Bài 13. Phản ứng hoá học

Chia sẻ bởi Nguyễn Văn Sỹ | Ngày 23/10/2018 | 26

Chia sẻ tài liệu: Bài 13. Phản ứng hoá học thuộc Hóa học 8

Nội dung tài liệu:

Đến dự giờ môn hóa học lớp 8A
* Xét các hiện tượng sau đây và chỉ rõ đâu là hiện tượng vật lí , đâu là hiện tượng hoá học . Giải thích ?
A. Cồn để trong lọ không kín bị bay hơi .
B. Rượu êtylic cháy tạo ra khí cácbonic và nước.
C. Dây tóc bóng đèn nóng và sáng lên khi dòng điện chạy qua .
D. Cơm để lâu ngày bị ôi thiu .
KIỂM TRA BÀI CŨ:
Tiết 18: PHẢN ỨNG HOÁ HỌC
Hiện tượng
Đường bị phân huỷ thành than vaø nước
Hiện tượng trên là hiện tượng hoá học hay hiện tượng vật lí . Vì sao ?
Đun nóng hỗn hợp bột sắt và bột lưu huỳnh thu được sắt (II) sunfua
Tiết 18: PHẢN ỨNG HOÁ HỌC
I- Định nghĩa.
I. Định nghĩa :
Phản ứng hoá học là quá trình làm biến đổi chất này thành chất khác .

- Trong ph?n ?ng ch?t ban d?u, b? bi?n d?i l� ch?t ph?n ?ng hay ch?t tham gia
- Ch?t m?i sinh ra l� s?n ph?m hay ch?t t?o th�nh.
Tiết 18: PHẢN ỨNG HOÁ HỌC
Cách viết phương trình chữ của phản ứng hoá học :


VD:
Đường
to
Than
S?t + Luu hu?nh S?t (II)sunfua
+
Nước
* Trong PUHH, lu?ng ch?t ph?n ?ng gi?m d?n v� lu?ng s?n ph?m tang d?n.
to
a/ Đốt bột nhôm trong oxi tạo ra nhôm oxit



b/ Magie tác dụng với axit Clo hiđric sinh ra Magie clorua và khí
hiđro



Bài tập 1 :Viết phương trình chữ của các PƯHH sau:

X
X
X
Sắt + oxi  Oxit sắt từ
Nước Khí Hidro +Khí oxi
to
Đp
Bài tập2 : Đánh dấu X vào ô ứng với hiện tượng hoá học hay hiện tượng vật lí . Viết phương trình chữ của phản ứng hoá học ?

-D?u " ? " d?c l� t?o th�nh (hay sinh ra)
D?u " +" phía tru?c d?u "?" d?c l� t�c
d?ng v?i (hay ph?n ?ng v?i, hĩa h?p v?i).
- D?u " +" phía sau d?u "?" d?c l�: v�.

Cỏch d?c phuong trỡnh ch? c?a PUHH :
Ví dụ : Lưu huỳnh + Oxi  Lưu huỳnh đioxit
Đọc là : Lưu huỳnh tác dụng với oxi tạo ra Lưu huỳnh đioxit .
to

:
a/ Sắt + lưu huỳnh  Sắt (II) sunfua

b/ Kẽm + Axit clohiđric  Kẽm clorua + Hiđro


c/ Canxicacbonat  Canxi oxit + Cacbonic


d/ Hiđro + oxi  Nước


Sắt tác dụng với lưu huỳnh tạo ra sắt (II) sunfua
K?m tác dụng với axit clohủric tạo ra K?m clourua và hidro
Canxicacbonat phân huỷ tạo thành canxi oxit và Cacbonic
Hyđrô tác dụng với oxi tạo ra nước
to
to
to
Bài tập 3 : Hãy đọc phương trình chữ cho các phản ứng hóa học sau
O
O
O
O
O
O
H2
O2
H2O
Trước phản ứng.
Trong quá trình phản ứng.
Sau ph?n ?ng.
Một phân tử Oxi, hai phân tử Hiđrô.
Hai phân tử nước.
2 nguyên tử H liên kết với nhau, 2 nguyên tử O liên kết với nhau.
2 nguyên tử H liên kết với 1 nguyên tử O.
4 nguyên tử H, 2 nguyên tử O.
4 nguyên tử H, 2 nguyên tử O.
4 nguyên tử H, 2 nguyên tử O.
Không có phân tử nào.
Không có sự liên kết giữa các nguyên tử.
II. DIỄN BIẾN CỦA PHẢN ỨNG HÓA HỌC:
II. DI?N BI?N C?A PH?N ?NG HĨA H?C:
Hãy so sánh chất phản ứng và chất sản phẩm về:
Số lượng nguyên tử mỗi loại
Dỏp ỏn
+ S? lu?ng nguyờn t? m?i lo?i c?a ch?t ph?n ?ng v� s?n ph?m khụng d?i
Định nghĩa :
Diễn biến của phản ứng hoá học :
 Bản chất của phản ứng hoá học: “Trong phản ứng hoá học liên kết giữa các nguyên tử thay đổi, làm Phân tử này biến đổi thành phân tử khác, nên chất này biến thành chất khác
Tiết 18: PHẢN ỨNG HOÁ HỌC

HCl
Zn
ZnCl2
Trước phản ứng
Trong quá trình phản ứng
Sau phản ứng
H2
Hãy quan sát mô hình phản ứng giữa kẽm và axit clohiđric và nhận xét về đặc điểm liên kết của nguyên tử kim loại trước và sau phản ứng?
LƯU Ý :

Nếu có đơn chất kim loại tham gia phản ứng thì sau phản ứng nguyên tử kim loại phải liên kết với nguyên tử của nguyên tố khác.
Hỡnh du?i dõy l� so d? tu?ng trung cho ph?n ?ng gi?a khớ Hidrụ v� khớ Clo t?o ra Axitclohidric
Hãy cho biết.
- Liên kết giữa những nguyên tử trong phân tử nào bị tách rời?
- Phân tử nào được tạo ra?
Đáp án:
Liên kết giữa những nguyên tử trong phân tử hiđrô và clo bị tách rời.
Phân tử axít clohiđric được tạo ra.
Bài tập 4:


Phương trình chữ của phản ứng:
Rượu etylic + Khí oxi Nước + Khí cacbonic.
Bài 5:Khi để ngọn lửa đến gần là cồn (rượu etylic) đã bắt cháy? Biết rằng cồn cháy được là có sự tham gia của khí oxi, tao ra hơi nước và khí cacbonic. Viết phương trình chữ của phản ứng trên.

to
Đáp án
to
TRÒ CHƠI
Ngôi sao may mắn!
Luật chơi :
L?p chia l�m 2d?i : Av� B . Cú 6 ngụi sao khỏc m�u . L?n lu?t m?i d?i ch?n m?t ngụi sao d? tr? l?i , trong dú cú m?t ngụi sao may m?n , n?u d?i n�o tr? l?i sai thỡ d?i khỏc tr? l?i thay v� ghi di?m c?a d?i dú . D?i n�o nhi?u di?m d?i dú th?ng. Di?m ? cỏc ngụi sao l� khỏc nhau tựy theo m?c d? cõu h?i v� s? may m?n c?a cỏc d?i.
Ngôi sao may mắn
7
®iÓm
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
Hãy đọc phương trình chữ sau:
Canxi cacbonat + axit clohiđric ? Canxi clorua + Khí cacbonic + Nước
Đáp án:
Canxi cacbônat tác dụng với axit clohiđric tạo ra canxi clorua,
khí cacbonic và nước.
10
®iÓm

đáp án : c
10
9
8
7
6
5
4
1
Khẳng định nào đúng nh?t?
Trong một phản ứng hoá học, các chất phản ứng và sản phẩm phải chứa
cùng:
Số ch?t
Số nguyên tố tạo ra chất.
Số nguyên tử của mỗi nguyên tố.
Số phân tử của mỗi chất.
Ngôi sao may mắn
bạn được thưởng 10 điểm
và một tràng vỗ tay của các bạn
9
®iÓm

đáp án C
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
Đốt phốtpho trong ôxi thu được chất điphôtphopentaôxít. Phương trình
chữ nào sau đây biểu diễn đúng phản ứng hoá học trên:

a/ Phốtpho + điphôtphopentaôxít ? Ôxi

b/ Phốtpho ? Ôxi + điphôtphopentaôxít

c/ Phốtpho + ôxi ? điphôtphopentaôxít
to
to
to
9
®iÓm
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
Hình dưới đây là sơ đồ tượng trưng cho phản ứng giữa khí Hiđrô H2 và khí Clo Cl2 tạo ra Axitclohiđríc HCl
Hãy cho biết.
- Liên kết giữa những nguyên tử trong phân tử nào bị tách rời?
- Phân tử được tạo ra?
Đáp án:
Liên kết giữa những nguyên tử trong phân tử hiđrô và clo bị tách rời.
Phân tử axit clohiđric được tạo ra.
7
®iÓm
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
Nêu định nghĩa phản ứng hoá học?
Đáp án:
Phản ứng hoá học là quá trình biến đổi từ chất này thành chất khác.
Hướng dẫn về nhà
Học bài. Làm bài tập 1, 2, 3, 4/ SGK – 50. Đọc nội dung phần “ Đọc thêm”
Chuẩn bị bài mới: “Phản ứng hóa học”
Mục III, IV:Khi nào phản ứng hóa học xảy ra. Làm thế nào nhận biết có phản ứng hóa học xảy ra.
Viết trước phương trình chữ cho phản ứng hóa học của bài tập 5 và 6 / SGK- 51.
Tạm biệt
Và hẹn gặp lại !
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Văn Sỹ
Dung lượng: | Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)