Bài 12. Thành ngữ

Chia sẻ bởi Đỗ Thị Hải | Ngày 28/04/2019 | 42

Chia sẻ tài liệu: Bài 12. Thành ngữ thuộc Ngữ văn 7

Nội dung tài liệu:

Nhiệt Liệt Chào Mừng Quý Thầy Cô Giáo
Về Dự Giờ Thăm Lớp 7A4
PHÒNG GD- ĐT HUYỆN BÙ GIA MẬP
TRƯỜNG THCS LÝ TỰ TRỌNG
Giáo viên: Đỗ Thị Hải
KIỂM TRA BÀI CŨ
1-Đặt câu với mỗi cặp từ đồng âm sau:+sâu (danh từ)- sâu( tính từ)
+năm(danh từ)- năm( số từ)
2-Từ ví dụ, hãy cho biết từ đồng âm là gì ? Cách sử dụng ?


+Con sâu đang bò dưới hố sâu.
+Năm nay em Mai tròn năm tuổi.
Từ đồng là những từ giống nhau về âm thanh nhưng nghĩa khác xa nhau, không liên quan gì với nhau.
Trong giao tiếp phải chú ý đầy đủ đến ngữ cảnh để tránh hiểu sai nghĩa của từ hoặc dùng từ với nghĩa nước đôi do hiện tượng tượng đồng âm.
Đáp án
Chuột sa chĩnh gạo
................
G?O

Ngày 13 tháng 11 năm 2010
Môn : Ngữ Văn
Tiết 48: Tiếng Việt : THÀNH NGỮ
I-Thành ngữ là gì?

Em hiểu nghĩa của cụm từ “lên thác xuống ghềnh” như thế nào?
Nước non lận đận một mình
Thân cò lên thác xuống ghềnh bấy nay.
Tiết 48: Tiếng Việt : THÀNH NGỮ
I-Thành ngữ là gì?
*Nghĩa là lên trên thác, xuống dưới ghềnh. Ý chỉ đến sự khó khăn trong cuộc sống.
* Thay 2 cụm từ này bằng những cụm từ ngữ khác được không? Vì sao?
lên núi xuống ghềnh
lên thác rồi lại xuống ghềnh
xuống ghềnh lên thác
Tiết 48: Tiếng Việt : THÀNH NGỮ
I-Thành ngữ là gì?
Không , vì đó là một trật tự hợp lí có
tính cố định, nếu thay đổi, thêm bớt thì ý
nghĩa trở lên lỏng lẻo, không đặc tả
được sự lận đận, vất vả của thân cò.
Cấu tạo : cố định
Ý nghĩa: Hoàn chỉnh
Những cụm từ này gọi là thành ngữ. Vậy em có nhận xét gì về cấu tạo, ý nghĩa của thành ngữ? Lấy ví dụ.
- Là loại cụm từ có cấu tạo cố định, biểu thị một ý nghĩa hoàn chỉnh.
VD: Nhanh như sóc
Hai nhóm quan sát các nhóm từ sau và trả lời câu hỏi?
Nhóm 1
- Tham sống sợ chết.
- Bùn lầy nước đọng.
- Mẹ góa con côi.
- Mưa to gió lớn.
Nhóm 2
Lá lành đùm lá rách.
Nhanh như chớp
Lòng lang dạ thú
- Đi guốc trong bụng.
*Nhóm 1: Bắt nguồn trực tiếp từ nghĩa đen của các yếu tố tạo nên nó.
Tham sống sự chết: Người hèn nhát.
Bùn lầy nước đọng: lầy lội, ẩm thấp.
Mẹ góa con côi: đơn chiếc
Mưa to gió lớn: Miêu tả thời tiết
*Nhóm 2: Phải suy ra từ nghĩa chung của
cả thành ngữ theo một trong 2 cách: tìm từ đồng nghĩa với chúng; thông qua các phép chuyển nghĩa( ẩn dụ) , so sánh, hoán dụ, nói quá, ….
Tiết 48: Tiếng Việt : THÀNH NGỮ
I-Thành ngữ là gì?
- Là loại cụm từ có cấu tạo cố định, biểu thị một ý nghĩa hoàn chỉnh.
VD: Nhanh như sóc
Qua đó, hãy cho biết nghĩa của thành ngữ suy ra từ đâu ?
-Nghĩa của thành ngữ có thể bắt nguồn trực tiếp từ nghĩa đen của các từ tạo nên nó nhưng thường thông qua một số phép chuyển nghĩa như ẩn dụ, so sánh, ….
*Ghi nhớ 1(Sgk)
Tiết 48: Tiếng Việt : THÀNH NGỮ
Quan sát ví dụ sau và rút ra điểm lưu ý gì của thành ngữ ?
Châu chấu đấu ông voi
Châu chấu đấu voi
Châu chấu đá xe
Ba chìm bảy nổi
Bảy nổi ba chìm
Năm chìm bảy nổi
-Đứng núi này trông núi nọ
- Đứng núi này trông núi khác
- Đứng núi nọ trông núi kia
*Chú ý : Tuy th�nh ng? cú c?u t?o c? d?nh nhung m?t s? ớt th�nh ng? v?n cú th? cú nh?ng bi?n d?i nh?t d?nh.Do dú tớnh c? d?nh ch? l� tuong d?i.
I-Thành ngữ là gì?
- Là loại cụm từ có cấu tạo cố định, biểu thị một ý nghĩa hoàn chỉnh.
VD: Nhanh như sóc
-Nghĩa của thành ngữ có thể bắt nguồn trực tiếp từ nghĩa đen của các từ tạo nên nó nhưng thường thông qua một số phép chuyển nghĩa như ẩn dụ, so sánh, ….
*Ghi nhớ 1(Sgk)
*Luu ý: Tớnh c? d?nh c?a th�nh ng? ch? l� tuong d?i.
Tiết 48: Tiếng Việt : THÀNH NGỮ
Tìm và giải thích nghĩa của các thành
ngữ trong các câu?
a) Đến ngày lễ Tiên Vương, các lang mang sơn hào hải vị, nem công chả phượng tới, chẳng thiếu thứ gì.
=> Các sản phẩm, món ăn quý hiếm.
b) Một hôm, có người hàng rượu tên là Lí Thông đi qua đó. Thấy Thạch Sanh gánh về một gánh củi lớn, hắn nghĩ bụng: “Người này khỏe như voi. Nó về ở cùng thì lợi biết bao nhiêu”. Lí Thông lân la gợi chuyện, rồi gạ cùng Thạch Sanh kết nghĩa anh em. Sớm mồ côi cha mẹ, tứ cố vô thân, nay có người săn sóc đến mình, Thạch Sanh cảm động, vui vẻ nhận lời.
(Thạch Sanh)
 khỏe như voi : to, khỏe
 tứ cố vô thân: đơn độc, không họ hàng, người thân thích.
I-Thành ngữ là gì?
- Là loại cụm từ có cấu tạo cố định, biểu thị một ý nghĩa hoàn chỉnh.
VD: Nhanh như sóc
-Nghĩa của thành ngữ có thể bắt nguồn trực tiếp từ nghĩa đen của các từ tạo nên nó nhưng thường thông qua một số phép chuyển nghĩa như ẩn dụ, so sánh, ….
*Ghi nhớ 1(Sgk)
*Luu ý: Tớnh c? d?nh c?a th�nh ng? ch? l� tuong d?i.
* Áp dụng bài tập 1
sơn hào hải vị
, nem công chả phượng
Tiết 48: Tiếng Việt : THÀNH NGỮ
a.“Thân em vừa trắng lại vừa tròn
Bảy nổi ba chìm với nước non”.
(Hồ Xuân Hương)
b.Anh đã nghĩ thương em như thế thì hay là anh đào giúp cho em một cái ngách sang nhà anh, phòng khi tắt lửa tối đèn
có đứa nào đến bắt nạt thì em chạy sang…
(Tô Hoài)
c. Hắn chạy nhanh như thỏ.
d. Tre già măng mọc là một quy luật tất yếu.
Xác định vai trò ngữ pháp của thành ngữ trong các câu sau:
I-Thành ngữ là gì?
*Ghi nhớ 1(Sgk)
*Luu ý: Tớnh c? d?nh c?a th�nh ng? ch? l� tuong d?i.
* Áp dụng bài tập 1
II- Sử dụng thành ngữ
1. Chức vụ ngữ pháp.
Tiết 48: Tiếng Việt : THÀNH NGỮ
I-Thành ngữ là gì?
*Ghi nhớ 1(Sgk)
*Luu ý: Tớnh c? d?nh c?a th�nh ng? ch? l� tuong d?i.
* Áp dụng bài tập 1
II- Sử dụng thành ngữ
1. Chức vụ ngữ pháp.
a.“Thân em vừa trắng lại vừa tròn
Bảy nổi ba chìm với nước non”.
(Hồ Xuân Hương)
b. Tre già măng mọc là một quy luật tất yếu.

c.Anh đã nghĩ thương em như thế thì hay là anh đào giúp cho em một cái ngách sang nhà anh, phòng khi tắt lửa tối đèn

có đứa nào đến bắt nạt thì em chạy sang…
(Tô Hoài)
d. Hắn chạy nhanh như thỏ.



Vị ngữ
//
DT
Phụ ngữ
Phụ ngữ
ĐT
Chủ ngữ
//
//
-Làm chủ ngữ, vị ngữ trong câu.
-Làm phụ ngữ cho cụm danh từ, cụm động từ.
Tiết 48: Tiếng Việt : THÀNH NGỮ
-Làm phụ ngữ cho cụm danh từ, cụm động từ.
Quan sát hình , đoán thành ngữ và đặt câu?
I-Thành ngữ là gì?
*Ghi nhớ 1(Sgk)
*Luu ý: Tớnh c? d?nh c?a th�nh ng? ch? l� tuong d?i.
* Áp dụng bài tập 1
II- Sử dụng thành ngữ
1. Chức vụ ngữ pháp.
Vd: Nó làm nhanh như chớp.
-Làm chủ ngữ, vị ngữ trong câu.
Tiết 48: Tiếng Việt : THÀNH NGỮ
So sánh các cách diễn đạt sau ?
-Làm chủ ngữ, vị ngữ trong câu.
-Làm phụ ngữ cho cụm danh từ, cụm động từ.
I-Thành ngữ là gì?
*Ghi nhớ 1(Sgk)
*Luu ý: Tớnh c? d?nh c?a th�nh ng? ch? l� tuong d?i.
* Áp dụng bài tập 1
II- Sử dụng thành ngữ
1. Chức vụ ngữ pháp:
Vd: Nó làm nhanh như chớp.
2. Tác dụng:
Tiết 48: Tiếng Việt : THÀNH NGỮ
-Làm chủ ngữ, vị ngữ trong câu.
-Làm phụ ngữ cho cụm danh từ, cụm động từ.
I-Thành ngữ là gì?
*Ghi nhớ 1(Sgk)
*Luu ý: Tớnh c? d?nh c?a th�nh ng? ch? l� tuong d?i.
* Áp dụng bài tập 1
II- Sử dụng thành ngữ
1. Chức vụ ngữ pháp:
Vd: Nó làm nhanh như chớp.
2. Tác dụng:
Cách 1 có sử dụng thành ngữ nên câu ngắn gọn, hàm súc.
Cách 2 không sử dụng thành ngữ nên câu dài, lủng củng…
- Ngắn gọn, hàm súc, có tính hình tượng, tính biểu cảm cao.
Tiết 48: Tiếng Việt : THÀNH NGỮ
Hãy cho biết khi nói, viết sử dụng thành ngữ có tác dụng gì?
-Làm chủ ngữ, vị ngữ trong câu.
-Làm phụ ngữ cho cụm danh từ, cụm động từ.
I-Thành ngữ là gì?
*Ghi nhớ 1(Sgk)
*Luu ý: Tớnh c? d?nh c?a th�nh ng? ch? l� tuong d?i.
* Áp dụng bài tập 1
II- Sử dụng thành ngữ
1. Chức vụ ngữ pháp:
Vd: Nó làm nhanh như chớp.
2. Tác dụng:
III-Luyện tập
Bài 3:
3.Điền thêm các yếu tố để hoàn chỉnh thành ngữ :
- Lời …… tiếng nói.
- Một ……… hai sương.
- Ngày lành tháng…….
- No cơm ấm ……. .
- Bách ……. bách thắng .
- Sinh …… lập nghiệp.
ăn
nắng
tốt
áo
chiến

Tiết 48: Tiếng Việt : THÀNH NGỮ
I-Thành ngữ là gì?
*Ghi nhớ 1(Sgk)
*Luu ý: Tớnh c? d?nh c?a th�nh ng? ch? l� tuong d?i.
* Áp dụng bài tập 1
II- Sử dụng thành ngữ
1. Chức vụ ngữ pháp:
2. Tác dụng:



Tiết 48: Tiếng Việt : THÀNH NGỮ


Hai đội thi tiếp sức: Đội nào ghi được nhiều thành ngữ là đội chiến thắng
III-Luyện tập
Bài 3:
I-Thành ngữ là gì?
*Ghi nhớ 1(Sgk)
*Luu ý: Tớnh c? d?nh c?a th�nh ng? ch? l� tuong d?i.
* Áp dụng bài tập 1
II- Sử dụng thành ngữ
1. Chức vụ ngữ pháp:
2. Tác dụng:
Hết giờ
Bài 4:


Tiết 48: Tiếng Việt : THÀNH NGỮ


BT trắc nghiệm:
1. Thành ngữ là:
a. Một cụm từ có vần, có điệu, có từ làm trung tâm.
b. Một cụm từ có cấu tạo cố định, biểu thị một ý nghĩa hoàn chỉnh.
c. Một tổ hợp từ có danh từ hoặc động từ, tính từ làm trung tâm.
d. Một kết cấu chủ vị, biểu thị một ý nghĩa hoàn chỉnh.
2. Trong những dòng sau đây, dòng nào không phải là thành ngữ:
a. Vắt cổ chày ra nước.
b. Chó ăn đá, gà ăn sỏi.
c. Nhất nước, nhì phân, tam cần, tứ giống.
d. Lanh chanh như hành không muối.
III-Luyện tập
Bài 3:
I-Thành ngữ là gì?
*Ghi nhớ 1(Sgk)
*Luu ý: Tớnh c? d?nh c?a th�nh ng? ch? l� tuong d?i.
* Áp dụng bài tập 1
II- Sử dụng thành ngữ
1. Chức vụ ngữ pháp:
2. Tác dụng:
Bài 4:
Tiết 48: Tiếng Việt : THÀNH NGỮ
Thành ngữ là lời nói đã thành 1 tổ hợp từ cố định để miêu tả hiện tượng, sự vật, tâm tư, tình cảm, hoàn cảnh lịch sử...
Ví dụ: Sông cạn đá mòn; trăm công ngàn việc; bách chiến bách thắng; ngàn cân treo sợi tóc; …
"Tục" là thông tục, dân dã. Tục ngữ là những lời nói được dân gian đúc kết lại về kinh nghiệm, ứng xử thông qua các sự vật hiện tượng.
Ví dụ: Con dại cái mang; Đời cha ăn mặn, đời con khát nước;…
Phân biệt thành ngữ với tục ngữ ?
III-Luyện tập
Bài 3:
I-Thành ngữ là gì?
*Ghi nhớ 1(Sgk)
*Luu ý: Tớnh c? d?nh c?a th�nh ng? ch? l� tuong d?i.
* Áp dụng bài tập 1
II- Sử dụng thành ngữ
1. Chức vụ ngữ pháp:
2. Tác dụng:
Bài 4:
Ngày 13 tháng 11 năm 2010
Môn : Ngữ Văn
Tiết 48: Tiếng Việt : THÀNH NGỮ
I-Thành ngữ là gì?
- Là loại cụm từ có cấu tạo cố định, biểu thị một ý nghĩa hoàn chỉnh.
VD: Nhanh như sóc
-Nghĩa của thành ngữ có thể bắt nguồn trực tiếp từ nghĩa đen của các từ tạo nên nó nhưng thường thông qua một số phép chuyển nghĩa như ẩn dụ, so sánh, ….
*Ghi nhớ 1(Sgk)
*Áp dụng bài tập 1.
II-Sử dụng thành ngữ
1)Chức vụ ngữ pháp
-Làm chủ ngữ, vị ngữ trong câu.
-Làm phụ ngữ cho cụm danh từ, cụm động từ.
VD: Nó làm nhanh như chớp.
2)Tác dụng
- Ngắn gọn, hàm súc, có tính hình tượng, tính biểu cảm cao.
III-Luyện tập
Bài 3
- Nắm nội dung bài học.
-Làm các bài tập 1c; bài 2
-Sưu tầm ít nhất 10 thành ngữ chưa có trong SGK và giải thích nghĩa.
- Chuẩn bị bài: Cách làm bài văn biểu cảm về tác phẩm văn học.
Dặn dò:
Bài 4:
Cảm ơn quý thầy cô giáo đã đến dự tiết học
Giáo viên: Đỗ Thị Hải
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Đỗ Thị Hải
Dung lượng: | Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)