Bài 13. Làm quen với soạn thảo văn bản

Chia sẻ bởi Lang Văn Tiền | Ngày 02/05/2019 | 53

Chia sẻ tài liệu: Bài 13. Làm quen với soạn thảo văn bản thuộc Tin học 6

Nội dung tài liệu:

Phần III: em tập soạn thảo
Bài 1: các thao tác cơ bản
Thứ năm ngày 8 tháng 7 năm 2010
Tin học
Các thao các cơ bản
1- Khởi động - thoát khỏi Microsoft Word.
a, Khởi động:
C1: Kích trỏ chuột vào Start -> Program -> Microsoft word.
C2: Kích đúp chuột vào biểu tượng
b, Thoát:
C1: Kích trỏ vào File -> Exit
C2: Bấm trỏ vào biểu tượng ? góc bên phải trên cùng của thanh tiêu đề
Các thao các cơ bản
2- Các thanh công cụ thông dụng trên màn hình soạn thảo:
a, Thanh Title (thanh tiêu đề):
- Chứa tên của tệp văn bản, Thu nhỏ màn hình soạn thảo, Khởi tạo lại màn hình soạn thảo, thoát khỏi chương trình soạn thảo.
b, Menu bar (thanh thực đơn):
- Dòng chứa các lệnh Microsoft word mỗi lệnh ứng với một thực đơn dọc. (vd; mở file mới kích hoạt kích trỏ vào Menu File chọn -> New)
Các thao các cơ bản
c, Standar bar (thanh tiêu chuẩn):
- Chứa một số biểu tượng của một số lệnh thông dụng. Thay vì phải vào các hộp thoại Menu để chọn lệnh, ta chỉ cần nháy trỏ vào biểu tượng của lệnh tương ứng. (vd; mở File mới kích trỏ vào biểu tượng).
* Chú ý: Khi muốn biết ý nghĩa của biểu tượng nào đó ta rà trỏ (không bấm trỏ) lên biểu tượng đó và chờ vài giây lát.
Các thao các cơ bản
d, Formatting bar (thanh định dạng):
-Chứa các hộp thoại và các biểu tượng dành cho việc định dạng văn bản như : Kiểu Font chữ, cỡ chữ, căn lề văn bản...
e, Ruler (thước):
- Hiển thị theo chiều ngang, dọc văn bản.
Các thao các cơ bản
3- Các thao tác cơ bản với File (tệp):
a) Mở File văn bản mới :
-C1: Kích trỏ vào menu File ? New
C2: Kích trỏ vào biểu tượng New trên thanh công cụ.
-C3: ấn tổ hợp phím Ctrl +N.

Các thao các cơ bản
b) Mở File văn bản cũ:
Kích đúp vào file cần mở ? Open
-C1: Kích trỏ vào Menu File ? Open
-C2: Kích trỏ vào biểu tượng Opne ?
-C3: ấn tổ hợp phím Ctrl + O (cùng lúc)
Các thao các cơ bản
c) Lưu văn bản :
* Văn bản chưa có tên (đặt tên lần đầu):
Bước 1:
- Kích trỏ chọn File ? Save
- Kích trỏ vào biểu tượng ? trên thanh công cụ
- Hoặc ấn tổ hợp phím Ctrl +S
Bước 2:
- Xuất hiện hộp thoại:
- ở dòng File name:
Gõ tên file cần đặt ? Save.
Gõ tên cần đặt
Các thao các cơ bản
c) Lưu văn bản :
*Lưu văn bản với một tên khác (đổi tên cho tệp văn bản):
Bước 1:
- Kích trỏ vào Menu File ? Save as
Bước 2:
- ở dòng File name : Gõ tên file cần thay đổi ? Save
? Lưu ý : Khi soạn thảo văn bản ta thực hiện ghi nhiều lần thì sẽ không bị mất dữ liệu.
Các thao các cơ bản
d) Đóng tệp văn bản :
C1: Kích trỏ vào Menu File -> Close
C2: Kích trỏ vào biểu tượng Close ? góc trên bên phải thanh Menu.
C3: ấn tổ hợp phím Ctrl + W (cùng lúc)
?Lưu ý: Khi đóng tệp nếu trên máy hiển thị dòng thông báo:
Do you want to save the changes to.
(Bạn có muốn lưu cất sự thay đổi về nội dung trong tệp văn bản này không?)
Các thao các cơ bản
4- Các thao tác chọn khối văn bản (bôi đen đoạn văn bản.
a- Dùng phím: Giữ Shift kết hợp các phím : ??, Home, End, PageUp, Page Down.
b- Dùng trỏ:
+ Chọn dòng : Đặt con trỏ ra ngoài lề trái kích trái trỏ tại dòng cần bôi đen. Nếu muốn nhiều dòng thì bấm giữ trỏ và kéo đến dòng cần lựa chọn thì thả trỏ.
+ Chọn một từ : Đặt con trỏ tại từ đó rồi kích đúp trỏ.
+ Chọn một đoạn văn bản : Kích trái trỏ 3 lần liên tiếp trong đoạn cần lựa chọn. Hoặc bấm trỏ ở đầu đoạn rồi chuyển trỏ đến cuối đoạn ấn phím Shift và kích trỏ cùng lúc.
+ Chọn toàn bộ văn bản ấn tổ hợp phím Ctrl + A.
Các thao các cơ bản
5- Chọn font chữ và căn lề văn bản
a, Chọn font chữ:
+B1: Bôi đen đoạn văn bản:
Kích trỏ vào Format -> Font -> Hiện hộp thoại.
+ B2: Chọn trong các mục sau:
- Mục Font: Chọn font chữ (vd; chọn font chữ thường hay in hoa tuỳ ý).
- Mục Font style: Chọn kiểu chữ (vd; Bold - đậm; Italic- nghiêng)
Các thao các cơ bản
b, Căn lề đoạn văn bản:
+ b1: Bôi đen đoạn văn bản.
+ b2: Lựa chọn một trong các chức năng sau:
Các thao các cơ bản
6- Điều khiển thước:
- Nếu thanh thước chưa xuất hiện, ta phải làm xuất hiện nó bằng cách: Kích trỏ vào View -> Ruler.
Đặt vào vị trí chữ đầu dòng lùi vào hoặc nhô ra.
1
Đặt vị trí chữ lề trái cho đoạn văn bản lùi vào hoặc nhô ra.
2
Đặt vị trí cho cả và
3
1
2
Để chọn kiểu Tab (điểm dừng của con trỏ soạn thảo)
4
Đặt vị trí cho chữ lề phải cho đoạn văn bản lùi kích trỏ vào hoặc nhô ra.
5
1
2
3
4
5
Các thao các cơ bản
7- Sao chép, cắt, dán đoạn văn bản:
a, Sao chép đoạn văn bản: (copy)
Bước 1: Bôi đen đoạn văn bản cần copy
C1: kích trỏ vào Edit -> copy
C2: Kích trỏ vào biểu tượng
C3: ấn tổ hợp phím Ctrl + C
Bước 2: Kích trỏ vào vị trí cần đưa đoạn văn bản đến rồi chọn 1 trong 3 cách sau:
C1: Kích trỏ vào Edit -> Paste để dán đoạn văn bản.
C2: Kích trỏ vào biểu tượng
C3: ấn tổ hợp phím Ctrl + V
Các thao các cơ bản
b, Di chuyển đoạn văn bản (cut):
Bước 1: Bôi đen đoạn văn bản cần di chuyển
C1: kích trỏ vào Edit -> Cut
C2: Kích trỏ vào biểu tượng
C3: ấn tổ hợp phím Ctrl + X
Bước 2: Kích trỏ vào vị trí cần dán đoạn vb rồi chọn 1 trong 3 cách sau:
C1: kích trỏ vào Edit -> Paste để dán đoạn văn bản.
C2: Kích trỏ vào biểu tượng
C3: ấn tổ hợp phím Ctrl + V
Các thao các cơ bản
8, Giãn dòng văn bản bằng Paragraph:
B1: Bôi đen phần văn bản cần định dạng.
B2: Kích trỏ vào Format -> Paragrraph - hiện hộp thoại trong đó ta chọn
Thứ ngày tháng 7 năm 2010
tin học
Bài 2: Chèn bảng
Thao tác cơ bản trong bảng
Gv: Nguyễn Thành Luân
thao tác cơ bản trong bảng


Kích trỏ vào Table ? Insert -> Table (hoặc chọn biểu tượng bảng trên thanh công cụ).
1- Chèn bảng
Hiển thị hộp thoại:
Mục Number of Row: Gõ số dòng.
Mục Number of Columns: Gõ số cột.
? OK
2- Làm mờ bảng
Bước 1: Bôi đen vùng văn bản cần lựa chọn
Bước 2:
C1: Kích trỏ vào Format -> Borders and Shahding -> None
-> OK
C2: Kích trỏ phải vào vùng bảng được chọn -> Borders and Shading -> None -> OK
C3: Kích trỏ vào biểu tượng chỉnh bảng trên thanh công cụ rồi chọn biểu tượng làm mờ bảng
thao tác cơ bản trong bảng
thao tác cơ bản trong bảng
3- Các thao tác di chuyển con trỏ trong bảng:
Đến ô kế tiếp: ấn phím Tab.
Về ô phía trước: ấn tổ hợp phím Shift và Tab.
Về ô đầu dòng của hiện tại: Alt và Home.
Đến ô cuối của dòng hiện tại: Alt và End.
Về ô đầu của cột hiện tại: Alt và Page up
Đến ô cuối của cột hiện tại: Alt và Page down.
thao tác cơ bản trong bảng
4- Thao tác chộn ô.
Bước 1: Bôi đen các ô cần chộn
Bước 2:
C1: Nháy chuột vào Table rồi chọn mục Merge Cells.
C2: Nháy chuột vào biểu tượng
thao tác cơ bản trong bảng
5- Kiểm tra tài liệu (soi văn bản)
- Nháy trỏ vào biểu tượng (hoặc chọn File -> Print View).
6- Đặt màn hình chuẩn của màn hình soạn thảo.
Kích trỏ vào menu View -> Print Layout.
Đặt đường bao cho văn bản:
Kích trỏ vào Tool -> Option -> View -> ? Text boundaries -> OK.
Thứ ngày tháng 7 năm 2010
tin học
Bài 3: đặt tab
Gv: Nguyễn Thành Luân
Đặt tab
1- Đặt Tab
Bước 1: Kích trỏ vào Format ? Tab..hiện hộp thoại Tab.
Bước 2: Mục Tab Stop Postion: Gõ khoảng cách của Tab cần đặt (thể hiện khi ta nhấn Tab).
Đặt tab
* Nếu đặt Tab là một khoảng trắng ta đặt như sau:
Kích trỏ vào biểu tượngTab (góc trên bên trái) của thước, chọn kiểu Tab cần đưa ra rồi di chuyển mũi tên của con trỏ chuột đến 1 đơn vị cần đặt ở trên thanh thước thì bấm trỏ.
2- Xoá Tab:
Bước 1: Bôi đen đoạn có Tab cần xoá.
Bước 2: C1: Kích trỏ vào Format ? Tab ? Clear (Clear all) ? OK.
C2: Đưa mũi tên con trỏ lên thước tại điểm Tab cần xoá bấm giữ trỏ kéo xuống và thả trỏ thì sẽ huỷ bỏ Tab.
Đặt tab
3- Thay đổi khoảng cách của tab:
Bước 1: Bôi đen đoạn có Tab cần thay đổi
Bước 2: Di chuyển mũi tên của trỏ chuột lên vị trí có Tab cần thay đổi ở trên thanh thước rồi bấm và giữ trỏ chuột kéo sang trái, hay phải tuỳ ý.
Thứ ba ngày 20 tháng 7 năm 2010
tin học
Bài 4: chèn hình ảnh
và hiệu ứng đặc biệt
Gv: Nguyễn Thành Luân
chèn hình ảnh và hiệu ứng đặc biệt
1- Chèn hình ảnh:
Đưa trỏ đến vị trí cần chèn ảnh.
Kích trỏ vào Insert ? Picture ? Clip art (hoặc Form file) ? Search ? chọn ảnh cần đưa ra.
? Muốn di chuyển được ảnh ta kích trỏ vào ảnh hiện chấm đen ở bốn góc rồi chọn Draw ? Text Wrapping ? Square ? đưa trỏ vào ảnh thành hình mũi tên bốn chiều thì bấm trỏ và di chuyển theo ý muốn.
chèn hình ảnh và hiệu ứng đặc biệt
2- Chèn kí tự đặc biệt:
Bước 1: Bấm trỏ vào vị trí cần chèn.
Bước 2: Kích trỏ vào Insert ? Symbol. Hiện hộp thoại:
- Kích trỏ vào Font để chọn Font chứa kí hiệu cần đưa ra
- Kích trỏ vào kí hiệu cần chèn
- Kích trỏ vào Insert để chèn
- Nháy Close để đóng hộp thoại Symbol.
chèn hình ảnh và hiệu ứng đặc biệt
- Kích trỏ vào Format ? Bullets and numbering
Nếu chọn Bullets: Kiểu chấm.
Nếu chọn numbering: Kiểu số.
Chọn OK ( hoặc kích đúp trỏ để xác lập).
? Cách khác ta có thể nháy trỏ vào biểu tượng
3- Đặt ký hiệu tự động:
chèn hình ảnh và hiệu ứng đặc biệt
4- Đặt chỉ số trên và chỉ số dưới.
a, Chỉ số trên: Kích trỏ vào Format ? Font: sau đó kích chuột ? Superscrip.
b, Chỉ số dưới: Kích trỏ vào Format ? Font: ? ? Subscrip.
Thứ năm ngày 22 tháng 7 năm 2010
tin học
Bài 5: sử dụng công cụ đồ hoạ tạo chữ nghệ thuật
Gv: Nguyễn Thành Luân
Công cụ đồ hoạ - tạo chữ nghệ thuật
1- Bât/ tắt thanh công cụ đồ hoạ
- Kích trỏ vào View ? Toolbars. Hộp lựa chọn hiện ra ta lựa chọn ? Drawing (hoặc kích trỏ vào biểu tượng ).
2- Sử dụng thanh đồ hoạ Drawing:
- Nháy trỏ làm sáng các nút trên đồ hoạ để chọn công cụ cọ vẽ.
Line: Vẽ đoạn thẳng
Arrow: Vẽ mũi tên
Công cụ đồ hoạ - tạo chữ nghệ thuật
Rectangle: vẽ hình chữ nhật
Elippse: Vẽ hình Elippse
Text box: tạo hộp văn bản
Insert Word art: tạo chữ nghệ thuật.
Fill color: Đặt màu nền cho đối tượng hình vẽ.
Công cụ đồ hoạ - tạo chữ nghệ thuật
Line color: Đặt màu cho nét vẽ
Font color: Đặt màu cho Font chữ
Linestyle: Chọn nét vẽ
Shadaw style: Chọn kiểu bóng cho đối tượng hình vẽ
Tạo một số hình vẽ theo mẫu có sẵn
Lựa chọn cùng một lúc nhiều đối tượng
Chức năng căn chỉnh đối tượng hình vẽ so với văn bản
Công cụ đồ hoạ - tạo chữ nghệ thuật
Nếu chọn: + Text Dawing: Thực hiện các chức năng chỉnh đối tượng hình vẽ so với chữ.
+ Rotate or flip: Các chức năng xoay lật đối tượng.
+ Group: Nhóm các đối tượng.
+ UnGroup: Bỏ nhóm đối tượng.
Công cụ đồ hoạ - tạo chữ nghệ thuật
3- Các thao tác với một đồ hoạ
a, Chèn:
+ Bấm trỏ vào biểu tượng đồ hoạ cần chèn ? trên màn hình xuất hiện dòng chữ Create your drawing here thì ta ấn phím ESC để huỷ bỏ ? rồi bấm trỏ ở vị trí cần chèn giữ trỏ và vẽ theo ý muốn.
? Đối với Autoshape (vẽ hình mẫu có sẵn) nếu muốn gõ được văn bản vào hình ta phải kích trỏ vào hình rồi chọn Add text sau đó gõ nội dung văn bản.
Công cụ đồ hoạ - tạo chữ nghệ thuật
b, Định dạng đồ hoạ:
- Kích đúp vào đồ hoạ cần định dạng ? xuất hiện hộp thoại ? Layout ? Square ? chọn vị trí muốn hiển thị đồ hoạ (trái, phải, giữa, vị trí bất kì) ? OK.
c, Di chuyển đồ hoạ:
- Đưa trỏ vào đường viền của đồ hoạ thành mũi tên bốn chiều kèm theo trỏ chuột rồi bấm và giữ trỏ kéo đến vị trí mới.
d, Sao chép (copy) đồ hoạ:
Bước 1: Chọn đồ hoạ sau đó kích vào biểu tượng copy. Bước 2: Kích trỏ vào Paste rồi di chuyển bản sao đến vị trí mới.
Công cụ đồ hoạ - tạo chữ nghệ thuật
e, Xoá đồ hoạ:
- Chọn đồ hoạ cần xoá sau đó ấn phím Delete.
4- Tạo chữ nghệ thuật:
Bước 1: Kích trỏ vào Insert ? Picture ? WordArt. (hoặc kích trỏ vào biểu tượng ).
Bước 2: Chọn kiểu chữ nghệ thuật ? OK ? hiện hộp thoại:
- Dòng Text: Gõ dòng chữ nghệ thuật.
- Dòng Font: Chọn Font chữ theo ý muốn ? OK.
Thứ năm ngày 22 tháng 7 năm 2010
tin học
Bài 6: chia cột văn bản
- tạo chữ lớn đầu dòng
Gv: Nguyễn Thành Luân
chia cột văn bản - tạo chữ lớn đầu dòng
1- Chia cột văn bản
+ Nếu chia cột cho toàn bộ văn bản: Ta đặt trỏ tại vị trí bất kì rồi kích trỏ vào Format ? Columns: Hiện hộp thoại sau:
+ Nếu chia cột cho đoạn văn bản: Ta phải bôi đen đoạn văn bản cần chia cột rồi kích trỏ vào Format ? Columns? hiện hộp thoại.
Kiểu cột cần chia
chia cột văn bản - tạo chữ lớn đầu dòng
Trong mục:
+ Presets: Chọn kiểu cột cần chia.
+ Number of columns: Số cột cần chia.
+ With and spacing: Chỉnh độ rộng của cột hay khoảng cách giữa các cột.
- Muốn hiển thị (hoặc không hiển thị) đường kẻ giữa các cột ta chọn ? Line bettween ? OK.
chia cột văn bản - tạo chữ lớn đầu dòng
2- Tạo chữ lớn đầu dòng:
- Bôi đen chữ cái (hoặc đoạn văn bản) cần tạo.
- Kích trỏ vào Format ? Drop Cap ? Hiện hộp thoại:
chia cột văn bản - tạo chữ lớn đầu dòng
* Trong mục:
Position: Chọn kiểu hiển thị Dropped (hoặc In margin).
Font: Chọn font chữ.
Line to drop: Chọn số dòng chữ rơi hiển thị
Distance from tetx: Đặt khoảng cách từ chữ rơi đến văn bản. ? OK.
- Để huỷ bỏ hiệu ứng này ta kích trỏ vào lại hộp thoại Drop cap ? None ? OK.
Thứ ba ngày 27 tháng 7 năm 2010
tin học
Bài 7: chức năng hỗ trợ trong soạn thảo văn bản
Gv: Nguyễn Thành Luân
chức năng hỗ trợ trong soạn thảo văn bản
1- Tìm kiếm và thay thế
a, Tìm kiếm:
- Kích trỏ vào Edit ? Find (Ctrl + F). Hiện hộp thoại:
Gõ chuỗi kí tự muốn tìm
Chọn Find next: Tìm chuỗi kí tự cần tìm đầu tiên. Sau đó nháy vào Find netx để tìm kí tự tiếp theo.
Nếu muốn kết thúc thì ta chọn Canel.
chức năng hỗ trợ trong soạn thảo văn bản
b, Tìm kiếm và thay thế:
- Kích trỏ vào Edit ? Replace (Ctrl + H). hiện hộp thoại:
Find what: Gõ chuỗi kí tự cần tìm kiếm để thay thế (ký tự sai).
Replace With: Gõ chuỗi kí tự mới sẽ được thay thế (kí tự đúng).
+ Nếu chọn Replace: Thay thế tuần tự
+ Nếu chọn Replace all: Thay thế hàng loạt. + Nếu chọn Canel: Ngừng không thay thế.
chức năng hỗ trợ trong soạn thảo văn bản
2- Định nghĩa từ gõ tắt:
a, Định nghĩa bằng Autotetx:
Chọn phần văn bản cần gõ tắt có thể cả hình vẽ, ảnh. (ví dụ: Hà Nội)
Kích trỏ vào Insert ? Autotetx ? Autotetx. Hiện hộp thoại:
chức năng hỗ trợ trong soạn thảo văn bản
+ Dòng Enter Auto Tetx entries here: Gõ từ tắt cho phần văn bản đã lựa chọn (ví dụ: hn)
+ Chọn Add để quay về màn hình soạn thảo.
Từ đó mỗi khi ta gõ từ tắt và gõ phím F3 sẽ được cụm từ cần gõ tắt.
Ví dụ: gõ hn rồi ấn F3 ? Hà Nội
chức năng hỗ trợ trong soạn thảo văn bản
b, Định nghĩa bằng Auto Correct:
Kích trỏ vào Tool ? Auto Correct ? Hiện hộp thoại:
Tại Replace: Gõ kí tự tắt (ví dụ: C)
Tại hộp With: Gõ dòng văn bản đầy đủ nội dung cần thay thế kí tự tắt. (Ví dụ: Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam)
- Chọn ? OK.
chức năng hỗ trợ trong soạn thảo văn bản
3- Phương pháp bảo vệ tài liệu:
a, Đặt mật khẩu cho tệp dữ liệu
Bước 1: Mở tệp văn bản cần đặt mật khẩu
Bước 2: Kích trỏ vào File ? Save as. hiện hộp thoại Save as ? ở đây ta chọn Tools ? sau đó chọn Security Options.. ? Hiện hộp thoại:
chức năng hỗ trợ trong soạn thảo văn bản
Bước 3: kích trỏ vào Password to open rồi gõ vào 1 mật khẩu của riêng mình ? OK.
? Nhập lại mật khẩu đó lần 2 vào hộp thoại Retearn Password to open ? OK ? Save.
b, Gỡ mật khẩu:
Bước 1: Mở tệp văn bản cần đặt mật khẩu (tức là phải nhớ mật khẩu của File cần mở )
Bước 2: Vào File ?Save as ?Tools ?Security Options
Bước 3: Vào Password to open rồi xóa bỏ các dấu (***) ? OK ? Save.
Thứ năm ngày 29 tháng 7 năm 2010
tin học
Gv: Nguyễn Thành Luân
Bài 8: xử lý bảng biểu
Xử lý bảng biểu
1- Chèn bảng:
Kích trỏ vào vị trí cần tạo bảng mới
Vào Table ? Insert table ? hiện hộp thoại:
+ Number of colums: Số cột
+ Number of rows: Số dòng.
? OK
Xử lý bảng biểu
2- Chèn thêm ô, thêm hàng, thêm cột trong bảng.
a, Chèn ô: - Chọn ô cần chèn. - Vào Table ?Insert ?Cells ? Hiện hộp thoại: + Shift cells right: Chèn ô mới và đẩy ô cũ về phía bên phải. + Shift cells down: Chèn ô mới và đẩy ô cũ xuống phía dưới. + Insert Entire row; Chèn thêm hàng mới. + Insert Entire column: Chèn thêm cột mới.
Xử lý bảng biểu
b, Chèn thêm hàng:
Bước 1: Chọn số hàng cần chèn Bước 2: Vào Table ? Insert ? Chọn một trong các chức năng sau:
+ Rows above: Chèn hàng mới lên phía trên
+ Rows below: Chèn ô mới xuống phía dưới
Xử lý bảng biểu
c, Chèn cột
Bước 1: Chọn số cột cần chèn
Bước 2: Vào Table ? Insert ? Chọn một trong các chức năng sau:
+ Columns to the left: Chèn cột mới ở bên trái
+ Columns to the right: Chèn cột mới ở bên phải.
Xử lý bảng biểu
3- Xóa ô, hàng, cột:
Bước 1: Chọn 1 ô (hoặc nhiều ô cần xoá. Bước 2: Vào Table ? Delete ? Hiện hộp thoại: + Shift cells left: xoá ô được chon và đẩy ô còn lại về phía trái + Shift cells up: Xoá ô được chọn và đẩy ô còn lại về phía trên. + Delete entire row: Xoá dòng + Delete entire columns; xoá cột. - Chọn Columns: Xoá cột. - Chọn Row: Xoá hàng.
Xử lý bảng biểu
4- Thay đổi chiều rộng của cột và chiều cao của hàng:
a, Thay đổi độ rộng của cột
- Rê trỏ tới biên dọc của cột, khi con trỏ trở thành mũi tên 2 chiều, ta bấm và kéo đến vị trí mới để thay đổi chiều rộng.
b, Thay đổi chiều cao của hàng:
- Đưa trỏ tới biên dọc của hàng, khi con trỏ thành mũi tên 2 chiều, thì ta bấm và kéo đến vị trí mới để thay đổi chiều cao của hàng.
Xử lý bảng biểu
5- Gộp - tách các ô, cột
a, Gộp các ô:
- Chọn các ô (cột) cần gộp - Vào Table ? Merge Cells khi đó các đường phân cách giữa các ô (cột) sẽ biến mất và chỉ còn lại một ô duy nhất.
b, Tách các ô, cột:
Xử lý bảng biểu
Chọn ô cần tách.
Vào Table ? Split Cells, hiện hộp thoại ? nhập vào số ô (cột) cần tách vào mục:
+ Number of columns: Số cột.
+ Number of rows: Số dòng.
- Chọn OK để xác lập.
Xử lý bảng biểu
6 - Tạo đường kẻ cho bảng
Bước 1: Lựa chọn phần bảng cần tạo các đường.
Bước 2: Vào Menu Format ? Border and shading, hiện hộp thoại.
Chọn kiểu đường nét cho bảng
Chọn màu cho đường nét của bảng
Thứ ba ngày 3 tháng 8 năm 2010
tin học
Gv: Nguyễn Thành Luân
Bài 9: trình bày trang in
Trình bày trang in
1- Định dạng trang in
- Vào File ? Page setup ? Hiện hộp thoại:
Top (trên) : 2 - 2,5cm
Bottom (dưới): 2 - 2,5cm
Left (trái) : 3 - 3,5cm
Right (phải): 2 - 2,5cm
? Chọn hướng in:
Partrait: In dọc
Land Scape: In ngang + Chọn OK để chấp nhận.
Trình bày trang in
2- Đặt tiêu đề đầu và tiêu đề cuối.
- Vào View ? Hearder and footer ? Gõ nội dung tiêu đề tại dòng Hearder.
Trình bày trang in
3- Đánh số trang:
Bước 1: Vào Insert ? Page Numbers ? Hiện hộp thoại.
Bước 2: Lựa chọn vị trí số trang.
Trình bày trang in
4- In ấn
- Vào File ? Print (hoặc Crtl +P) ? Hiện hộp thoại.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Lang Văn Tiền
Dung lượng: | Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)