Bài 13. Máy cơ đơn giản
Chia sẻ bởi Võ Hồng Hạnh |
Ngày 26/04/2019 |
32
Chia sẻ tài liệu: Bài 13. Máy cơ đơn giản thuộc Vật lí 6
Nội dung tài liệu:
KÍNH CHÀO QUÝ THẦY CÔ ĐẾN DỰ GIỜ LỚP 6a4
Chúc các em học thật tốt nha!!!!
6a4
GV: Võ Hồng Hạnh
2
5
3
4
1
TRÒ CHƠI Ô CHỮ VUI
ĐỂ HỌC
m é t
T r á I đ ấ t
đ ứ n g y ê n
L ự c c â n b ằ n g
o
Question :
1
2
3
4
5
Đơn vị đo chiều dài được sử dụng ở nước ta là?.
ĐA
Dưới tác dụng của lực thì vật đang…………..sẽ bắt đầu chuyển động
ĐA
ĐA
Trọng lực là lực hút của……….?
ĐA
Hai ………………là hai lực mạnh như nhau, có cùng phương nhưng ngược chiều, tác dụng vào cùng 1 vật.
ĐA
đứng yên
lực cân bằng
Lít được gọi là gì của thể tích?
BẮT ĐẦU
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
Mặt phẳng nghiêng, đòn bẩy, ròng rọc
được gọi là các…………….?
Máy cơ
2
5
3
4
1
TRÒ CHƠI Ô CHỮ VUI
ĐỂ HỌC
m é t
T r á I đ ấ t
đ ứ n g y ê n
l ự c c â n b ằ n g
Chủ đề : Máy Cơ Đơn Giản
I.Các loại máy cơ đơn giản
Khi kéo vật lên theo phương thẳng đứng cần phải dùng lực có cường độ ít nhất bằng trọng lượng của vật.
* Máy cơ đơn giản là những dụng cụ giúp thực hiện công việc dễ dàng hơn.
* Mặt phẳng nghiêng, đòn bẩy, ròng rọc là máy cơ đơn giản
I.Các loại máy cơ đơn giản
Chủ đề : Máy Cơ Đơn Giản
II.Cấu tạo & tác dụng các loại máy cơ
Chủ đề : Máy Cơ Đơn Giản
- Các đòn bẩy có một điểm xác
định gọi là điểm tựa O.
- Đòn bẩy quay quanh điểm tựa O.
Điểm tựa O
-Trọng lượng của vật cần nâng (F1) tác dụng vào một điểm của đòn bẩy ( O1)
-Lực nâng vật (F2) tác dụng vào một điểm khác của đòn bẩy (O2).
F1
O1
F2
O2
a.Đòn Bẩy
1. Cấu tạo
Hãy quan sát các hình vẽ sau
Cần vọt
Xà beng
Búa nhổ đinh
cấu tạo của đòn bẩy
Chúng đều là
các đòn bẩy
Hãy điền các chữ O, O1 và O2 vào vị trí thích hợp trên các hình 15.2, 15.3
Hình 15. 2
Hình 15. 3
C1
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
41
42
43
44
45
46
47
48
49
50
51
52
53
54
55
56
57
58
59
60
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
41
42
43
44
45
46
47
48
49
50
51
52
53
54
55
56
57
58
59
60
cấu tạo của đòn bẩy
Chủ đề : Máy Cơ Đơn Giản
II.Cấu tạo & tác dụng các loại máy cơ
b.Mặp phẳng nghiêng
mặt phẳng nghiêng
Chiều cao kê mặt phẳng nghiêng
Chủ đề : Máy Cơ Đơn Giản
II.Cấu tạo & tác dụng các loại máy cơ
c.Ròng Rọc
Ròng rọc cố định
Ròng rọc động
Có hai loại : ròng rọc
cố định và Ròng rọc động
Là 1 bánh xe quay quanh
1 trục vành bánh xe có rãnh
để đặt dây kéo
PALĂNG
PALĂNG
PALĂNG là thiết bị gồm nhiều ròng rọc, cho phép giảm cường độ lực kéo, đồng thời làm đổi hướng của lực kéo
Chủ đề : Máy Cơ Đơn Giản
II.Cấu tạo & tác dụng các loại máy cơ
2.Tác dụng
a.Đòn bẩy
ĐÒN BẨY
1. vấn đề
Hình 15.4
Muốn F2 < F1
thì OO1 và OO2
Trọng lực
F1
Lực kéo
F2
phải thỏa mãn
điều kiện gì?
Đòn bẩy giúp con người làm việc dễ dàng hơn như thế nào?
2. Thí nghiệm
a) Chuẩn bị:
- Lực kế
- Khối trụ kim loại
- Giá đỡ có thanh ngang
b) Tiến hành đo:
- Bảng 15.1
ĐÒN BẨY
b) Tiến hành đo:
- Đo trọng lượng của vật (F1) và ghi kết quả vào bảng 15.1
C2
- Lắp dụng cụ như hình 15.4, đọc và ghi số chỉ lực kế trong ba trường hợp
ĐÒN BẨY
b) Tiến hành đo:
C2
- Lắp dụng cụ như hình 15.4, đọc và ghi số chỉ lực kế trong ba trường hợp
+ Khi OO2 > OO1
thì F2 =…?
Lực kéo
F2
ĐÒN BẨY
b) Tiến hành đo:
C2
- Lắp dụng cụ như hình 15.4, đọc và ghi số chỉ lực kế trong ba trường hợp
+ Khi OO2 = OO1
thì F2 =…?
Lực kéo
F2
+ Khi OO2 > OO1
ĐÒN BẨY
b) Tiến hành đo:
C2
- Lắp dụng cụ như hình 15.4, đọc và ghi số chỉ lực kế trong ba trường hợp
+ Khi OO2 < OO1
thì F2 =…?
Lực
kéo
F2
+ Khi OO2 > OO1
+ Khi OO2 = OO1
ĐÒN BẨY
Bảng 15.1.Kết quả thí nghiệm
ĐÒN BẨY
3. Rút ra kết luận
Khi OO2 > OO1 thì F2 < F1
Muốn F2 < F1
thì OO1 và OO2
phải thỏa mãn
điều kiện gì?
C3 : Chọn từ thích hợp để điền vào chỗ trống của các câu sau :
lớn hơn
nhỏ hơn
bằng
ĐÒN BẨY
Muốn lực nâng vật . . . . . . trọng lượng của vật thì phải làm cho khoảng cách từ điểm tựa tới điểm tác dụng của lực nâng . . . . . khoảng cách từ điểm tựa tới điểm tác dụng của trọng lượng vật.
3. Rút ra kết luận :
C3 : Chọn từ thích hợp để điền vào chỗ trống của các câu sau :
lớn hơn
nhỏ hơn
bằng
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
41
42
43
44
45
46
47
48
49
50
51
52
53
54
55
56
57
58
59
60
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
41
42
43
44
45
46
47
48
49
50
51
52
53
54
55
56
57
58
59
60
ĐÒN BẨY
Kết luận: đòn bẩy giúp lực nâng vật, nhỏ hơn
trọng lượng của vật.
4. Vận dụng
C4: Tìm thí dụ sử dụng đòn bẩy trong cuộc sống
C5: Hãy chỉ ra điểm tựa, các điểm tác dụng của lực F1 ,F2 lên đòn bẩy trong hình 15.5
C4: Trả lời : xà beng , búa nhổ đinh , kéo cắt , …
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
41
42
43
44
45
46
47
48
49
50
51
52
53
54
55
56
57
58
59
60
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
41
42
43
44
45
46
47
48
49
50
51
52
53
54
55
56
57
58
59
60
ĐÒN BẨY
O2
O
O1
O
O1
O2
4. Vận dụng
C5: Hãy chỉ ra điểm tựa, các điểm tác dụng của lực F1 ,F2 lên đòn bẩy trong hình 15.5
ĐÒN BẨY
O
O1
O2
O2
O
O1
C5: Hãy chỉ ra điểm tựa, các điểm tác dụng của lực F1 ,F2 lên đòn bẩy trong hình 15.5
4. Vận dụng
ĐÒN BẨY
C6: Hãy chỉ ra cách cải tiến việc sử dụng đòn bẩy ở hình 15.1 để làm giảm lực kéo
? Đăt điểm tựa gần ống bêtông hơn. Buộc dây kéo ra xa điểm tựa hơn. Buộc thêm vật nặng khác vào phía cuối đòn bẩy.
4. Vận dụng
ĐÒN BẨY
Câu 1: Đòn bẩy có cấu tạo như thế nào ?
-Trả lời :Mỗi đòn bẩy đều có :
+Điểm tựa là O
+Điểm tác dụng của lực F1 là O1
+Điểm tác dụng của lực F2 là O2
+ Cánh tay đòn.
Câu 2: Khi OO2 > OO1 thì F2 sẽ lớn hơn hay nhỏ hơn F1 ?
-Trả lời : khi OO2 > OO1 thì F2< F1
CỦNG CỐ
Chủ đề : Máy Cơ Đơn Giản
II.Cấu tạo & tác dụng các loại máy cơ
2.Tác dụng
b.Mặt phẳng nghiêng
Giảm chiều cao kê mặt phẳng nghiêng
Tăng chiều dài của mặt phẳng nghiêng
Dùng tấm ván làm mặt phẳng nghiêng có thể làm giảm lực kéo vật lên hay không?
Dùng tấm ván làm mặt phẳng nghiêng có thể làm giảm lực kéo vật lên.
Muốn làm giảm lực kéo vật thì phải giảm độ nghiêng của tấm ván.
Muốn làm giảm lực kéo vật thì phải tăng hay giảm độ nghiêng của tấm ván?
Dùng mặt phẳng nghiêng có thể kéo (đẩy) vật lên với lực nhỏ hơn trọng lượng của vật
Mặt phẳng càng nghiêng ít, thì lực cần để kéo (đẩy) vật trên mặt phẳng đó càng nhỏ.
C4.Tại sao đi lên dốc càng thoai thoải ,càng dễ hơn?
C5.Ở hình 14.3 Chú Bình đã dùng một lực 500N để đưa một thùng phuy nặng 2000N từ mặt đất lên xe ô tô .Nếu sử dụng một tấm ván dài hơn thì chú Bình dùng lực nào có lợi hơn trong các lực sau đây?
F = 2000N; c) F < 500N
F > 500N; d) F = 500N
Dùng mặt phẳng nghiêng có thể kéo (đẩy) vật lên với lực nhỏ hơn trọng lượng của vật
Mặt phẳng càng nghiêng ít, thì lực cần để kéo (đẩy) vật trên mặt phẳng đó càng nhỏ.
Cách làm giảm độ nghiêng của mặt phẳng nghiêng
Tăng chiều dài của mặt phẳng nghiêng
Giảm chiều cao kê mặt phẳng nghiêng
Vừa giảm chiều cao kê vừa tăng chiều dài của mặt phẳng nghiêng
Hướng dẫn về nhà:
Học bài (phần ghi nhớ)
Làm bài tập: 14.1; 14.2; 14.3 và 14.4 trang 45,46 SBT.
Chuẩn bị:
HỌC BÀI THEO ĐỀ CƯƠNG
KIỂM TRA HỌC KÌ 1
C4:
Dốc càng thoai thoải nghĩa là độ nghiêng dốc càng ít. Do đó thì lực nâng người khi đi lên dốc càng nhỏ (càng dễ đi)
C5.
Câu c ) F < 500 N.Vì khi dùng tấm ván dài hơn thì độ nghiêng của tấm ván sẽ giảm lực đẩy thùng hàng lên xe giảm.
Bảng 14.1. Kết quả thí nghiệm
Chủ đề : Máy Cơ Đơn Giản
II.Cấu tạo & tác dụng các loại máy cơ
2.Tác dụng
c.Ròng Rọc
Ròng rọc giúp con người làm việc dễ dàng hơn như thế nào?
1. Thí nghiệm.
a) Chuẩn bị:
Lực kế, khối trụ kim loại, giá đỡ, ròng rọc và dây kéo.
b) Tiến hành đo:
C2: Đo lực kéo vật theo phương thẳng đứng
RÒNG RỌC
Đo lực kéo vật khi dùng ròng rọc
Từ trên xuống
Từ dưới lên
2
2
1
II. Ròng rọc giúp con người làm việc dễ dàng hơn như thế nào?
1. Thí nghiệm.
2. Nhận xét.
C3: Dựa vào bảng kết quả thí nghiệm hãy so sánh:
Chiều, cường độ của lực kéo vật lên trực tiếp và lực kéo vật qua ròng rọc cố định
Chiều: Kéo bằng ròng rọc cố định ngược với chiều kéo vật trực tiếp
Cườg độ: Kéo bằng ròng rọc cố định bằng với cường độ kéo vật trực tiếp
Chiều, cường độ của lực kéo vật lên trực tiếp và lực kéo vật qua ròng rọc động
Chiều: Kéo bằng ròng rọc động cùng chiều với chiều kéo vật trực tiếp
Cườg độ: Kéo bằng ròng rọc động bằng một nữa cường độ lực kéo vật trực tiếp
RÒNG RỌC
Ròng rọc giúp con người làm việc dễ dàng hơn như thế nào?
1. Thí nghiệm.
2. Nhận xét.
3. Rút ra kết luận.
C4: Tìm từ thích hợp để điền vào chổ trống của các câu sau:
a) Ròng rọc .................. giúp làm thay đổi hướng của lực kéo so với khi kéo trực tiếp.
b) Dùng ròng rọc ................ thì lực kéo vật lên nhỏ hơn trọng lượng vật.
cố định
động
RÒNG RỌC
4. Vận dụng
C5: Tìm Những ví dụ về sử dụng ròng rọc.
C6: Dùng ròng rọc có lợi gì?
Dùng ròng rọc cố định có lợi về thế đứng.
Dùng ròng rọc động có lợi về lực.
C7: Dùng hệ thống ròng rọc nào trong H16.6 có lợi hơn? Tại sao?
Dùng hệ thống ròng rọc b) có lợi hơn.
Vì có ròng rọc động, lực kéo sẽ giảm so với trọng lượng của vật.
RÒNG RỌC
Ghi nhớ
+ Ròng rọc cố định giúp làm thay đổi hướng của lực kéo so với khi kéo trực tiếp
+ Ròng rọc cố định giúp làm lực kéo vật lên nhỏ hơn trọng lượng của vật
RÒNG RỌC
có thể em chưa biết
PALĂNG là thiết bị gồm nhiều ròng rọc, cho phép giảm cường độ lực kéo, đồng thời làm đổi hướng của lực kéo
PALĂNG
PALĂNG
KiỂM TRA 15 PHÚT
BẮT ĐẦU
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
1. H?c thu?c n?i dung ghi nh?.
DẶN DÒ
CHÂN THÀNH CẢM ƠN QUÍ THẦYCÔ GIÁO
CHÚC CÁC EM HỌC TỐT
Chúc các em học thật tốt nha!!!!
6a4
GV: Võ Hồng Hạnh
2
5
3
4
1
TRÒ CHƠI Ô CHỮ VUI
ĐỂ HỌC
m é t
T r á I đ ấ t
đ ứ n g y ê n
L ự c c â n b ằ n g
o
Question :
1
2
3
4
5
Đơn vị đo chiều dài được sử dụng ở nước ta là?.
ĐA
Dưới tác dụng của lực thì vật đang…………..sẽ bắt đầu chuyển động
ĐA
ĐA
Trọng lực là lực hút của……….?
ĐA
Hai ………………là hai lực mạnh như nhau, có cùng phương nhưng ngược chiều, tác dụng vào cùng 1 vật.
ĐA
đứng yên
lực cân bằng
Lít được gọi là gì của thể tích?
BẮT ĐẦU
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
Mặt phẳng nghiêng, đòn bẩy, ròng rọc
được gọi là các…………….?
Máy cơ
2
5
3
4
1
TRÒ CHƠI Ô CHỮ VUI
ĐỂ HỌC
m é t
T r á I đ ấ t
đ ứ n g y ê n
l ự c c â n b ằ n g
Chủ đề : Máy Cơ Đơn Giản
I.Các loại máy cơ đơn giản
Khi kéo vật lên theo phương thẳng đứng cần phải dùng lực có cường độ ít nhất bằng trọng lượng của vật.
* Máy cơ đơn giản là những dụng cụ giúp thực hiện công việc dễ dàng hơn.
* Mặt phẳng nghiêng, đòn bẩy, ròng rọc là máy cơ đơn giản
I.Các loại máy cơ đơn giản
Chủ đề : Máy Cơ Đơn Giản
II.Cấu tạo & tác dụng các loại máy cơ
Chủ đề : Máy Cơ Đơn Giản
- Các đòn bẩy có một điểm xác
định gọi là điểm tựa O.
- Đòn bẩy quay quanh điểm tựa O.
Điểm tựa O
-Trọng lượng của vật cần nâng (F1) tác dụng vào một điểm của đòn bẩy ( O1)
-Lực nâng vật (F2) tác dụng vào một điểm khác của đòn bẩy (O2).
F1
O1
F2
O2
a.Đòn Bẩy
1. Cấu tạo
Hãy quan sát các hình vẽ sau
Cần vọt
Xà beng
Búa nhổ đinh
cấu tạo của đòn bẩy
Chúng đều là
các đòn bẩy
Hãy điền các chữ O, O1 và O2 vào vị trí thích hợp trên các hình 15.2, 15.3
Hình 15. 2
Hình 15. 3
C1
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
41
42
43
44
45
46
47
48
49
50
51
52
53
54
55
56
57
58
59
60
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
41
42
43
44
45
46
47
48
49
50
51
52
53
54
55
56
57
58
59
60
cấu tạo của đòn bẩy
Chủ đề : Máy Cơ Đơn Giản
II.Cấu tạo & tác dụng các loại máy cơ
b.Mặp phẳng nghiêng
mặt phẳng nghiêng
Chiều cao kê mặt phẳng nghiêng
Chủ đề : Máy Cơ Đơn Giản
II.Cấu tạo & tác dụng các loại máy cơ
c.Ròng Rọc
Ròng rọc cố định
Ròng rọc động
Có hai loại : ròng rọc
cố định và Ròng rọc động
Là 1 bánh xe quay quanh
1 trục vành bánh xe có rãnh
để đặt dây kéo
PALĂNG
PALĂNG
PALĂNG là thiết bị gồm nhiều ròng rọc, cho phép giảm cường độ lực kéo, đồng thời làm đổi hướng của lực kéo
Chủ đề : Máy Cơ Đơn Giản
II.Cấu tạo & tác dụng các loại máy cơ
2.Tác dụng
a.Đòn bẩy
ĐÒN BẨY
1. vấn đề
Hình 15.4
Muốn F2 < F1
thì OO1 và OO2
Trọng lực
F1
Lực kéo
F2
phải thỏa mãn
điều kiện gì?
Đòn bẩy giúp con người làm việc dễ dàng hơn như thế nào?
2. Thí nghiệm
a) Chuẩn bị:
- Lực kế
- Khối trụ kim loại
- Giá đỡ có thanh ngang
b) Tiến hành đo:
- Bảng 15.1
ĐÒN BẨY
b) Tiến hành đo:
- Đo trọng lượng của vật (F1) và ghi kết quả vào bảng 15.1
C2
- Lắp dụng cụ như hình 15.4, đọc và ghi số chỉ lực kế trong ba trường hợp
ĐÒN BẨY
b) Tiến hành đo:
C2
- Lắp dụng cụ như hình 15.4, đọc và ghi số chỉ lực kế trong ba trường hợp
+ Khi OO2 > OO1
thì F2 =…?
Lực kéo
F2
ĐÒN BẨY
b) Tiến hành đo:
C2
- Lắp dụng cụ như hình 15.4, đọc và ghi số chỉ lực kế trong ba trường hợp
+ Khi OO2 = OO1
thì F2 =…?
Lực kéo
F2
+ Khi OO2 > OO1
ĐÒN BẨY
b) Tiến hành đo:
C2
- Lắp dụng cụ như hình 15.4, đọc và ghi số chỉ lực kế trong ba trường hợp
+ Khi OO2 < OO1
thì F2 =…?
Lực
kéo
F2
+ Khi OO2 > OO1
+ Khi OO2 = OO1
ĐÒN BẨY
Bảng 15.1.Kết quả thí nghiệm
ĐÒN BẨY
3. Rút ra kết luận
Khi OO2 > OO1 thì F2 < F1
Muốn F2 < F1
thì OO1 và OO2
phải thỏa mãn
điều kiện gì?
C3 : Chọn từ thích hợp để điền vào chỗ trống của các câu sau :
lớn hơn
nhỏ hơn
bằng
ĐÒN BẨY
Muốn lực nâng vật . . . . . . trọng lượng của vật thì phải làm cho khoảng cách từ điểm tựa tới điểm tác dụng của lực nâng . . . . . khoảng cách từ điểm tựa tới điểm tác dụng của trọng lượng vật.
3. Rút ra kết luận :
C3 : Chọn từ thích hợp để điền vào chỗ trống của các câu sau :
lớn hơn
nhỏ hơn
bằng
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
41
42
43
44
45
46
47
48
49
50
51
52
53
54
55
56
57
58
59
60
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
41
42
43
44
45
46
47
48
49
50
51
52
53
54
55
56
57
58
59
60
ĐÒN BẨY
Kết luận: đòn bẩy giúp lực nâng vật, nhỏ hơn
trọng lượng của vật.
4. Vận dụng
C4: Tìm thí dụ sử dụng đòn bẩy trong cuộc sống
C5: Hãy chỉ ra điểm tựa, các điểm tác dụng của lực F1 ,F2 lên đòn bẩy trong hình 15.5
C4: Trả lời : xà beng , búa nhổ đinh , kéo cắt , …
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
41
42
43
44
45
46
47
48
49
50
51
52
53
54
55
56
57
58
59
60
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
41
42
43
44
45
46
47
48
49
50
51
52
53
54
55
56
57
58
59
60
ĐÒN BẨY
O2
O
O1
O
O1
O2
4. Vận dụng
C5: Hãy chỉ ra điểm tựa, các điểm tác dụng của lực F1 ,F2 lên đòn bẩy trong hình 15.5
ĐÒN BẨY
O
O1
O2
O2
O
O1
C5: Hãy chỉ ra điểm tựa, các điểm tác dụng của lực F1 ,F2 lên đòn bẩy trong hình 15.5
4. Vận dụng
ĐÒN BẨY
C6: Hãy chỉ ra cách cải tiến việc sử dụng đòn bẩy ở hình 15.1 để làm giảm lực kéo
? Đăt điểm tựa gần ống bêtông hơn. Buộc dây kéo ra xa điểm tựa hơn. Buộc thêm vật nặng khác vào phía cuối đòn bẩy.
4. Vận dụng
ĐÒN BẨY
Câu 1: Đòn bẩy có cấu tạo như thế nào ?
-Trả lời :Mỗi đòn bẩy đều có :
+Điểm tựa là O
+Điểm tác dụng của lực F1 là O1
+Điểm tác dụng của lực F2 là O2
+ Cánh tay đòn.
Câu 2: Khi OO2 > OO1 thì F2 sẽ lớn hơn hay nhỏ hơn F1 ?
-Trả lời : khi OO2 > OO1 thì F2< F1
CỦNG CỐ
Chủ đề : Máy Cơ Đơn Giản
II.Cấu tạo & tác dụng các loại máy cơ
2.Tác dụng
b.Mặt phẳng nghiêng
Giảm chiều cao kê mặt phẳng nghiêng
Tăng chiều dài của mặt phẳng nghiêng
Dùng tấm ván làm mặt phẳng nghiêng có thể làm giảm lực kéo vật lên hay không?
Dùng tấm ván làm mặt phẳng nghiêng có thể làm giảm lực kéo vật lên.
Muốn làm giảm lực kéo vật thì phải giảm độ nghiêng của tấm ván.
Muốn làm giảm lực kéo vật thì phải tăng hay giảm độ nghiêng của tấm ván?
Dùng mặt phẳng nghiêng có thể kéo (đẩy) vật lên với lực nhỏ hơn trọng lượng của vật
Mặt phẳng càng nghiêng ít, thì lực cần để kéo (đẩy) vật trên mặt phẳng đó càng nhỏ.
C4.Tại sao đi lên dốc càng thoai thoải ,càng dễ hơn?
C5.Ở hình 14.3 Chú Bình đã dùng một lực 500N để đưa một thùng phuy nặng 2000N từ mặt đất lên xe ô tô .Nếu sử dụng một tấm ván dài hơn thì chú Bình dùng lực nào có lợi hơn trong các lực sau đây?
F = 2000N; c) F < 500N
F > 500N; d) F = 500N
Dùng mặt phẳng nghiêng có thể kéo (đẩy) vật lên với lực nhỏ hơn trọng lượng của vật
Mặt phẳng càng nghiêng ít, thì lực cần để kéo (đẩy) vật trên mặt phẳng đó càng nhỏ.
Cách làm giảm độ nghiêng của mặt phẳng nghiêng
Tăng chiều dài của mặt phẳng nghiêng
Giảm chiều cao kê mặt phẳng nghiêng
Vừa giảm chiều cao kê vừa tăng chiều dài của mặt phẳng nghiêng
Hướng dẫn về nhà:
Học bài (phần ghi nhớ)
Làm bài tập: 14.1; 14.2; 14.3 và 14.4 trang 45,46 SBT.
Chuẩn bị:
HỌC BÀI THEO ĐỀ CƯƠNG
KIỂM TRA HỌC KÌ 1
C4:
Dốc càng thoai thoải nghĩa là độ nghiêng dốc càng ít. Do đó thì lực nâng người khi đi lên dốc càng nhỏ (càng dễ đi)
C5.
Câu c ) F < 500 N.Vì khi dùng tấm ván dài hơn thì độ nghiêng của tấm ván sẽ giảm lực đẩy thùng hàng lên xe giảm.
Bảng 14.1. Kết quả thí nghiệm
Chủ đề : Máy Cơ Đơn Giản
II.Cấu tạo & tác dụng các loại máy cơ
2.Tác dụng
c.Ròng Rọc
Ròng rọc giúp con người làm việc dễ dàng hơn như thế nào?
1. Thí nghiệm.
a) Chuẩn bị:
Lực kế, khối trụ kim loại, giá đỡ, ròng rọc và dây kéo.
b) Tiến hành đo:
C2: Đo lực kéo vật theo phương thẳng đứng
RÒNG RỌC
Đo lực kéo vật khi dùng ròng rọc
Từ trên xuống
Từ dưới lên
2
2
1
II. Ròng rọc giúp con người làm việc dễ dàng hơn như thế nào?
1. Thí nghiệm.
2. Nhận xét.
C3: Dựa vào bảng kết quả thí nghiệm hãy so sánh:
Chiều, cường độ của lực kéo vật lên trực tiếp và lực kéo vật qua ròng rọc cố định
Chiều: Kéo bằng ròng rọc cố định ngược với chiều kéo vật trực tiếp
Cườg độ: Kéo bằng ròng rọc cố định bằng với cường độ kéo vật trực tiếp
Chiều, cường độ của lực kéo vật lên trực tiếp và lực kéo vật qua ròng rọc động
Chiều: Kéo bằng ròng rọc động cùng chiều với chiều kéo vật trực tiếp
Cườg độ: Kéo bằng ròng rọc động bằng một nữa cường độ lực kéo vật trực tiếp
RÒNG RỌC
Ròng rọc giúp con người làm việc dễ dàng hơn như thế nào?
1. Thí nghiệm.
2. Nhận xét.
3. Rút ra kết luận.
C4: Tìm từ thích hợp để điền vào chổ trống của các câu sau:
a) Ròng rọc .................. giúp làm thay đổi hướng của lực kéo so với khi kéo trực tiếp.
b) Dùng ròng rọc ................ thì lực kéo vật lên nhỏ hơn trọng lượng vật.
cố định
động
RÒNG RỌC
4. Vận dụng
C5: Tìm Những ví dụ về sử dụng ròng rọc.
C6: Dùng ròng rọc có lợi gì?
Dùng ròng rọc cố định có lợi về thế đứng.
Dùng ròng rọc động có lợi về lực.
C7: Dùng hệ thống ròng rọc nào trong H16.6 có lợi hơn? Tại sao?
Dùng hệ thống ròng rọc b) có lợi hơn.
Vì có ròng rọc động, lực kéo sẽ giảm so với trọng lượng của vật.
RÒNG RỌC
Ghi nhớ
+ Ròng rọc cố định giúp làm thay đổi hướng của lực kéo so với khi kéo trực tiếp
+ Ròng rọc cố định giúp làm lực kéo vật lên nhỏ hơn trọng lượng của vật
RÒNG RỌC
có thể em chưa biết
PALĂNG là thiết bị gồm nhiều ròng rọc, cho phép giảm cường độ lực kéo, đồng thời làm đổi hướng của lực kéo
PALĂNG
PALĂNG
KiỂM TRA 15 PHÚT
BẮT ĐẦU
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
1. H?c thu?c n?i dung ghi nh?.
DẶN DÒ
CHÂN THÀNH CẢM ƠN QUÍ THẦYCÔ GIÁO
CHÚC CÁC EM HỌC TỐT
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Võ Hồng Hạnh
Dung lượng: |
Lượt tài: 2
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)