài học đến đây kết thúc
Xin cám ơn các thầy cô đã về dự giờ thăm lớp
Chủ tịch Nguyễn Minh Triết bắt tay
Thủ tướng Yasuo Fukuda
Chủ tịch Nguyễn Minh Triết,
chủ tịch Hồ Cẩm Đào,
tổng bí thư Nông đức Mạnh
Công nghiệp vũ trụ của Trung Quốc
Bảng: Sản lượng một số sản phẩm công nghiệp của Trung Quốc năm
1985 - 2004
Bảng: Tốc độ tăng trưởng tổng sản phẩm trong nước (GDP) 1995 – 2001, đơn vị %
Nghiên cứu giống mới trong phòng thí nghiệm
Cơ giới hoá trong nông nghiệp
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Bùi Văn Thăng
Dung lượng: | Lượt tài: 2
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)