Bài 12. Đặc điểm tự nhiên khu vực Đông Á
Chia sẻ bởi Huỳnh Ngọc Nhân |
Ngày 24/10/2018 |
46
Chia sẻ tài liệu: Bài 12. Đặc điểm tự nhiên khu vực Đông Á thuộc Địa lí 8
Nội dung tài liệu:
TRƯỜNG THCS NGUYẾN TRÃI
MÔN ĐỊA LÍ 8
GV: NGUYễN TRầN THANH
Chào mừng quý thầy cô về dự giao lưu chuyên môn cụm
Kiểm tra bài cũ
* Nªu ®Æc ®iÓm d©n c Nam ¸?
Trả lời :
Số dân: 1356 triệu người ( 2001), đông dân thứ hai sau khu vực Đông Á
Mật độ dân số: 302 người/ km2-> cao nhất trong các khu vực
Lµ khu vùc ®«ng d©n
D©n c ph©n bè kh«ng ®Òu
D©n c chñ yÕu theo Ên §é gi¸o vµ Håi gi¸o. Ngoài ra còn có Phật giáo và Thiên chúa giáo
* Nu?c cú n?n kinh t? phỏt tri?n nh?t khu v?c Nam :
Pa-ki-xtan
Ấn Độ
Xri-lan-ca
Nê-pan
B
Tiết 14. Bài 12
®Æc ®iÓm tù nhiªn khu vùc ®«ng ¸
I-Vị trí địa lý và phạm vi khu vực Đông á.
1.Vị trí địa lý
đông á
Lược đồ tự nhiên khu vực Đông á
750Đ
1450Đ
190B
520B
Trung quốc
triều Tiên
Hàn
quốc
Đài loan
Nhật bản
Phía Tây
Phía Đông
Hải đảo
- Khu vực Đông Á gồm những bộ phận nào?
- Các quốc gia và vùng lãnh thổ trên từng bộ phận của khu vực Đông Á?
- Khu vực Đông Á tiếp giáp với các khu vực và biển nào ?
Trung á
Bắc á
Nam á
Đông Nam á
- Nằm trong khoảng từ 19oB-> 52OB
Đông Á nằm trong khoảng vĩ độ nào?
Đất liền
Bài 12: ®Æc ®iÓm tù nhiªn khu vùc ®«ng ¸
I-Vị trí địa lý và phạm vi khu vực Đông á.
II- Đặc điểm tự nhiên:
+ Phần hải đảo: Nhật Bản, Đài Loan (Trung Quốc)
+ Phần đất liền: Trung Quốc, Triều Tiên, Hàn Quốc.
1-Vị trí địa lý
- Nằm trong khoảng vĩ độ: 190B->520B
2. Ph?m vi khu v?c
Gồm hai bộ phận:
Bài 12: ®Æc ®iÓm tù nhiªn khu vùc ®«ng ¸
Dựa vào hình 12.1 em hãy cho biết phần đất liền của Đông á có những dãy núi, sơn nguyên, bồn địa và đồng bằng lớn nào?
Dựa vào hình 12.1 em hãy cho biết Đông á có cỏc d?ng d?a hỡnh nào?
Nhóm 1,2
Nhóm 3,4
Nhóm 5,6
Nhóm 7,8
Nhóm 1,2: quan sát lược đồ hình 12.1 và nội dung sách giáo khoa tìm điểm khác nhau giữa địa hình phía Tây, phía Đông, hải đảo của khu vực Đông Á (theo mẫu)?
Nhóm 7,8: quan sát lược đồ hình 12.1 và nội dung sách giáo khoa kÓ tªn vµ nêu đặc điểm các sông lớn ở Đông Á( theo mẫu)?
THẢO LUẬN NHÓM
Nhóm 3,4: quan sát lược đồ hình 2.1 và nội dung sách giáo khoa so sánh đặc điểm khí hậu của phía Tây với phía Đông và hải đảo( theo mẫu)?
Nhóm 5,6 : quan sát lược đồ hình 3.1 và nội dung sách giáo khoa so sánh đặc điểm cảnh quan của phía Tây với phía Đông và hải đảo( theo mẫu)?
Lược đồ tự nhiên khu vực Đông Á
NÚI CAO
SƠN NGUYÊN
a. địa hình: phía tây phần đất liền
Phía Tây
Phía Đông
BỒN ĐỊA
Lược đồ tự nhiên khu vực Đông Á
a. địa hình: phía đông phần đất liền
Phía Đông
Đồi núi xen các đồng bằng
Lược đồ tự nhiên khu vực Đông Á
phần hải đảo
Cobe1/1995
Asana miền trung Nhật Bản
Thảm họa động đất, sóng thần tháng 3 /2011- NHẬT BẢN
Phú Sĩ- biểu tượng của Nhật Bản
ĐẶC ĐIỂM TỰ NHIÊN KHU VỰC ĐÔNG Á
-Có nhiều núi, sơn nguyên cao, hiểm trở và các bồn địa rộng.
-Vùng đồi, núi thấp xen các đồng bằng rộng.
-Chủ yếu là núi trẻ, thường có động đất và núi lửa hoạt động mạnh.
Điểm giống nhau giữa địa hình phần đất liền và hải đảo?
- Đều có hai dạng địa hình: đồng bằng và đồi núi nhưng đồi núi chiếm diện tích lớn nhất
Lược đồ phân bố khí áp và các hướng gió chính về mùa đông của khu vực khí hậu gió mùa châu á
Lược đồ phân bố khí áp và các hướng gió chính về mùa hạ của khu vực khí hậu gió mùa châu á
Tây bắc
Đông Nam
Hướng gió chính về mùa đông, mùa hạ?
Khí hậu ôn đới lục địa
Khí hậu cận nhiệt lục địa
Khí hậu ôn đới gió mùa
Khí hậu cận nhiệt gió mùa
ĐẶC ĐIỂM TỰ NHIÊN KHU VỰC ĐÔNG Á
-L?c d?a khụ h?n
- Gió mùa ẩm
- Phía đông đất liền và phần hải đảo gần biển nên được gió mùa thổi tới. Phía tây đất liền do nằm sâu trong nội địa gió mùa không xâm nhập vào được nên khí hậu khô hạn.
- Giải thích tại sao khí hậu Đông lại có sự khác biệt giữa khí hậu phía đông đất liền và phần hải đảo với khí hậu phía tây đất liền ?
Thảo nguyên khô:
Hoang mạc
Bán Hoang mạc
NúI CAO
Thảo nguyên
Hoang mạc
Núi cao
R. h?n h?p v R lá rộng
Rừng nhiệt đới ẩm
ĐẶC ĐIỂM TỰ NHIÊN KHU VỰC ĐÔNG Á
-Thảo nguyên khô, hoang mạc, bán hoang mạc. núi cao
- Chủ yếu là rừng nhiệt đới ẩm
- L?c d?a khụ h?n
- Gió mùa ẩm
Lược đồ tự nhiên khu vực Đông á
Amua
Hoàng Hà
Trường Giang
Chảy ở rìa phía bắc khu vực, đoạn trung lưu làm thành ranh giới tự nhiên giữa Trung Quốc và Liên Bang Nga
- Bắt nguồn trên sơn nguyên Tây Tạng đổ ra biển Hoàng Hải.
ở hạ lưu bồi đắp thành những đồng bằng rộng
Nguồn cung cấp nước do băng tuyết tan, mưa gió mùa
- Chế độ nước thất thường
- Bắt nguồn trên sơn nguyên Tây Tạng đổ ra biển Hoa Đông
-ở hạ lưu bồi đắp thành những đồng bằng rộng
- Nguồn cung cấp nước do băng tuyết tan, mưa gió mùa
- Chế độ nước điều hoà
Rút ra đặc điểm chung sông ngòi Đông Á
ĐẶC ĐIỂM TỰ NHIÊN KHU VỰC ĐÔNG Á
-Thảo nguyên khô, hoang mạc, bán hoang mạc. núi cao
- Chủ yếu là rừng nhiệt đới ẩm
-Có 3 sông lớn : A-mua, Hoàng Hà và Trường Giang
-L?c d?a khụ h?n
- Gió mùa ẩm
- Chế độ nước theo mùa, riêng sông Trường Giang có chế độ nước phức tạp
- Các sông bồi đắp phù sa màu mỡ cho các đồng bằng
Thảo luận cặp: Hai hệ thống sông lớn Hoàng Hà và Trường Giang ở Đông Á có những điểm gì giống và khác nhau?
SN TÂY TẠNG
Giống: Đều bắt nguồn từ sơn nguyên Tây Tạng ,chảy về phía đông đổ ra Thái Bình Dương - Hạ lưu bồi đắp thành các đồng bằng lớn. Nguồn nước do băng tuyết tan và mưa mùa hạ. Lũ lớn vào cuối hạ đầu thu
Khác: Trường Giang dài hơn Hoàng Hà 1.000Km. -Chế độ nước rất khác nhau :Trường Giang có chế độ nước điều hòa vì phần lớn sông chảy qua vùng khí hậu cận nhiệt gió mùa. Hoàng Hà có chế độ nước phức tạp do chảy qua nhiều vùng khí hậu khác nhau, mực nước chênh lệch giữa mùa lũ và cạn chênh nhau hơn 80 lần
Sông Hoàng Hà
Đồng bằng sông Hoàng Hà
Nơi bắt nguồn của sông TrườngGiang.
Đồng bằng sông Trường Giang
TRÒ CHƠI Ô CHỮ
Từ khóa
2
3
1
4
5
6
7
8
Câu 1: Dân cư châu Á thường tập trung đông đúc ở vùng đồng bằng và vùng…?
Câu 2: Đây là con sông lớn nhất châu Á và lớn thứ ba thế giới?
Câu 3: Đây là đồng bằng do sông Hoàng Hà bồi đắp lên?
Câu 4: Đây là dãy núi – nơi bắt nguồn của con sông A-mua, chạy theo hướng gần bắc nam?
Câu 5: Đây là một trong ba cảnh quan tiêu biểu của vùng khí
hậu khô hạn nhưng không phải hoang mạc và bán hoang mạc?
Câu 6: Đây là ngọn núi -biểu tượng của đất nước Nhật Bản?
Câu 7: Đây là cảnh quan tiêu biểu của khí hậu gió mùa?
Câu 8: Đây là châu lục có dân số lớn nhất thế giới?
Hết giờ
1
2
3
4
5
6
7
8
9
B?t d?u
V
n
A
U
C
Đ
U
K
O
H
G
TRÒ CHƠI Ô CHỮ
Từ khóa
2
3
1
4
5
6
7
8
Hết giờ
1
2
3
4
5
6
7
8
9
B?t d?u
K
H
Á
G
U
V
Ự
C
Đ
Ô
N
Hướng dẫn về nhà
- Học nội dung bài học.
Làm bài tập trong vở bài tập Địa 8.
Chuẩn bị bài 13: "Tình hình phát triển kinh tế-xã hội khu vực Đông á"
- Sưu tầm thông tin về tình hình phát triển kinh tế-xã hội của Nhật Bản và Trung Quốc.
Tiết học kết thúc
Chúc quý Thầy Cô sức khỏe
Chúc các em ngoan và học giỏi!
Chọn câu trả lời đúng
Câu 1. ë Đông Á, thảo nguyên khô, nửa hoang mạc và hoang mạc là cảnh quan chủ yếu của :
A. Nửa phía tây phần đất liền
B. Nửa phía đông phần đất liền
C. Vùng hải đảo
D. Phía Tây và phía Đông đất liền
A
Câu 2: Hoàng Hà khác Trường Giang ở đặc điểm:
D. Chảy về phía đông, đổ ra các biển của Thái Bình Dương
A. Bắt nguồn từ sơn nguyên Tây Tạng
B. Chế độ nước thất thường
C. Ở hạ lưu bồi đắp nên đồng bằng phù sa màu mỡ
B
Bài tập củng cố
A. Mùa đông: hướng ĐB, mùa hè: hướng ĐN
B. Mùa hè: hướng TB, mùa đông: hướng TN
C. Mùa hè: hướng TN, mùa đông: hướng TB
D. Mùa đông: hướng TB, mùa hè: hướng ĐN
Câu 3: Hướng gió chính ở khu vực Đông Á:
D
MÔN ĐỊA LÍ 8
GV: NGUYễN TRầN THANH
Chào mừng quý thầy cô về dự giao lưu chuyên môn cụm
Kiểm tra bài cũ
* Nªu ®Æc ®iÓm d©n c Nam ¸?
Trả lời :
Số dân: 1356 triệu người ( 2001), đông dân thứ hai sau khu vực Đông Á
Mật độ dân số: 302 người/ km2-> cao nhất trong các khu vực
Lµ khu vùc ®«ng d©n
D©n c ph©n bè kh«ng ®Òu
D©n c chñ yÕu theo Ên §é gi¸o vµ Håi gi¸o. Ngoài ra còn có Phật giáo và Thiên chúa giáo
* Nu?c cú n?n kinh t? phỏt tri?n nh?t khu v?c Nam :
Pa-ki-xtan
Ấn Độ
Xri-lan-ca
Nê-pan
B
Tiết 14. Bài 12
®Æc ®iÓm tù nhiªn khu vùc ®«ng ¸
I-Vị trí địa lý và phạm vi khu vực Đông á.
1.Vị trí địa lý
đông á
Lược đồ tự nhiên khu vực Đông á
750Đ
1450Đ
190B
520B
Trung quốc
triều Tiên
Hàn
quốc
Đài loan
Nhật bản
Phía Tây
Phía Đông
Hải đảo
- Khu vực Đông Á gồm những bộ phận nào?
- Các quốc gia và vùng lãnh thổ trên từng bộ phận của khu vực Đông Á?
- Khu vực Đông Á tiếp giáp với các khu vực và biển nào ?
Trung á
Bắc á
Nam á
Đông Nam á
- Nằm trong khoảng từ 19oB-> 52OB
Đông Á nằm trong khoảng vĩ độ nào?
Đất liền
Bài 12: ®Æc ®iÓm tù nhiªn khu vùc ®«ng ¸
I-Vị trí địa lý và phạm vi khu vực Đông á.
II- Đặc điểm tự nhiên:
+ Phần hải đảo: Nhật Bản, Đài Loan (Trung Quốc)
+ Phần đất liền: Trung Quốc, Triều Tiên, Hàn Quốc.
1-Vị trí địa lý
- Nằm trong khoảng vĩ độ: 190B->520B
2. Ph?m vi khu v?c
Gồm hai bộ phận:
Bài 12: ®Æc ®iÓm tù nhiªn khu vùc ®«ng ¸
Dựa vào hình 12.1 em hãy cho biết phần đất liền của Đông á có những dãy núi, sơn nguyên, bồn địa và đồng bằng lớn nào?
Dựa vào hình 12.1 em hãy cho biết Đông á có cỏc d?ng d?a hỡnh nào?
Nhóm 1,2
Nhóm 3,4
Nhóm 5,6
Nhóm 7,8
Nhóm 1,2: quan sát lược đồ hình 12.1 và nội dung sách giáo khoa tìm điểm khác nhau giữa địa hình phía Tây, phía Đông, hải đảo của khu vực Đông Á (theo mẫu)?
Nhóm 7,8: quan sát lược đồ hình 12.1 và nội dung sách giáo khoa kÓ tªn vµ nêu đặc điểm các sông lớn ở Đông Á( theo mẫu)?
THẢO LUẬN NHÓM
Nhóm 3,4: quan sát lược đồ hình 2.1 và nội dung sách giáo khoa so sánh đặc điểm khí hậu của phía Tây với phía Đông và hải đảo( theo mẫu)?
Nhóm 5,6 : quan sát lược đồ hình 3.1 và nội dung sách giáo khoa so sánh đặc điểm cảnh quan của phía Tây với phía Đông và hải đảo( theo mẫu)?
Lược đồ tự nhiên khu vực Đông Á
NÚI CAO
SƠN NGUYÊN
a. địa hình: phía tây phần đất liền
Phía Tây
Phía Đông
BỒN ĐỊA
Lược đồ tự nhiên khu vực Đông Á
a. địa hình: phía đông phần đất liền
Phía Đông
Đồi núi xen các đồng bằng
Lược đồ tự nhiên khu vực Đông Á
phần hải đảo
Cobe1/1995
Asana miền trung Nhật Bản
Thảm họa động đất, sóng thần tháng 3 /2011- NHẬT BẢN
Phú Sĩ- biểu tượng của Nhật Bản
ĐẶC ĐIỂM TỰ NHIÊN KHU VỰC ĐÔNG Á
-Có nhiều núi, sơn nguyên cao, hiểm trở và các bồn địa rộng.
-Vùng đồi, núi thấp xen các đồng bằng rộng.
-Chủ yếu là núi trẻ, thường có động đất và núi lửa hoạt động mạnh.
Điểm giống nhau giữa địa hình phần đất liền và hải đảo?
- Đều có hai dạng địa hình: đồng bằng và đồi núi nhưng đồi núi chiếm diện tích lớn nhất
Lược đồ phân bố khí áp và các hướng gió chính về mùa đông của khu vực khí hậu gió mùa châu á
Lược đồ phân bố khí áp và các hướng gió chính về mùa hạ của khu vực khí hậu gió mùa châu á
Tây bắc
Đông Nam
Hướng gió chính về mùa đông, mùa hạ?
Khí hậu ôn đới lục địa
Khí hậu cận nhiệt lục địa
Khí hậu ôn đới gió mùa
Khí hậu cận nhiệt gió mùa
ĐẶC ĐIỂM TỰ NHIÊN KHU VỰC ĐÔNG Á
-L?c d?a khụ h?n
- Gió mùa ẩm
- Phía đông đất liền và phần hải đảo gần biển nên được gió mùa thổi tới. Phía tây đất liền do nằm sâu trong nội địa gió mùa không xâm nhập vào được nên khí hậu khô hạn.
- Giải thích tại sao khí hậu Đông lại có sự khác biệt giữa khí hậu phía đông đất liền và phần hải đảo với khí hậu phía tây đất liền ?
Thảo nguyên khô:
Hoang mạc
Bán Hoang mạc
NúI CAO
Thảo nguyên
Hoang mạc
Núi cao
R. h?n h?p v R lá rộng
Rừng nhiệt đới ẩm
ĐẶC ĐIỂM TỰ NHIÊN KHU VỰC ĐÔNG Á
-Thảo nguyên khô, hoang mạc, bán hoang mạc. núi cao
- Chủ yếu là rừng nhiệt đới ẩm
- L?c d?a khụ h?n
- Gió mùa ẩm
Lược đồ tự nhiên khu vực Đông á
Amua
Hoàng Hà
Trường Giang
Chảy ở rìa phía bắc khu vực, đoạn trung lưu làm thành ranh giới tự nhiên giữa Trung Quốc và Liên Bang Nga
- Bắt nguồn trên sơn nguyên Tây Tạng đổ ra biển Hoàng Hải.
ở hạ lưu bồi đắp thành những đồng bằng rộng
Nguồn cung cấp nước do băng tuyết tan, mưa gió mùa
- Chế độ nước thất thường
- Bắt nguồn trên sơn nguyên Tây Tạng đổ ra biển Hoa Đông
-ở hạ lưu bồi đắp thành những đồng bằng rộng
- Nguồn cung cấp nước do băng tuyết tan, mưa gió mùa
- Chế độ nước điều hoà
Rút ra đặc điểm chung sông ngòi Đông Á
ĐẶC ĐIỂM TỰ NHIÊN KHU VỰC ĐÔNG Á
-Thảo nguyên khô, hoang mạc, bán hoang mạc. núi cao
- Chủ yếu là rừng nhiệt đới ẩm
-Có 3 sông lớn : A-mua, Hoàng Hà và Trường Giang
-L?c d?a khụ h?n
- Gió mùa ẩm
- Chế độ nước theo mùa, riêng sông Trường Giang có chế độ nước phức tạp
- Các sông bồi đắp phù sa màu mỡ cho các đồng bằng
Thảo luận cặp: Hai hệ thống sông lớn Hoàng Hà và Trường Giang ở Đông Á có những điểm gì giống và khác nhau?
SN TÂY TẠNG
Giống: Đều bắt nguồn từ sơn nguyên Tây Tạng ,chảy về phía đông đổ ra Thái Bình Dương - Hạ lưu bồi đắp thành các đồng bằng lớn. Nguồn nước do băng tuyết tan và mưa mùa hạ. Lũ lớn vào cuối hạ đầu thu
Khác: Trường Giang dài hơn Hoàng Hà 1.000Km. -Chế độ nước rất khác nhau :Trường Giang có chế độ nước điều hòa vì phần lớn sông chảy qua vùng khí hậu cận nhiệt gió mùa. Hoàng Hà có chế độ nước phức tạp do chảy qua nhiều vùng khí hậu khác nhau, mực nước chênh lệch giữa mùa lũ và cạn chênh nhau hơn 80 lần
Sông Hoàng Hà
Đồng bằng sông Hoàng Hà
Nơi bắt nguồn của sông TrườngGiang.
Đồng bằng sông Trường Giang
TRÒ CHƠI Ô CHỮ
Từ khóa
2
3
1
4
5
6
7
8
Câu 1: Dân cư châu Á thường tập trung đông đúc ở vùng đồng bằng và vùng…?
Câu 2: Đây là con sông lớn nhất châu Á và lớn thứ ba thế giới?
Câu 3: Đây là đồng bằng do sông Hoàng Hà bồi đắp lên?
Câu 4: Đây là dãy núi – nơi bắt nguồn của con sông A-mua, chạy theo hướng gần bắc nam?
Câu 5: Đây là một trong ba cảnh quan tiêu biểu của vùng khí
hậu khô hạn nhưng không phải hoang mạc và bán hoang mạc?
Câu 6: Đây là ngọn núi -biểu tượng của đất nước Nhật Bản?
Câu 7: Đây là cảnh quan tiêu biểu của khí hậu gió mùa?
Câu 8: Đây là châu lục có dân số lớn nhất thế giới?
Hết giờ
1
2
3
4
5
6
7
8
9
B?t d?u
V
n
A
U
C
Đ
U
K
O
H
G
TRÒ CHƠI Ô CHỮ
Từ khóa
2
3
1
4
5
6
7
8
Hết giờ
1
2
3
4
5
6
7
8
9
B?t d?u
K
H
Á
G
U
V
Ự
C
Đ
Ô
N
Hướng dẫn về nhà
- Học nội dung bài học.
Làm bài tập trong vở bài tập Địa 8.
Chuẩn bị bài 13: "Tình hình phát triển kinh tế-xã hội khu vực Đông á"
- Sưu tầm thông tin về tình hình phát triển kinh tế-xã hội của Nhật Bản và Trung Quốc.
Tiết học kết thúc
Chúc quý Thầy Cô sức khỏe
Chúc các em ngoan và học giỏi!
Chọn câu trả lời đúng
Câu 1. ë Đông Á, thảo nguyên khô, nửa hoang mạc và hoang mạc là cảnh quan chủ yếu của :
A. Nửa phía tây phần đất liền
B. Nửa phía đông phần đất liền
C. Vùng hải đảo
D. Phía Tây và phía Đông đất liền
A
Câu 2: Hoàng Hà khác Trường Giang ở đặc điểm:
D. Chảy về phía đông, đổ ra các biển của Thái Bình Dương
A. Bắt nguồn từ sơn nguyên Tây Tạng
B. Chế độ nước thất thường
C. Ở hạ lưu bồi đắp nên đồng bằng phù sa màu mỡ
B
Bài tập củng cố
A. Mùa đông: hướng ĐB, mùa hè: hướng ĐN
B. Mùa hè: hướng TB, mùa đông: hướng TN
C. Mùa hè: hướng TN, mùa đông: hướng TB
D. Mùa đông: hướng TB, mùa hè: hướng ĐN
Câu 3: Hướng gió chính ở khu vực Đông Á:
D
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Huỳnh Ngọc Nhân
Dung lượng: |
Lượt tài: 2
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)