Bài 13. Phản ứng hoá học
Chia sẻ bởi Nguyễn Đình Quang |
Ngày 23/10/2018 |
29
Chia sẻ tài liệu: Bài 13. Phản ứng hoá học thuộc Hóa học 8
Nội dung tài liệu:
GV : Nguyễn Đình Quang
Tiết 18 :
PHẢN ỨNG HOÁ HỌC
I .Định nghĩa :
Phương trình chữ : Tên các chất phản ứng Tên các chất sản phẩm
1. +
2. +
Lưu huỳnh
sắt
sắt (II) sunfua
Đường
than
nước
- Khí hiđro cháy trong khí oxi tạo ra nước
- Khi bị nung nóng , canxi cacbonat bị phân huỷ thành khí cacbon đioxit và canxi oxit
1
2
Khí hidro + khí oxi nước
Canxi cacbonat khí cacbon đioxit + canxi oxit
Phương trình chữ : Tên các chất phản ứng Tên các chất sản phẩm
1. +
2. +
Lưu huỳnh
sắt
sắt (II) sunfua
Đường
than
nước
- Đọc PƯHH có phương trình chữ sau :
1. Natri + khí oxi natri oxit
2. Kẽm + axit clohiđric kẽm clorua + khí hiđro
Natri tác dụng với khí oxi tạo thành natri oxit
Kẽm phản ứng với axit clohiđric sinh ra . kẽm clorua và khí hiđro
Tiết 18 :
PHẢN ỨNG HOÁ HỌC
I. Định nghĩa :
- Quá trình biến đổi từ chất này thành chất khác gọi là phản ứng hoá học .
- Phản ứng hoá học được ghi theo phương trình chữ :
Ví dụ :
II. Diễn biến của phản ứng hoá học :
Tên các chất phản ứng Tên các sản phẩm
1. Lưu huỳnh + sắt sắt (II) sunfua
2. Khí hiđro + khí oxi nước
Trước phản ứng
H2
O2
Trong quá trình phản ứng
Sau phản ứng
H2O
II. Diễn biến của phản ứng hoá học :
Trước PƯ
Trong quá trình PƯ
Sau PƯ
H2
O2
H2O
Trước PƯ , nguyên tử các nguyên tố liên kết với nhau như thế nào ?
Trong quá trình PƯ , hiện tượng gì xảy ra ?
Sau PƯ , nguyên tử các nguyên tố liên kết với nhau như thế nào ?
Trước PƯ , nguyên tử các nguyên tố H và O liên kết với nhau từng đôi một .
Trong quá trình PƯ , các nguyên tử không liên kết mà tách rời nhau ...
Sau PƯ , cứ 2 nguyên tử H liên kết với 1 nguyên tử O .
Trong phản ứng hoá học ,chỉ có ........(1) giữa các nguyên tử ………(2) làm cho phân tử này biến đổi thành ………..(3) khác . Kết quả là …..(4) này biến đổi thành chất khác .
liên kết
phân tử
chất
thay đổi
Tiết 18 :
PHẢN ỨNG HOÁ HỌC
I. Định nghĩa :
- Quá trình biến đổi từ chất này thành chất khác gọi là phản ứng hoá học .
- Phản ứng hoá học được ghi theo phương trình chữ :
II. Diễn biến của phản ứng hoá học :
Tên các chất phản ứng Tên các sản phẩm
Trong phản ứng hoá học , chỉ có liên kết giữa các nguyên tử thay đổi làm cho phân tử này biến đổi thành phân tử khác . Kết quả là chất này biến đổi thành chất khác .
60
59
58
57
56
55
54
53
52
51
50
49
48
47
46
45
44
43
42
41
40
39
38
37
36
35
34
33
32
31
30
29
28
27
26
25
24
23
22
21
20
19
18
17
16
15
14
13
12
11
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0
Trò chơi : Hỏi nhanh – đáp gọn
Đội A
1
2
3
4
5
Trong PƯHH , các chất nào là chất PƯ ?
Trong PƯHH , lượng chất nào tăng dần ?
Trong PƯHH , yếu tố gì thay đổi ?
Kết quả PƯHH ?
Khi đơn chất kim loại tham gia PƯ , thành phần nào đã tham gia ?
Chất ban đầu , bị biến đổi .
Chất sản phẩm .
Liên kết giữa các nguyên tử .
Phân tử này biến đổi thành phân tử khác ( hay chất này biến đổi thành chất khác )
Nguyên tử .
60
59
58
57
56
55
54
53
52
51
50
49
48
47
46
45
44
43
42
41
40
39
38
37
36
35
34
33
32
31
30
29
28
27
26
25
24
23
22
21
20
19
18
17
16
15
14
13
12
11
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0
1
2
3
4
5
Trò chơi : Hỏi nhanh – đáp gọn
Đội B
Trong PƯHH , các chất nào là chất sản phẩm ?
Trong PƯHH , lượng chất nào giảm dần ?
Trong PƯHH , yếu tố gì không đổi ?
Cách biểu diễn PƯHH ?
Khi hợp chất PƯ , thành phần nào đã tham gia ?
Chất mới sinh ra .
Chất phản ứng ( hay chất tham gia )
Số lượng nguyên tử .
Bằng phương trình chữ .
Phân tử .
Viết các phương trình chữ biểu diễn các phản ứng hoá học sau :
1. Khi nung nóng kali clorat thu được kali clorua và khí oxi
2. Natri tác dụng với nước tạo thành natri hiđroxit và khí hiđro
3. Sắt tác dụng với dung dịch bạc nitrat sinh ra sắt (II) nitrat và bạc
Tiết 18 :
PHẢN ỨNG HOÁ HỌC
I .Định nghĩa :
Phương trình chữ : Tên các chất phản ứng Tên các chất sản phẩm
1. +
2. +
Lưu huỳnh
sắt
sắt (II) sunfua
Đường
than
nước
- Khí hiđro cháy trong khí oxi tạo ra nước
- Khi bị nung nóng , canxi cacbonat bị phân huỷ thành khí cacbon đioxit và canxi oxit
1
2
Khí hidro + khí oxi nước
Canxi cacbonat khí cacbon đioxit + canxi oxit
Phương trình chữ : Tên các chất phản ứng Tên các chất sản phẩm
1. +
2. +
Lưu huỳnh
sắt
sắt (II) sunfua
Đường
than
nước
- Đọc PƯHH có phương trình chữ sau :
1. Natri + khí oxi natri oxit
2. Kẽm + axit clohiđric kẽm clorua + khí hiđro
Natri tác dụng với khí oxi tạo thành natri oxit
Kẽm phản ứng với axit clohiđric sinh ra . kẽm clorua và khí hiđro
Tiết 18 :
PHẢN ỨNG HOÁ HỌC
I. Định nghĩa :
- Quá trình biến đổi từ chất này thành chất khác gọi là phản ứng hoá học .
- Phản ứng hoá học được ghi theo phương trình chữ :
Ví dụ :
II. Diễn biến của phản ứng hoá học :
Tên các chất phản ứng Tên các sản phẩm
1. Lưu huỳnh + sắt sắt (II) sunfua
2. Khí hiđro + khí oxi nước
Trước phản ứng
H2
O2
Trong quá trình phản ứng
Sau phản ứng
H2O
II. Diễn biến của phản ứng hoá học :
Trước PƯ
Trong quá trình PƯ
Sau PƯ
H2
O2
H2O
Trước PƯ , nguyên tử các nguyên tố liên kết với nhau như thế nào ?
Trong quá trình PƯ , hiện tượng gì xảy ra ?
Sau PƯ , nguyên tử các nguyên tố liên kết với nhau như thế nào ?
Trước PƯ , nguyên tử các nguyên tố H và O liên kết với nhau từng đôi một .
Trong quá trình PƯ , các nguyên tử không liên kết mà tách rời nhau ...
Sau PƯ , cứ 2 nguyên tử H liên kết với 1 nguyên tử O .
Trong phản ứng hoá học ,chỉ có ........(1) giữa các nguyên tử ………(2) làm cho phân tử này biến đổi thành ………..(3) khác . Kết quả là …..(4) này biến đổi thành chất khác .
liên kết
phân tử
chất
thay đổi
Tiết 18 :
PHẢN ỨNG HOÁ HỌC
I. Định nghĩa :
- Quá trình biến đổi từ chất này thành chất khác gọi là phản ứng hoá học .
- Phản ứng hoá học được ghi theo phương trình chữ :
II. Diễn biến của phản ứng hoá học :
Tên các chất phản ứng Tên các sản phẩm
Trong phản ứng hoá học , chỉ có liên kết giữa các nguyên tử thay đổi làm cho phân tử này biến đổi thành phân tử khác . Kết quả là chất này biến đổi thành chất khác .
60
59
58
57
56
55
54
53
52
51
50
49
48
47
46
45
44
43
42
41
40
39
38
37
36
35
34
33
32
31
30
29
28
27
26
25
24
23
22
21
20
19
18
17
16
15
14
13
12
11
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0
Trò chơi : Hỏi nhanh – đáp gọn
Đội A
1
2
3
4
5
Trong PƯHH , các chất nào là chất PƯ ?
Trong PƯHH , lượng chất nào tăng dần ?
Trong PƯHH , yếu tố gì thay đổi ?
Kết quả PƯHH ?
Khi đơn chất kim loại tham gia PƯ , thành phần nào đã tham gia ?
Chất ban đầu , bị biến đổi .
Chất sản phẩm .
Liên kết giữa các nguyên tử .
Phân tử này biến đổi thành phân tử khác ( hay chất này biến đổi thành chất khác )
Nguyên tử .
60
59
58
57
56
55
54
53
52
51
50
49
48
47
46
45
44
43
42
41
40
39
38
37
36
35
34
33
32
31
30
29
28
27
26
25
24
23
22
21
20
19
18
17
16
15
14
13
12
11
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0
1
2
3
4
5
Trò chơi : Hỏi nhanh – đáp gọn
Đội B
Trong PƯHH , các chất nào là chất sản phẩm ?
Trong PƯHH , lượng chất nào giảm dần ?
Trong PƯHH , yếu tố gì không đổi ?
Cách biểu diễn PƯHH ?
Khi hợp chất PƯ , thành phần nào đã tham gia ?
Chất mới sinh ra .
Chất phản ứng ( hay chất tham gia )
Số lượng nguyên tử .
Bằng phương trình chữ .
Phân tử .
Viết các phương trình chữ biểu diễn các phản ứng hoá học sau :
1. Khi nung nóng kali clorat thu được kali clorua và khí oxi
2. Natri tác dụng với nước tạo thành natri hiđroxit và khí hiđro
3. Sắt tác dụng với dung dịch bạc nitrat sinh ra sắt (II) nitrat và bạc
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Đình Quang
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)