Bài 13. Máy cơ đơn giản

Chia sẻ bởi Trịnh Thị Hương Giang | Ngày 26/04/2019 | 32

Chia sẻ tài liệu: Bài 13. Máy cơ đơn giản thuộc Vật lí 6

Nội dung tài liệu:

KIỂM TRA BÀI CŨ
Câu hỏi:
- Trọng lực là gì? Trọng lực có phương, chiều như thế nào?
Nêu dụng cụ dùng để đo lực? Đơn vị lực?
Viết công thức liên hệ giữa trọng lượng và khối lượng?


Có thể đưa ống bê tông này lên bằng những cách nào và dùng các dụng cụ gì cho đỡ vất vả ?
Một ống bêtông nặng bị lăn xuống mương (H.13.1)


Nếu chỉ dùng dây, liệu có thể kéo vật lên theo phương thẳng đứng với lực nhỏ hơn trọng lượng của vật được hay không ?
F
F
P

*BƯỚC 1:
- Đo trọng lượng (P) của quả nặng (H.13.3a), ghi kết quả vào bảng 13.1.
*BƯỚC 2:
- Kéo quả nặng lên từ từ để đo tổng 2 lực kéo vật (F) (H.13.3b), ghi kết quả vào bảng 13.1.
Từ kết quả thí nghiệm, hãy so sánh lực kéo vật lên ( F) với trọng lượng ( P) của vật.
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
41
42
43
44
45
46
47
48
49
50
51
52
53
54
55
56
57
58
59
60
61
62
63
64
65
66
67
68
69
70
71
72
73
74
75
76
77
78
79
80
81
82
83
84
85
86
87
88
89
90
91
92
93
94
95
96
97
98
99
100
101
102
103
104
105
106
107
108
109
110
111
112
113
114
115
116
117
118
119
Hết giờ
120
121
122
123
124
125
126
127
128
129
130
131
132
133
134
135
136
137
138
139
140
141
142
143
144
145
146
147
148
149
150
151
152
153
154
155
156
157
158
159
160
161
162
163
164
165
166
167
168
169
170
171
172
173
174
175
176
177
178
179
180
181
182
183
184
185
186
187
188
189
190
191
192
193
194
195
196
197
198
199
200
201
202
203
204
205
206
207
208
209
210
211
212
213
214
Từ kết quả thí nghiệm, hãy so sánh lực kéo vật lên ( F) với trọng lượng ( P) của vật.



C5
Nếu khối lượng của ống bê tông là 200kg và lực kéo của mỗi người trong hình 13.2 là 400N thì những người này có kéo được ống bê tông lên hay không ?Vì sao?
Lực kéo của mỗi người là 400N
m=200kg
Trong thực tế để di chuyển hoặc nâng các vật lên cao một cách
dễ dàng, người ta sử dụng các dụng cụ như các hình vẽ dưới đây.

Mặt phẳng nghiêng (H.13.4)
Đòn bẩy (H.13.5)
Ròng rọc (H.13.6)
Trong thực tế, người ta sử dụng các dụng cụ như:
o
F
C6: Tìm những thí dụ sử dụng máy cơ đơn giản trong cuộc sống
Dùng mặt phẳng nghiêng
để đưa xe lên thềm nhà
Xà beng để dịch chuyển
vật nặng
Dùng ròng rọc để kéo cờ lên cao
Chèo đò trên sông


Mặt phẳng nghiêng
Đòn bẩy
Ròng rọc
Cáp treo
Cầu bập bênh
Cần cẩu để kéo vật liệu lên
cao trong xây dựng
Dùng xe cút kít đẩy vật nặng
TỔNG KẾT

*Đối với bài học ở tiết
học này:
- Học bài (SGK + tập ghi)
- Tìm những ví dụ máy cơ đơn giản
trong cuộc sống.
-Làm BT: 13.3 13.10/trang 42,43SBT
HƯỚNG DẪN HỌC TẬP
-HD: BT 13.2/SBT: Nêu các hình vẽ có
sử dụng máy cơ đơn giản.
-Xem trước bài 14: “Mặt phẳng nghiêng”.
+Lực kéo vật lên như thế nào so với
trọng lượng vật?
+Mặt phẳng càng nghiêng ít thì lực cần
để kéo vật như thế nào?
-Chuẩn bị phiếu học tập: Bảng 14.1/nhóm
HƯỚNG DẪN HỌC TẬP


*Đối với bài học ở tiết
học tiếp theo:

Xin chân thành cảm ơn quý thầy cô đến dự giờ!
Cảm ơn sự nhiệt tình, tích cực của các em học sinh!
Đường đèo qua núi là ví dụ về máy cơ
đơn giản nào?
Ròng rọc
A
Đòn bẩy
B
Mặt phẳng nghiêng
C
C? A v� C
D
Câu 1
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
Rung chuông vàng
Dụng cụ nào sau đây không
phải là máy cơ đơn giản?
Cái búa nhổ đinh
A
Cái thước dây
B
Cái kìm
C
Cái bấm móng tay
D
Câu 2
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
Rung chuông vàng
Để kéo một thùng nước có khối lượng
20000g từ dưới giếng lên, người ta phải dùng
lực nào trong số các lực sau đây?
F<20n
A
20NB
F=20N
c


F=200N
D
Câu 3
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
Rung chuông vàng
Rung chuông vàng
Trò chơi thực hiện cho cả lớp. Sau khi cô vừa chiếu câu hỏi, vừa đọc nội dung câu hỏi trong thời gian tính giờ cho 1 câu hỏi là 15 giây bắt đầu, các em chọn đáp án đúng trong câu hỏi đó, khi đồng hồ báo hết giờ các em đưa đáp án lên.
Nếu đáp án đúng thì các em tiếp tục chơi trò chơi tiếp và nếu trả lời sai thì dừng cuộc chơi sẽ làm cổ động viên cho các bạn còn lại.
TỔNG KẾT
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Trịnh Thị Hương Giang
Dung lượng: | Lượt tài: 2
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)