Bài 12. Thành ngữ

Chia sẻ bởi Phương Thi Thu Trang | Ngày 28/04/2019 | 18

Chia sẻ tài liệu: Bài 12. Thành ngữ thuộc Ngữ văn 7

Nội dung tài liệu:

1
NHIỆT LIỆT CHÀO MỪNG QUÝ THẦY CÔ VỀ DỰ GIỜ
MÔN NGỮ LỚP 7A10
2
KIỂM TRA BÀI CŨ:
1. Thế nào là từ đồng âm? Hãy đặt câu có sử dụng từ đồng âm.
2. Khi sử dụng từ đồng âm cần chú ý đến điều gì? Tìm các từ đồng âm trong câu sau? Giải thích nghĩa các từ đồng âm đó?
An đem cuốc cho bác ba cuốc đất trồng khoai.
3
TIẾT 48: THÀNH NGỮ

TUẦN 13
4
Tiết 48: THÀNH NGỮ

I. Thế nào là thành ngữ?
Xét ví dụ 1:
Nhận xét cấu tạo của cụm từ in màu trong câu ca dao:
Nước non lận đận một mình
Thân cò lên thác xuống ghềnh bấy nay

Có thể thay một vài cụm từ trong cụm từ này bằng những từ khác được không?
Có thể chêm xen một vài từ khác vào cụm từ này được không?
Có thể thay đổi vị trí của các từ trong cụm từ này được không?
5
Tiết 48: THÀNH NGỮ
I. Thế nào là thành ngữ?
lên thác xuống ghềnh
lên ghềnh xuống thác
lên trên thác xuống
dưới ghềnh
vượt thác lội xuống ghềnh
- Không thể thay một vài từ trong cụm từ
- Không thể chêm một vài từ khác vào cụm từ
- Không thể đảo vị trí của các từ trong cụm từ
Cấu tạo
cố định
5
6
Tiết 48: THÀNH NGỮ
lên thác xuống ghềnh
Trải qua nhiều vất vả khó khăn (tượng trưng cho vất vả, nguy hiểm)
Nghĩa bóng (hàm ẩn, hình tượng, ẩn dụ).
Nhanh như chớp
Chỉ hành động diễn ra mau lẹ, rất nhanh (so sánh)
Tay bế tay bồng
bế hai đứa bé sàn sàn tuổi nhau (nghĩa đen)
Vắt cổ chày ra nước
keo kiệt, bủn xỉn (nói quá)
6
Xét ví dụ 2:
I. Thế nào là thành ngữ?
Qua tìm hiểu, em hãy cho biết muốn hiểu nghĩa của thành ngữ chúng ta dựa vào đâu?
7
Tiết 48: THÀNH NGỮ
1. Thế nào là thành ngữ?
7
*Ghi nhớ 1 :
- Th�nh ng? l� lo?i c?m t? cú c?u t?o c?
d?nh bi?u th? m?t ý nghia ho�n ch?nh.
- Nghia c?a th�nh ng? cú th? b?t ngu?n tr?c
ti?p t? nghia den c?a cỏc t? t?o nờn nú nhung
thu?ng thụng qua m?t s? phộp chuy?n nghia
nhu ?n d?, so sỏnh.
8
Tiết 48 : THÀNH NGỮ
Đứng núi này trông núi nọ
Đứng núi nọ trông núi
kia
Đứng núi này trông núi khác
Ba chìm bảy nổi
B?y n?i ba chỡm
* lưu ý 1.
Thành ngữ có cấu tạo cố định nhưng tính cố định của thành ngữ cũng chỉ là tương đối.
8
9
Tiết 48: THÀNH NGỮ
II. Sử dụng thành ngữ .
1. Ví dụ : Xác định vai trò ngữ pháp của các thành ngữ trong các câu sau :
a. Mưa to gió lớn làm ngập hết nhà cửa.
b. Thân em vừa trắng lại vừa tròn
Bảy nổi ba chìm với nước non.
( Hồ Xuân Hương )
c. Anh đã nghĩ thương em như thế thì hay là anh đào giúp cho em một cái ngách sang nhà anh, phòng khi tắt lửa tối đèn có đứa nào đến bắt nạt thì em chạy sang...
( Tô Hoài )
10
2. Nhận xét :
a. Thành ngữ làm chủ ngữ.
b. Thành ngữ làm vị ngữ.
c. Thành ngữ làm phụ ngữ của cụm danh từ.
3. Kết luận:
*Kết luận 1: Thành ngữ có thể làm chủ ngữ, vị ngữ trong câu hay làm phụ ngữ trong cụm danh từ, cụm động từ...
11
Câu hỏi thảo luận 2 phút
So sánh hai cách diễn đạt sau (Về hình thức, nội dung biểu cảm...) rồi rút ra nhận xét :
*Cách 1:
-Bảy nổi ba chìm.


-Tắt lửa tối đèn.

+ Nhận xét : Ngắn gọn, có tính hình tượng,biểu cảm.
* Cách 2 :
-Long đong, phiêu dạt, gặp nhiều gian truân, vất vả.
-Khó khăn, hoạn nạn.

+ Nhận xét : Dài dòng, rườm rà, không có tính hình tượng, biểu cảm.
12
*Kết luận 2: Thành ngữ ngắn gọn, hàm súc, có tính biểu cảm.
(Vì thế ngoài lời ăn tiếng nói hàng ngày, thành ngữ hay được sử dụng trong văn thơ.)
13
*Ghi nhớ 2 :
- Thành ngữ có thể làm chủ ngữ, vị ngữ
trong câu hay làm phụ ngữ trong cụm danh
từ, cụm động từ...
- Thành ngữ ngắn gọn, hàm súc, có tính
hình tượng,tính biểu cảm cao.
14
Bài tập nhanh :
*Tìm nhanh thành ngữ :
-Đầu voi đuôi chuột
-Mẹ tròn con vuông
-Gần mực thì đen, gần đèn thì rạng.
-Mỡ để miệng mèo
-Tấc đất tấc vàng.
-Ăn quả nhớ kẻ trồng cây.
Trả lời :
+ Thành ngữ :
- Đầu voi đuôi chuột
- Mẹ tròn con vuông
- Mỡ để miệng mèo

+T?c ng?:
Gần mực thì đen, gần đèn thì rạng.
- Tấc đất tấc vàng.
- Ăn quả nhớ kẻ trồng cây.
15
*Lưu ý 2.
-Thµnh ng÷: Th­êng lµ mét ng÷ cè ®Þnh , sö dông kh«ng ®éc lËp, cã t¸c dông bæ sung ý nghÜa cho thµnh phÇn c©u, hoÆc lµm thµnh phÇn c©u. Th­êng nhËn xÐt tÝnh c¸ch, phÈm chÊt, ®Æc ®iÓm cña con ng­êi, sù vËt.
-Tôc ng÷: Th­êng lµ mét c©u, sö dông t­¬ng ®èi ®éc lËp, ph¶n ¸nh kinh nghiÖm vÒ mäi mÆt cña cuéc sèng.
16
Tiết 48: THÀNH NGỮ
III/ Luyện tập:
1. Tìm và giải thích nghĩa các thành ngữ:
Những món ăn ngon, lạ, quý hiếm được lấy từ trên rừng, dưới biển.
Những món ăn ngon, sang trọng,quý hiếm. ( Những món ăn của vua chúa ngày xưa )
Nem công chả phượng:
a. Sơn hào hải vị:
17
Tiết 48: THÀNH NGỮ
III/ Luyện tập:
1. Tìm và giải thích nghĩa các thành ngữ:
Tứ cố vô thân:
b. Khỏe như voi :

c. Da mồi tóc sương:
Màu da của người già lốm đốm như màu đồi mồi, màu tóc bạc như sương.

Rất khoẻ.
Đơn độc, trơ trọi một mình, không người thân thích.
18
Tiết 48: THÀNH NGỮ
III/ Luyện tập:
1. Tìm và giải thích nghĩa các thành ngữ:
Thầy bói xem voi.
Con Rồng cháu Tiên.
2. Kể vắn tắt các truyền thuyết và ngụ ngôn tương ứng để thấy rõ lai lịch của các thành ngữ:
19
Tiết 48: THÀNH NGỮ
III/ Luyện tập:
- Lời… tiếng nói.

Một nắng hai…

Ngày lành tháng…

No cơm ấm…

Bách … bách thắng.

Sinh... lập nghiệp.
3. Điền thêm yếu tố để thành ngữ được trọn vẹn.
ăn
sương.
tốt.
áo.
chiến

20
Tiết 48: THÀNH NGỮ
Xem hình đoán
thành ngữ.
Đầu voi đuôi chuột
Chậm như rùa
1
2
21
CỦNG CỐ:
Em hãy khái quát nội dung bài học bằng bản đồ tư duy theo sơ đồ nhánh
THÀNH NGỮ
THẾ NÀO LÀ THÀNH NGỮ?
SỬ DỤNG THÀNH NGỮ
Cấu tạo
Nghĩa
Vai trò ngữ pháp
Công dụng
Cách hiểu
22
Tiết 48: THÀNH NGỮ
HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ:
Học thuộc khái niệm
-Chức năng, đặc điểm diễn đạt và tác dụng của thành ngữ.
-Nắm được nghĩa một số thành ngữ thông dụng.

2. Tiết sau: Trả bài kiểm tra Văn, bài kiểm tra Tiếng Việt.
Nhớ lại những kiến thức đã kiểm tra trong phân môn Văn, Tiếng Việt.
23

Kính chúc quý thầy cô giáo và các em
mạnh khỏe, hạnh phúc!
24

Kính chúc quý thầy cô giáo và các em
mạnh khỏe, hạnh phúc!
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Phương Thi Thu Trang
Dung lượng: | Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)