Bài 13. Làm quen với soạn thảo văn bản
Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Đan Châu |
Ngày 02/05/2019 |
51
Chia sẻ tài liệu: Bài 13. Làm quen với soạn thảo văn bản thuộc Tin học 6
Nội dung tài liệu:
Chào mừng các thầy, cô về dự giờ
Môn:Tin Học lớp 6B
Giáo viên: Nguyễn Thị Đan Châu
Chương 4
SOẠN THẢO VĂN BẢN
Bài 13:
LÀM QUEN VỚI SOẠN THẢO VĂN BẢN
1.Văn bản và phần mềm soạn thảo văn bản:
- Các loại văn bản: trang sách, vở, bài báo,.
- Phần mềm soạn thảo văn bản: Microsoft Word do hãng phần mềm Microsoft phát hành.
Ti?t 37: Bài 13:
LÀM QUEN VỚI SOẠN THẢO VĂN BẢN
2.Khởi động Word: dùng 1 trong 2 cách sau:
- Nháy đúp chuột lên biểu tượng Word trên màn hình nền.
- Nháy nút Start ? Programs ? Microsoft Office ? Microsoft Word
Ti?t 37: Bài 13:
LÀM QUEN VỚI SOẠN THẢO VĂN BẢN
3. Có gì trên cửa sổ của Word?
Ti?t 37: Bài 13:
LÀM QUEN VỚI SOẠN THẢO VĂN BẢN
Gồm: Thanh tiêu đề, thanh bảng chọn, thanh công cụ, vùng soạn thảo, cc nt l?nh , thanh cu?n d?c, thanh cu?n ngang, con trỏ soạn thảo.
a/ Bảng chọn: gồm các bảng chọn File, Edit, View,.
b/ Nút lệnh: gồm các nút lệnh (New), (Open), . (Save),.
Vùng soạn thảo
Nút lệnh
Tiết 37: Bài 13
LÀM QUEN VỚI SOẠN THẢO VĂN BẢN
4. Mở văn bản:
* Mở văn bản mới
Nháy nút (New) trên thanh công cụ.
* Mở văn bản cũ (đã có):
Nháy nút lệnh (Open) trên thanh công cụ
rồi thực hiện 2 bước:
-Nháy chọn tên tệp cần mở.
-Nháy nút Open để mở.
Tiết 37: Bài 13
LÀM QUEN VỚI SOẠN THẢO VĂN BẢN
Mở văn bản mới
Mở văn bản cũ (đã có)
5. Lưu văn bản:
Em thực hiện như sau:
Nháy vào nút lệnh (Save) trên thanh công cụ rồi thực hiện 2 bước trên c?a s? Save as:
- Chọn ổ đĩa, thư mục rồi gõ tên tại ô File name.
- Nháy nút Save để lưu.
Ti?t 38: Bài 13:
LÀM QUEN VỚI SOẠN THẢO VĂN BẢN
Nếu tệp văn bản đó đã được lưu ít nhất một lần
trong phiên làm việc đó, thì cửa sổ Save As không
xuất hiện, mọi thay đổi sẽ được lưu trên chính tệp
văn bản mà mình đang mở đó.
Lưu ý:
6. Kết thúc (Thoát khỏi phần mềm):
Nháy vào nút trên thanh tiêu đề.
Củng cố:
Câu 1: Để mở văn bản mới em nháy vào nút:
a/ b/ c/
Câu 2: Để mở văn bản cũ (đã có), em nháy vào nút:
a/ b/ c/
Câu 3: Để lưu văn bản, em nháy vào nút:
a/ b/ c/
Câu 4: Để thoát khỏi phần mềm, em nháy vào nút:
a/ b/ c/
Câu 5: Để khởi động Word, em nháy đúp chuột vào biểu tượng:
a/ b/ c/
Câu 6: Thanh công cụ gồm các
Câu 7: Nút lệnh giúp truy cập nhanh tới
các lệnh
…(1)…
…(1)…
nút lệnh
Các em về nhà làm bài tập 5 SGK trang 68.
Học thuộc bài. Xem tru?c bi 14
Dặn chuẩn bị
Tiết 38: Bài 14
SOẠN THẢO VĂN BẢN ĐƠN GIẢN
Các thành phần của văn bản.
Một kí tự
Một dòng
Một từ
Một đoạn
Một câu
Các thành phần của văn bản.
Các thành phần của văn bản bao gồm: Kí tự, từ, câu, dòng, đoạn, trang văn bản
Tiết 38: Bài 14
SOẠN THẢO VĂN BẢN ĐƠN GIẢN
Tiết 38: Bài 14. SOẠN THẢO VĂN BẢN ĐƠN GIẢN
1. Các thành phần của văn bản:
Biển đẹp
Buổi sớm nắng sáng. Những cánh buồm nâu trên biển được nắng chiếu vào hồng rực lên như đàn bướm múa lượn giữa trời xanh.
Rồi một ngày mưa rào. Mưa dăng dăng bốn phía. Có quãng nắng xuyên xuống biển óng ánh đủ màu: xanh lá mạ, tím phớt, hồng, xanh biếc...
Bài tập:
Các em quan sát văn bản sau và điền từ vào chỗ trống:
Văn bản trên có ….. dòng. Đánh số thứ tự vào từng dòng.
Văn bản trên có …. đoạn?
Đoạn đầu tiên có …. câu?
Kí tự đầu tiên của văn bản là ….
Kí tự cuối cùng của văn bản là …..
5
2
2
B
Dấu chấm “.”
1
2
3
4
5
B
.
Môn:Tin Học lớp 6B
Giáo viên: Nguyễn Thị Đan Châu
Chương 4
SOẠN THẢO VĂN BẢN
Bài 13:
LÀM QUEN VỚI SOẠN THẢO VĂN BẢN
1.Văn bản và phần mềm soạn thảo văn bản:
- Các loại văn bản: trang sách, vở, bài báo,.
- Phần mềm soạn thảo văn bản: Microsoft Word do hãng phần mềm Microsoft phát hành.
Ti?t 37: Bài 13:
LÀM QUEN VỚI SOẠN THẢO VĂN BẢN
2.Khởi động Word: dùng 1 trong 2 cách sau:
- Nháy đúp chuột lên biểu tượng Word trên màn hình nền.
- Nháy nút Start ? Programs ? Microsoft Office ? Microsoft Word
Ti?t 37: Bài 13:
LÀM QUEN VỚI SOẠN THẢO VĂN BẢN
3. Có gì trên cửa sổ của Word?
Ti?t 37: Bài 13:
LÀM QUEN VỚI SOẠN THẢO VĂN BẢN
Gồm: Thanh tiêu đề, thanh bảng chọn, thanh công cụ, vùng soạn thảo, cc nt l?nh , thanh cu?n d?c, thanh cu?n ngang, con trỏ soạn thảo.
a/ Bảng chọn: gồm các bảng chọn File, Edit, View,.
b/ Nút lệnh: gồm các nút lệnh (New), (Open), . (Save),.
Vùng soạn thảo
Nút lệnh
Tiết 37: Bài 13
LÀM QUEN VỚI SOẠN THẢO VĂN BẢN
4. Mở văn bản:
* Mở văn bản mới
Nháy nút (New) trên thanh công cụ.
* Mở văn bản cũ (đã có):
Nháy nút lệnh (Open) trên thanh công cụ
rồi thực hiện 2 bước:
-Nháy chọn tên tệp cần mở.
-Nháy nút Open để mở.
Tiết 37: Bài 13
LÀM QUEN VỚI SOẠN THẢO VĂN BẢN
Mở văn bản mới
Mở văn bản cũ (đã có)
5. Lưu văn bản:
Em thực hiện như sau:
Nháy vào nút lệnh (Save) trên thanh công cụ rồi thực hiện 2 bước trên c?a s? Save as:
- Chọn ổ đĩa, thư mục rồi gõ tên tại ô File name.
- Nháy nút Save để lưu.
Ti?t 38: Bài 13:
LÀM QUEN VỚI SOẠN THẢO VĂN BẢN
Nếu tệp văn bản đó đã được lưu ít nhất một lần
trong phiên làm việc đó, thì cửa sổ Save As không
xuất hiện, mọi thay đổi sẽ được lưu trên chính tệp
văn bản mà mình đang mở đó.
Lưu ý:
6. Kết thúc (Thoát khỏi phần mềm):
Nháy vào nút trên thanh tiêu đề.
Củng cố:
Câu 1: Để mở văn bản mới em nháy vào nút:
a/ b/ c/
Câu 2: Để mở văn bản cũ (đã có), em nháy vào nút:
a/ b/ c/
Câu 3: Để lưu văn bản, em nháy vào nút:
a/ b/ c/
Câu 4: Để thoát khỏi phần mềm, em nháy vào nút:
a/ b/ c/
Câu 5: Để khởi động Word, em nháy đúp chuột vào biểu tượng:
a/ b/ c/
Câu 6: Thanh công cụ gồm các
Câu 7: Nút lệnh giúp truy cập nhanh tới
các lệnh
…(1)…
…(1)…
nút lệnh
Các em về nhà làm bài tập 5 SGK trang 68.
Học thuộc bài. Xem tru?c bi 14
Dặn chuẩn bị
Tiết 38: Bài 14
SOẠN THẢO VĂN BẢN ĐƠN GIẢN
Các thành phần của văn bản.
Một kí tự
Một dòng
Một từ
Một đoạn
Một câu
Các thành phần của văn bản.
Các thành phần của văn bản bao gồm: Kí tự, từ, câu, dòng, đoạn, trang văn bản
Tiết 38: Bài 14
SOẠN THẢO VĂN BẢN ĐƠN GIẢN
Tiết 38: Bài 14. SOẠN THẢO VĂN BẢN ĐƠN GIẢN
1. Các thành phần của văn bản:
Biển đẹp
Buổi sớm nắng sáng. Những cánh buồm nâu trên biển được nắng chiếu vào hồng rực lên như đàn bướm múa lượn giữa trời xanh.
Rồi một ngày mưa rào. Mưa dăng dăng bốn phía. Có quãng nắng xuyên xuống biển óng ánh đủ màu: xanh lá mạ, tím phớt, hồng, xanh biếc...
Bài tập:
Các em quan sát văn bản sau và điền từ vào chỗ trống:
Văn bản trên có ….. dòng. Đánh số thứ tự vào từng dòng.
Văn bản trên có …. đoạn?
Đoạn đầu tiên có …. câu?
Kí tự đầu tiên của văn bản là ….
Kí tự cuối cùng của văn bản là …..
5
2
2
B
Dấu chấm “.”
1
2
3
4
5
B
.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thị Đan Châu
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)